Công lập Miền Bắc

Danh sách các trường đại học - học viện công lập thuộc khu vực miền Bắc và những thông tin chi tiết về chỉ tiêu, điểm chuẩn, học phí,... sẽ được cập nhật đầy đủ và chi tiết tại đây.

Luyện thêm bài tập Tại đây

ĐH - HV Công lập khu vực Miền Bắc

Bạn đang đứng trước ngưỡng cửa đại học và chưa biết lựa chọn trường nào cũng như ngành nào để theo học hì hãy đọc bài viết dưới đây để tham khảo những thông tin tuyển sinh mới nhất của các trường đại học - học viện công lập khu vực miền Bắc. Chắc chắn những thông tin về các trường học và ngành học sẽ giúp các bạn có những lựa chọn đúng đắn cho tương lai.

STT Mã trường Tên trường
1 VHD Đại học Công nghiệp Việt Hung
2 NVH Học viện Âm nhạc Quốc gia Việt Nam
3 UPDATE.34 Học viện An ninh nhân dân
4 HBT Học viện Báo chí và Tuyên truyền
5 BPH Học viện Biên phòng
6 CSH Học viện Cảnh sát nhân dân
7 HCP Học viện Chính sách và Phát triển
8 HCA Học viện Chính trị Công an nhân dân
9 BVH Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông
10 UPDATE.35 Học viện Dân tộc
11 HEH Học viện Hậu cần
12 NQH Học viện Khoa học Quân sự
13 KMA Học viện Kỹ thuật Mật mã (cơ sở phía Bắc)
14 KQH Học viện Kỹ thuật Quân sự
15 NHH Học viện Ngân hàng
16 NHB Học viện ngân hàng (Phân viện Bắc Ninh)
17 HQT Học viện Ngoại giao
18 HVN Học viện Nông nghiệp Việt Nam
19 PKH Học viện Phòng không - Không quân
20 HPN Học viện Phụ nữ Việt Nam
21 HVQ Học viện Quản lý Giáo dục
22 YQH Học viện Quân y
23 HTC Học viện Tài chính
24 HTN Học viện Thanh thiếu niên Việt Nam
25 HTA Học viện Tòa án
26 UPDATE.36 Học viện Tư pháp
27 HYD Học viện Y dược học cổ truyền Việt Nam
28 QHL Khoa Luật - Đại học Quốc gia Hà Nội
29 QHQ Khoa Quốc tế - Đại học Quốc gia Hà Nội
30 DTQ Khoa Quốc tế - Đại học Thái Nguyên
31 DTP Phân hiệu Đại học Thái Nguyên tại Lào Cai
32 LCH Trường Sĩ quan Chính trị
33 LBH Trường Sĩ quan Pháo binh
34 HGH Trường Sĩ quan Phòng hóa
35 TGH Trường Sĩ quan Tăng thiết giáp
36 DCH Trường Sĩ quan Đặc công
37 BKA Đại học Bách khoa Hà Nội
38 QHI Đại học Công nghệ - Đại học Quốc gia Hà Nội
39 GTA Đại học Công nghệ Giao thông Vận tải (Cơ sở Hà Nội)
40 GTA.TN Đại học Công nghệ Giao thông Vận tải (Cơ sở Thái Nguyên)
41 GTA.VP Đại học Công nghệ Giao thông Vận tải (Cơ sở Vĩnh Phúc)
42 DTC Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông - Đại học Thái Nguyên
43 CCM Đại học Công nghiệp Dệt may Hà Nội
44 DCN Đại học Công nghiệp Hà Nội
45 DDM Đại học Công nghiệp Quảng Ninh
46 VUI Đại học Công nghiệp Việt Trì
47 LDA Đại học Công Đoàn
48 DKH Đại học Dược Hà Nội
49 QHS Đại học Giáo dục - ĐHQG Hà Nội
50 GHA Đại học Giao thông Vận tải
51 HLU Đại học Hạ Long
52 NHF Đại học Hà Nội
53 DKT Đại học Hải Dương
54 THP Đại học Hải Phòng
55 HHA Đại học Hàng hải Việt Nam
56 DNB Đại học Hoa Lư
57 DTZ Đại học Khoa học - Đại học Thái Nguyên
58 QHT Đại học Khoa học Tự nhiên - Đại học Quốc gia Hà Nội
59 KCN Đại học Khoa học và Công nghệ Hà Nội
60 QHX Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn - ĐHQG HN
61 DKS Đại học Kiểm sát Hà Nội
62 KTA Đại học Kiến trúc Hà Nội
63 QHE Đại học Kinh tế - Đại học Quốc gia Hà Nội
64 DKK Đại học Kinh tế Kỹ thuật - Công nghiệp (Cơ sở Hà Nội)
65 DKD Đại học Kinh tế Kỹ thuật Công nghiệp (Cơ sở Nam Định)
66 KHA Đại học Kinh tế Quốc dân
67 DTE Đại học Kinh tế và Quản trị kinh doanh - ĐH Thái Nguyên
68 HCB Đại học Kỹ thuật - Hậu cần Công an nhân dân
69 DTK Đại học Kỹ thuật Công nghiệp - ĐH Thái Nguyên
70 DKY Đại học Kỹ thuật Y tế Hải Dương
71 LNH Đại học Lâm nghiệp
72 DLX Đại học Lao động Xã hội (Cơ sở Hà Nội)
73 DLT Đại học Lao động Xã hội (Cơ sở Sơn Tây)
74 LPH Đại học Luật Hà Nội
75 MDA.HN Đại học Mỏ - Địa chất (Cơ sở Hà Nội)
76 MHN Đại học Mở Hà Nội
77 MTC Đại học Mỹ thuật Công nghiệp
78 MTH Đại học Mỹ thuật Việt Nam
79 QHF Đại học Ngoại ngữ - Đại học Quốc gia Hà Nội
80 DTF Đại học Ngoại ngữ - Đại học Thái Nguyên
81 NTH.HN Đại học Ngoại thương (Cơ sở Hà Nội)
82 NTH Đại học Ngoại thương (Cơ sở Quảng Ninh)
83 DNV.HN Đại học Nội vụ Hà Nội
84 DTN Đại học Nông Lâm - Đại học Thái Nguyên
85 DBG Đại học Nông Lâm Bắc Giang
86 PCH Đại học Phòng cháy chữa cháy
87 SKD Đại học Sân khấu - Điện ảnh Hà Nội
88 SDU Đại học Sao Đỏ
89 DTS Đại học Sư phạm - Đại học Thái Nguyên
90 SPH Đại học Sư phạm Hà Nội
91 SP2 Đại học Sư phạm Hà Nội 2
92 SKH Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên
93 SKH.HD Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên (cơ sở Hải Dương)
94 SKN Đại học Sư phạm Kỹ thuật Nam Định
95 GNT Đại học Sư phạm Nghệ thuật Trung ương Hà Nội
96 TDH Đại học Sư phạm Thể dục thể thao Hà Nội
97 DFA Đại học Tài chính - Quản trị kinh doanh
98 DMT.HN Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội
99 TQU Đại học Tân Trào
100 TTB Đại học Tây Bắc
101 DTB Đại học Thái Bình
102 SFL Đại học Thái Nguyên
103 TDB Đại học Thể dục Thể thao Bắc Ninh
104 HNM Đại học Thủ đô Hà Nội
105 TMA Đại học Thương mại
106 TLA Đại học Thủy Lợi
107 LAH Đại học Trần Quốc Tuấn (Sĩ quan Lục quân 1)
108 VHH Đại học Văn hóa Hà Nội
109 DVB Đại học Việt Bắc
110 XDA Đại học Xây dựng
111 QHY Đại học Y Dược - Đại học Quốc gia Hà Nội
112 DTY Đại học Y Dược - Đại học Thái Nguyên
113 YPB Đại học Y Dược Hải Phòng
114 YTB Đại học Y Dược Thái Bình
115 YHB Đại học Y Hà Nội
116 YTC Đại học Y tế Công cộng
117 DDL Đại học Điện lực
118 YDD Đại học Điều dưỡng Nam Định
Luyện thêm bài tập Tại đây