650 câu trắc nghiệm có lời giải chi tiết trong các đề thi THPTQG môn Toán

Tài liệu gồm 360 trang được biên soạn bởi thầy Tiêu Phước Thừa tuyển chọn 650 câu hỏi và bài toán trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết, từ các đề thi chính thức THPT Quốc gia môn Toán của Bộ Giáo dục và Đào tạo trong các năm 2017, 2018, 2019
(344) 1145 04/08/2019

Nhằm giúp quý thầy, cô giáo cùng các em học sinh khối 12 có thêm tài liệu chất lượng để ôn tập chuẩn bị cho kỳ thi THPT Quốc gia môn Toán năm học 2019 – 2020, HocOn247 giới thiệu tài liệu 650 câu trắc nghiệm có lời giải chi tiết trong các đề thi THPTQG môn Toán.

Tài liệu gồm 360 trang được biên soạn bởi thầy Tiêu Phước Thừa tuyển chọn 650 câu hỏi và bài toán trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết, từ các đề thi chính thức THPT Quốc gia môn Toán của Bộ Giáo dục và Đào tạo trong các năm 2017, 2018, 2019.

Khái quát nội dung tài liệu tuyển tập các câu hỏi và bài tập trong đề thi THPT Quốc gia môn Toán:
1. Bài toán chỉ sử dụng P hoặc C hoặc A.
2. Bài toán kết hợp P, C và A.
3. Nhị thức newton.
4. Tính xác suất bằng định nghĩa.
5. Tính xác suất bằng công thức cộng.
6. Tính xác suất bằng công thức nhân.
7. Tính xác suất kết hợp công thức nhân và cộng.
8. Nhận diện cấp số cộng.
9. Tìm hạng tử cấp số cộng.
10. Giới hạn dãy số.
11. Giới hạn hàm số.
12. Bài toán tiếp tuyến.
13. Bài toán quãng đường vận tốc gia tốc.
14. Xét tính đơn điệu dựa vào công thức.
15. Xét tính đơn điệu dựa vào công thức.
16. Tìm điều kiện để hàm số đơn điệu.
17. Ứng dụng tính đơn điệu vào giải phương trình, hệ phương trình, bất phương trình.
18. Cực trị hàm số cho bởi công thức.
19. Tìm cực trị dựa vào bbt, đồ thị.
20. Tìm m để hàm số đạt cực trị tại một điểm x0 cho trước.
21. Tìm m để hàm số, đồ thị hàm số bậc ba có cực trị thỏa mãn điều kiện.
22. Tìm m để hàm số, đồ thị hàm số trùng phương có cực trị thỏa mãn điều kiện.
23. Tìm m để hàm số, đồ thị hàm số các hàm số khác có cực trị thỏa mãn điều kiện.
24. Giá trị nhỏ nhất, Giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn.
25. Giá trị nhỏ nhất, Giá trị lớn nhất của hàm số trên khoảng.
26. Ứng dụng Giá trị lớn nhất, Giá trị nhỏ nhất, toán thực tế.
27. Bài toán xác định các đường tiệm cận của hàm số (không chứa tham số) hoặc biết bảng biến thiên, đồ thị.
28. Bài toán xác định các đường tiệm cận của hàm số có chứa tham số.
29. Bài toán liên quan đến đồ thị hàm số và các đường tiệm cận.
30. Câu hỏi lý thuyết về tiệm cận.
33. Biện luận nghiệm phương trình.
34. Sự tương giao của hai đồ thị (liên quan đến tọa độ giao điểm).
35. Điểm đặc biệt của đồ thị hàm số.
36. Lũy thừa.
37. Tập xác định hàm số lũy thừa.
38. Tính giá trị biểu thức chứa lô-ga-rít.
39. Biến đổi, rút gọn, biểu diễn biểu thức chứa lô-ga-rít.
40. So sánh các biểu thức lô-ga-rít.
41. Tập xác định của hàm số mũ hàm số logarit.
42. Tính đạo hàm hàm số mũ, hàm số lô-ga-rít.
43. Khảo sát sự biến thiên và đồ thị của hàm số mũ, lô-ga-rít.
44. Tìm giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của biểu thức chứa hàm mũ, hàm lô-ga-rít.
45. Bài toán thực tế về hàm số mũ, logarit.
46. Lý thuyết tổng hợp hàm số lũy thừa, mũ, lô-ga-rít.
47. Phương trình cơ bản.
48. Đưa về cùng cơ số.
49. Đặt ẩn phụ.
50. Dùng phương pháp hàm số đánh giá.
[ads]
51. Toán thực tế.
52. Bất phương trình cơ bản.
53. Đưa về cùng cơ số.
54. Đặt ẩn phụ.
55. Toán thực tế.
56. Sử dụng định nghĩa – tính chất cơ bản.
57. Dùng phương pháp nguyên hàm từng phần.
58. Tích phân cơ bản.
59. Phương pháp đổi biến.
60. Phương pháp từng phần.
61. Hàm đặc biệt hàm ẩn.
62. Diện tích hình phẳng được giới hạn bởi các đồ thị.
63. Bài toán thực tế sử dụng diện tích hình phẳng.
64. Thể tích giới hạn bởi các đồ thị (tròn xoay).
65. Thể tích tính theo mặt cắt S(x).
66. Toán thực tế.
67. Xác định các yếu tố cơ bản của số phức.
68. Biểu diễn hình học cơ bản của số phức.
69. Thực hiện phép tính cộng, trừ, nhân số phức.
70. Xác định các yếu tố cơ bản của số phức qua các phép toán.
71. Bài toán quy về giải phương trình, hệ phương trình nghiệm thực.
72. Bài toán tập hợp điểm số phức.
73. Phép chia số phức.
74. Phương trình bậc hai với hệ số thực.
75. Phương trình quy về bậc hai.
76. Phương pháp hình học.
77. Phương pháp đại số.
78. Xác định góc giữa hai đường thẳng (dùng định nghĩa).
79. Xác định góc giữa mặt phẳng và đường thẳng.
80. Xác định góc giữa hai mặt phẳng.
81. Góc giữa 2 véctơ, 2 đường thẳng trong hình lăng trụ, hình lập phương.
82. Khoảng cách điểm đến đường mặt.
83. Khoảng cách giữa hai đường chéo nhau.
84. Xác định số đỉnh, cạnh, mặt bên của một khối đa diện.
85. Phân chia, lắp ghép các khối đa diện.
86. Phép biến hình trong không gian.
87. Diện tích xung quanh diện tích toàn phần.
88. Tính thể tích các khối đa diện.
89. Tỉ số thể tích.
90. Các bài toán khác (góc, khoảng cách …) liên quan đến thể tích khối đa diện.
91. Toán thực tế.
92. Cực trị.
93. Thể tích khối nón, khối trụ.
94. Diện tích xung quanh, toàn phần, độ dài đường sinh, chiều cao, bán kính.
95. Khối tròn xoay nội tiếp, ngoại tiếp khối đa diện.
96. Bài toán thực tế về khối nón, khối trụ.
97. Bài toán sử dụng định nghĩa, tính chất, vị trí tương đối.
98. Khối cầu ngoại tiếp khối đa diện.
99. Toán tổng hợp về mặt cầu.
100. Tìm tọa độ điểm, véc-tơ liên quan đến hệ trục Oxyz.
101. Tích vô hướng và ứng dụng.
102. Phương trình mặt cầu (xác định tâm, bán kính, viết phương trình mặt cầu đơn giản, vị trí tương đối, hai mặt cầu, điểm đến mặt cầu, đơn giản).
103. Các bài toán cực trị.
104. Tích có hướng và ứng dụng.
105. Xác định vectơ pháp tuyến.
106. Viết phương trình mặt phẳng.
107. Tìm tọa độ điểm liên quan đến mặt phẳng.
108. Các bài toán khoảng cách.
109. Các bài toán xét vị trí tương đối.
110. Các bài toán cực trị.
111. Xác định vec-tơ chỉ phương.
112. Viết phương trình đường thẳng.
113. Tìm tọa độ điểm liên quan đường thẳng.
114. Khoảng cách.
115. Vị trí tương đối.
116. Tổng hợp mặt phẳng đường thẳng mặt cầu.
117. Các bài toán cực trị.
118. Ứng dụng phương pháp tọa độ.


(344) 1145 04/08/2019