Khu vực Miền Bắc

Danh sách các trường Đại học - Học viện khu vực miền Bắc mới nhất năm 2022. Mong rằng bạn sẽ tìm được trường học yêu thích tại đây.

Luyện thêm bài tập Tại đây

ĐH - HV Khu vực Miền Bắc

Khu vực miền Bắc là nơi tập trung nhiều trường đại học, học viện nhất cả nước. Trong đó có nhiều trường trọng điểm thuộc top đầu ở nước ta. Ở bài viết này, chúng tôi đã thống kê danh sách các trường đại học, học viện tại khu vực miền Bắc để các bạn tham khảo chọn trường.

STT Mã trường Tên trường
1 VHD Đại học Công nghiệp Việt Hung
2 NVH Học viện Âm nhạc Quốc gia Việt Nam
3 UPDATE.34 Học viện An ninh nhân dân
4 HBT Học viện Báo chí và Tuyên truyền
5 BPH Học viện Biên phòng
6 CSH Học viện Cảnh sát nhân dân
7 HCP Học viện Chính sách và Phát triển
8 HCA Học viện Chính trị Công an nhân dân
9 BVH Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông
10 UPDATE.35 Học viện Dân tộc
11 HEH Học viện Hậu cần
12 NQH Học viện Khoa học Quân sự
13 KMA Học viện Kỹ thuật Mật mã (cơ sở phía Bắc)
14 KQH Học viện Kỹ thuật Quân sự
15 NHH Học viện Ngân hàng
16 NHB Học viện ngân hàng (Phân viện Bắc Ninh)
17 HQT Học viện Ngoại giao
18 HVN Học viện Nông nghiệp Việt Nam
19 PKH Học viện Phòng không - Không quân
20 HPN Học viện Phụ nữ Việt Nam
21 HVQ Học viện Quản lý Giáo dục
22 YQH Học viện Quân y
23 HTC Học viện Tài chính
24 HTN Học viện Thanh thiếu niên Việt Nam
25 LCFS Học viện Thiết kế và Thời trang London
26 HTA Học viện Tòa án
27 UPDATE.36 Học viện Tư pháp
28 HYD Học viện Y dược học cổ truyền Việt Nam
29 QHL Khoa Luật - Đại học Quốc gia Hà Nội
30 QHQ Khoa Quốc tế - Đại học Quốc gia Hà Nội
31 DTQ Khoa Quốc tế - Đại học Thái Nguyên
32 DTP Phân hiệu Đại học Thái Nguyên tại Lào Cai
33 LCH Trường Sĩ quan Chính trị
34 LBH Trường Sĩ quan Pháo binh
35 HGH Trường Sĩ quan Phòng hóa
36 TGH Trường Sĩ quan Tăng thiết giáp
37 DCH Trường Sĩ quan Đặc công
38 MCA Đại học Á Châu
39 BUV Đại học Anh quốc Việt Nam
40 BKA Đại học Bách khoa Hà Nội
41 DCA Đại học Chu Văn An
42 QHI Đại học Công nghệ - Đại học Quốc gia Hà Nội
43 GTA Đại học Công nghệ Giao thông Vận tải (Cơ sở Hà Nội)
44 GTA.TN Đại học Công nghệ Giao thông Vận tải (Cơ sở Thái Nguyên)
45 GTA.VP Đại học Công nghệ Giao thông Vận tải (Cơ sở Vĩnh Phúc)
46 DTC Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông - Đại học Thái Nguyên
47 DCQ Đại học Công nghệ và Quản lý Hữu Nghị
48 DDA Đại học Công nghệ Đông Á
49 DDA Đại học Công nghệ Đông Á (Cơ sở Bắc Ninh)
50 CCM Đại học Công nghiệp Dệt may Hà Nội
51 DCN Đại học Công nghiệp Hà Nội
52 DDM Đại học Công nghiệp Quảng Ninh
53 VUI Đại học Công nghiệp Việt Trì
54 LDA Đại học Công Đoàn
55 DTV Đại học Dân lập Lương Thế Vinh
56 DKH Đại học Dược Hà Nội
57 FPT Đại học FPT (Cơ sở Hà Nội)
58 QHS Đại học Giáo dục - ĐHQG Hà Nội
59 GHA Đại học Giao thông Vận tải
60 HLU Đại học Hạ Long
61 NHF Đại học Hà Nội
62 DKT Đại học Hải Dương
63 THP Đại học Hải Phòng
64 HHA Đại học Hàng hải Việt Nam
65 ETU Đại học Hòa Bình
66 DNB Đại học Hoa Lư
67 THV Đại học Hùng Vương
68 DTZ Đại học Khoa học - Đại học Thái Nguyên
69 QHT Đại học Khoa học Tự nhiên - Đại học Quốc gia Hà Nội
70 KCN Đại học Khoa học và Công nghệ Hà Nội
71 QHX Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn - ĐHQG HN
72 DKS Đại học Kiểm sát Hà Nội
73 KTA Đại học Kiến trúc Hà Nội
74 UKB Đại học Kinh Bắc
75 DQK Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội
76 QHE Đại học Kinh tế - Đại học Quốc gia Hà Nội
77 DKK Đại học Kinh tế Kỹ thuật - Công nghiệp (Cơ sở Hà Nội)
78 DKD Đại học Kinh tế Kỹ thuật Công nghiệp (Cơ sở Nam Định)
79 KHA Đại học Kinh tế Quốc dân
80 DTE Đại học Kinh tế và Quản trị kinh doanh - ĐH Thái Nguyên
81 HCB Đại học Kỹ thuật - Hậu cần Công an nhân dân
82 DTK Đại học Kỹ thuật Công nghiệp - ĐH Thái Nguyên
83 DKY Đại học Kỹ thuật Y tế Hải Dương
84 LNH Đại học Lâm nghiệp
85 DLX Đại học Lao động Xã hội (Cơ sở Hà Nội)
86 DLT Đại học Lao động Xã hội (Cơ sở Sơn Tây)
87 LPH Đại học Luật Hà Nội
88 MDA.HN Đại học Mỏ - Địa chất (Cơ sở Hà Nội)
89 MHN Đại học Mở Hà Nội
90 MTC Đại học Mỹ thuật Công nghiệp
91 MTH Đại học Mỹ thuật Việt Nam
92 QHF Đại học Ngoại ngữ - Đại học Quốc gia Hà Nội
93 DTF Đại học Ngoại ngữ - Đại học Thái Nguyên
94 NTH.HN Đại học Ngoại thương (Cơ sở Hà Nội)
95 NTH Đại học Ngoại thương (Cơ sở Quảng Ninh)
96 NTU Đại học Nguyễn Trãi
97 DNV.HN Đại học Nội vụ Hà Nội
98 DTN Đại học Nông Lâm - Đại học Thái Nguyên
99 DBG Đại học Nông Lâm Bắc Giang
100 DTA Đại học Phenikaa
101 PCH Đại học Phòng cháy chữa cháy
102 DPD Đại học Phương Đông
103 DHP Đại học Quản lý và Công nghệ Hải Phòng
104 UPDATE.40 Đại học Quốc Gia Hà Nội
105 DBH Đại học Quốc tế Bắc Hà
106 RMU Đại học RMIT
107 SKD Đại học Sân khấu - Điện ảnh Hà Nội
108 SDU Đại học Sao Đỏ
109 DTS Đại học Sư phạm - Đại học Thái Nguyên
110 SPH Đại học Sư phạm Hà Nội
111 SP2 Đại học Sư phạm Hà Nội 2
112 SKH Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên
113 SKH.HD Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên (cơ sở Hải Dương)
114 SKN Đại học Sư phạm Kỹ thuật Nam Định
115 GNT Đại học Sư phạm Nghệ thuật Trung ương Hà Nội
116 TDH Đại học Sư phạm Thể dục thể thao Hà Nội
117 DFA Đại học Tài chính - Quản trị kinh doanh
118 FBU Đại học Tài chính Ngân hàng Hà Nội
119 DMT.HN Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội
120 TQU Đại học Tân Trào
121 TTB Đại học Tây Bắc
122 DTB Đại học Thái Bình
123 SFL Đại học Thái Nguyên
124 DTL Đại học Thăng Long
125 TDD Đại học Thành Đô
126 DDB Đại học Thành Đông
127 TDB Đại học Thể dục Thể thao Bắc Ninh
128 HNM Đại học Thủ đô Hà Nội
129 TMA Đại học Thương mại
130 TLA Đại học Thủy Lợi
131 LAH Đại học Trần Quốc Tuấn (Sĩ quan Lục quân 1)
132 DVP Đại học Trưng Vương
133 VHH Đại học Văn hóa Hà Nội
134 DVB Đại học Việt Bắc
135 XDA Đại học Xây dựng
136 QHY Đại học Y Dược - Đại học Quốc gia Hà Nội
137 DTY Đại học Y Dược - Đại học Thái Nguyên
138 YPB Đại học Y Dược Hải Phòng
139 YTB Đại học Y Dược Thái Bình
140 YHB Đại học Y Hà Nội
141 THU Đại học Y khoa Tokyo Việt Nam
142 YTC Đại học Y tế Công cộng
143 DDN Đại học Đại Nam
144 DDL Đại học Điện lực
145 YDD Đại học Điều dưỡng Nam Định
146 DDD Đại học Đông Đô
Luyện thêm bài tập Tại đây