Đại học Bách khoa Hà Nội

(154) 512 15/09/2022

A. GIỚI THIỆU

  • Tên trường: Đại học Bách khoa Hà Nội
  • Tên tiếng Anh: Ha Noi University of Science and Technology
  • Mã trường: BKA
  • Loại trường: Công lập
  • Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học - Văn bằng 2 - Tại chức - Liên kết nước ngoài
  • Địa chỉ: Số 1 Đại Cồ Việt, Hai Bà Trưng, Hà Nội
  • SĐT: 024 3869 4242
  • Website: https://www.hust.edu.vn/
  • Facebook: https://www.facebook.com/dhbkhanoi/

B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2022 (Dự kiến)

I. Thông tin chung

1. Thời gian và hồ sơ xét tuyển

  • Xét tuyển tài năng:
    • Từ 15/4 đến 31/5: Mở đăng ký xét theo các chứng chỉ quốc tế SAT, ACT, A-level, AP, IB và hồ sơ năng lực kết hợp phỏng vấn.
    • Từ 15/4 đến 10/7: Mở đăng ký xét tuyển thẳng học sinh giỏi theo quy định của Bộ GD&ĐT.
    • Từ 15/6 đến 19/6: Phỏng vấn thí sinh diện xét tuyển theo hồ sơ.
  • Xét tuyển theo kết quả kỳ thi đánh giá tư duy: Mở đăng ký tham dự từ 15/5 đến 15/6.
  • Xét tuyển theo kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT: Theo quy định của Bộ GD&ĐT.
  • Quy đổi điểm chứng chỉ ngoại ngữ: Mở đăng ký quy đổi từ 15/4 đến 15/6.

Ghi chú: Lịch dự kiến có thể thay đổi để phù hợp với kế hoạch chung của kỳ thi tốt nghiệp THPT và xét tuyển đại học năm 2022.

2. Đối tượng xét tuyển

  • Thí sinh có đủ các điều kiện được tham gia tuyển sinh đại học theo quy định tại Quy chế tuyển sinh hiện hành.

3. Phạm vi xét tuyển

  • Tuyển sinh trên toàn quốc.

4. Phương thức tuyển sinh

4.1. Các phương thức xét tuyển

(1) Xét tuyển tài năng: 20 - 30% tổng chỉ tiêu, gồm các phương thức sau:

(a) Xét tuyển thẳng học sinh giỏi theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo;

(b) Xét tuyển dựa trên các chứng chỉ quốc tế SAT, ACT, A-Level, AP, IB;

(c) Xét tuyển dựa trên hồ sơ năng lực kết hợp phỏng vấn;

Điều kiện dự tuyển: thí sinh được công nhận tốt nghiệp THPT, riêng đối với phương thức (b) và (c): điểm trung bình chung học tập từng năm học lớp 10, 11 và 12 đạt từ 8,0 trở lên.

Phương thức (a) và (c) chỉ áp dụng đối với thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2022.

(2) Xét tuyển theo kết quả Kỳ thi đánh giá tư duy: 60 - 70% tổng chỉ tiêu

- Kỳ thi dự kiến tổ chức sau Kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022 tại 5 địa điểm gồm: Hà Nội, Hải Phòng, Tuyên Quang, Nghệ An, Đà Nẵng.

- Bài thi đánh giá tư duy có thời lượng tối đa 270 phút, nội dung gồm các phần:

  • Toán: bắt buộc (trắc nghiệm, tự luận), thời lượng 90 phút
  • Đọc hiểu: bắt buộc (trắc nghiệm), thời lượng 30 phút.
  • Tự chọn 1 (trắc nghiệm): Khoa học tự nhiên (Lý, Hóa, Sinh), thời lượng 90 phút.
  • Tự chọn 2 (trắc nghiệm; tự luận): Tiếng Anh, thời lượng 60 phút.

Thí sinh có thể chọn 1 hoặc cả 2 phần tự chọn nếu muốn đăng ký xét tuyển với nhiều tổ hợp khác nhau.

- Nội dung Bài thi đánh giá tư duy nằm trong chương trình THPT với yêu cầu ở các mức độ kiến thức khác nhau, từ thông hiểu đến vận dụng và vận dụng sáng tạo.

  • Phần Toán sẽ bao gồm cả trắc nghiệm khách quan và tự luận;
  • Phần Đọc hiểu với nội dung chủ yếu liên quan tới khoa học tự nhiên, kỹ thuật và công nghệ, đánh giá kỹ năng đọc nhanh và hiểu đúng, năng lực phân tích, lý giải văn bản, khái quát, tổng hợp, biện luận về logic và suy luận từ văn bản;
  • Phần tự chọn theo hình thức trắc nghiệm khách quan và tự luận (Tiếng Anh).

(3) Xét tuyển theo kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022 (30 - 40%)

  • Điều kiện đảm bảo chất lượng: Thí sinh có điểm trung bình chung 6 học kỳ mỗi môn học THPT trong tổ hợp xét tuyển đạt từ 7,0 trở lên, được công nhận tốt nghiệp THPT và có điểm thi tốt nghiệp THPT đạt ngưỡng điểm nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển do Trường quy định.

4.2. Chính sách ưu tiên và tuyển thẳng

  • Ưu tiên vùng, miền, đối tượng chính sách được thực hiện theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GDĐT, áp dụng cho các phương thức tuyển sinh của Trường.
  • Thí sinh không sử dụng quyền được tuyển thẳng sẽ được ưu tiên khi xét tuyển tài năng theo hình thức xét hồ sơ năng lực và phỏng vấn (nếu đăng ký).

5. Học phí

Học phí năm học 2022-2023 dự kiến như sau:

  • Chương trình Đào tạo CHUẨN khoảng 22 - 28 triệu đồng/năm.
  • Chương trình ELiTECH khoảng 40 - 45 triệu đồng/năm.
  • Chương trình Tiếng Anh chuyên nghiệp QUỐC TẾ khoảng 45 - 50 triệu đồng/năm.
  • Khoa học dữ liệu và trí tuệ nhân tạo Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng khoảng 50 - 60 triệu đồng/năm.

II. Các ngành tuyển sinh

 

TT Ngành/chương trình Tổng chỉ tiêu (dự kiến) Xét tuyển Tài năng Xét tuyển theo kết quả Kỳ thi đánh giá tư duy 2022 Xét tuyển theo điểm thi tốt nghiệp THPT 2022
Nhóm ngành: Kỹ thuật cơ khí, Cơ điện tử, Cơ khí động lực, Hàng không, Kỹ thuật Nhiệt
1 Kỹ thuật Cơ điện tử 300 ME1 ME1x K00, K01 ME1y A00, A01 Toán
2 Kỹ thuật Cơ khí 500 ME2 ME2x K00, K01 ME2y A00, A01 Toán
3 Kỹ thuật Ô tô 200 TE1 TE1x K00, K01 TE1y A00, A01 Toán
4 Kỹ thuật Cơ khí động lực 90 TE2 TE2x K00, K01 TE2y A00, A01 Toán
5 Kỹ thuật Hàng không 50 TE3 TE3x K00, K01 TE3y A00, A01 Toán
6 Kỹ thuật Nhiệt 250 HE1 HE1x K00, K01 HE1y A00, A01 Toán
7 Kỹ thuật Cơ điện tử (CT tiên tiến) 120 ME-E1 ME-E1x K00, K01, K02 ME-E1y A00, A01 Toán
8 Kỹ thuật Ô tô (CT tiên tiến) 80 TE-E2 TE-E2x K00, K01, K02 TE-E2y A00, A01 Toán
9 Cơ khí hàng không
(Chương trình Việt - Pháp PFIEV)
35 TE-EP TE-EPx K00, K01 TE-EPy A00, A01, D29 Toán
10 Cơ khí - Chế tạo máy - hợp tác với ĐH Griffith (Úc) 40 ME-GU ME-GUx K00, K01, K02 ME-GUy A00, A01 Toán
11 Cơ điện tử - hợp tác với ĐH Leibniz Hannover (Đức) 40 ME-LUH ME-LUHx K00, K01, K02 ME-LUHy A00, A01, D26 Toán
12 Cơ điện tử - hợp tác với ĐHCN Nagaoka (Nhật Bản) 100 ME-NUT ME-NUTx K00, K01, K02 ME-NUTy A00, A01, D28 Toán
Nhóm ngành: Công nghệ thông tin, Khoa học máy tính, Kỹ thuật máy tính, Khoa học dữ liệu
13 CNTT: Khoa học Máy tính 300 IT1 IT1x K00, K01 IT1y A00, A01 Toán
14 CNTT: Kỹ thuật Máy tính 200 IT2 IT2x K00, K01 IT2y A00, A01 Toán
15 Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo (CT tiên tiến) 100 IT-E10 IT-E10x K00, K01, K02 IT-E10y A00, A01 Toán
16 An toàn không gian số
- Cyber security (CT tiên tiến)
40 IT-E15 IT-E15x K00, K01, K02 IT-E15y A00, A01 Toán
17 Công nghệ thông tin (Việt - Nhật) 240 IT-E6 IT-E6x K00, K01 IT-E6y A00, A01, D28 Toán
18 Công nghệ thông tin (Global ICT) 100 IT-E7 IT-E7x K00, K01, K02 IT-E7y A00, A01 Toán
19 Công nghệ thông tin
(Việt - Pháp)
40 IT-EP IT-EPx K00, K01 IT-EPy A00, A01, D29 Toán
20 Khoa học máy tính - hợp tác với
ĐH Troy (Hoa Kỳ)
80 TROY-IT TROY-ITx K00, K01, K02 TROY-ITy A00, A01, D01  
Nhóm ngành: Kỹ thuật Điện, Điện tử
21 Kỹ thuật Điện 220 EE1 EE1x K00, K01 EE1y A00, A01 Toán
22 Kỹ thuật Điều khiển - Tự động hoá 500 EE2 EE2x K00, K01 EE2y A00, A01 Toán
23 Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông 480 ET1 ET1x K00, K01 ET1y A00, A01 Toán
24 Kỹ thuật Y sinh new 80 ET2 ET2x K00, K01 ET2y A00, A01, B00 Toán
25 Hệ thống điện và năng lượng tái tạo (CT tiên tiến) 50 EE-E18 EE-E18x K00, K01, K02 EE-E18y A00, A01 Toán
26 Kỹ thuật Điều khiển - Tự động hoá (CT tiên tiến) 100 EE-E8 EE-E8x K00, K01, K02 EE-E8y A00, A01 Toán
27 Tin học công nghiệp và Tự động
hóa (Chương trình Việt - Pháp PFIEV)
35 EE-EP EE-EPx K00, K01 EE-EPy A00, A01, D29 Toán
28 Truyền thông số và Kỹ thuật đa phương tiện (CT tiên tiến) 40 ET-E16 ET-E16x K00, K01, K02 ET-E16y A00, A01 Toán
29 Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông (CT tiên tiến) 60 ET-E4 ET-E4x K00, K01, K02 ET-E4y A00, A01 Toán
30 Kỹ thuật Y sinh (CT tiên tiến) 40 ET-E5 ET-E5x K00, K01, K02 ET-E5y A00, A01 Toán
31 Hệ thống nhúng thông minh và IoT (CT tiên tiến) 60 ET-E9 ET-E9x K00, K01 ET-E9y A00, A01, D28 Toán
32 Điện tử - Viễn thông - hợp tác với ĐH Leibniz Hannover (Đức) 40 ET-LUH ET-LUHx K00, K01, K02 ET-LUHy A00, A01, D26 Toán
Nhóm ngành: Kỹ thuật Hóa học, Sinh học, Thực phẩm, Môi trường
33 Kỹ thuật Sinh học 120 BF1 BF1x K00, K01 BF1y A00, B00 , D07 Toán
34 Kỹ thuật Thực phẩm 200 BF2 BF2x K00, K01 BF2y A00, B00, D07 Toán
35 Kỹ thuật Hoá học 600 CH1 CH1x K00, K01 CH1y A00, B00, D07 Toán
36 Hoá học 120 CH2 CH2x K00, K01 CH2y A00, B00, D07 Toán
37 Kỹ thuật in 50 CH3 CH3x K00, K01 CH3y A00, B00, D07 Toán
38 Kỹ thuật Môi trường 120 EV1 EV1x K00, K01 EV1y A00, B00, D07 Toán
39 Quản lý tài nguyên môi trường 80 EV2 EV2x K00, K01 EV2y A00, B00, D07 Toán
40 Kỹ thuật Hóa dược (CT tiên tiến) 80 CH-E11 CH-E11x K00, K01, K02 CH-E11y A00, B00 , D07 Toán
41 Kỹ thuật Thực phẩm (CT tiên tiến) 80 BF-E12 BF-E12x K00, K01, K02 BF-E12y A00, B00, D07 Toán
Nhóm ngành: Kỹ thuật Vật liệu, Vật lý kỹ thuật, Toán tin, Dệt - May
42 Kỹ thuật Vật liệu 260 MS1 MS1x K00, K01 MS1y A00, A01, D07 Toán
43 Vật lý kỹ thuật 160 PH1 PH1x K00, K01 PH1y A00, A01 Toán
44 Kỹ thuật hạt nhân 40 PH2 PH2x K00, K01 PH2y A00, A01, A02 Toán
45 Vật lý y khoa 50 PH3 PH3x K00, K01 PH3y A00, A01, A02 Toán
46 Toán - Tin 120 MI1 MI1x K00, K01 MI1y A00, A01 Toán
47 Hệ thống thông tin quản lý 60 MI2 MI2x K00, K01 MI2y A00, A01 Toán
48 Công nghệ Dệt - May 220 TX1 TX1x K00, K01 TX1y A00, A01, D07 Toán
49 KHKT Vật liệu (CT tiên tiến) 60 MS-E3 MS-E3x K00, K01, K02 MS-E3y A00, A01 Toán
Nhóm ngành: Kinh tế quản lý, Ngôn ngữ Anh, Công nghệ giáo dục
50 Kinh tế công nghiệp 60 EM1 EM1x K00, K01, K02 EM1y A00, A01, D01 D01
(Toán)
51 Quản lý công nghiệp 80 EM2 EM2x K00, K01, K02 EM2y A00, A01, D01 D01
(Toán)
52 Quản trị kinh doanh 120 EM3 EM3x K00, K01, K02 EM3y A00, A01, D01 D01
(Toán)
53 Kế toán 80 EM4 EM4x K00, K01, K02 EM4y A00, A01, D01 D01
(Toán)
54 Tài chính - Ngân hàng 60 EM5 EM5x K00, K01, K02 EM5y A00, A01, D01 D01
(Toán)
55 Tiếng Anh KHKT và Công nghệ 150 FL1 FL1x K02 (Anh) FL1y D01 Anh
56 Tiếng Anh chuyên nghiệp quốc tế 70 FL2 FL2x K02 (Anh) FL2y D01 Anh
57 Công nghệ giáo dục 60 ED2 ED2x K00, K01 ED2y A00, A01, D01  
58 Phân tích kinh doanh (CT tiên tiến) 80 EM-E13 EM-E13x K00, K01, K02 EM-E13y D07, A01, D01 D01
(Toán)
59 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (CT tiên tiến) 120 EM-E14 EM-E14x K00, K01, K02 EM-E14y D07, A01, D01 D01
(Toán)
60 Quản trị kinh doanh - hợp tác với ĐH Troy (Hoa Kỳ) 80 TROY-BA TROY-BAx K00, K01, K02 TROY-BAy A00, A01, D01  

*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng

C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM

1. Năm 2021

Mã xét tuyển

Tên ngành/ Chương trình đào tạo Điểm chuẩn

BF1

Kỹ thuật sinh học 25,34

BF2

Kỹ thuật thực phẩm 25,94

BF-E12

Kỹ thuật thực phẩm (Chương trình tiên tiến) 24,44

CH1 

Kỹ thuật hóa học 25,2

CH2 

Hóa học 24,96

CH3

Kỹ thuật in 24,45

CH-E11

Kỹ thuật hóa dược (CT tiên tiến) 24,6

ED2

Công nghệ giáo dục 24,8

EE1

Kỹ thuật điện 26,5

EE2

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 27,46

EE-E18

Chương trình tiên tiến Hệ thống điện và năng lượng tái tạo 25,71

EE-E8

Chương trình tiên tiến Kỹ thuật điều khiển - Tự động hóa 27,26

EE-EP

Chương trình Việt Pháp: Tin học công nghiệp và Tự động hóa 26,14

EM1

Kinh tế công nghiệp 25,65

EM2

Quản lý công nghiệp 25,75

EM3

Quản trị kinh doanh 26,04

EM4

Kế toán 25,76

EM5

Tài chính - Ngân hàng 25,83

EM-E13

Phân tích kinh doanh (CT tiên tiến) 25,55

EM-E14

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng (CT tiên tiến) 26,3

ET1

Kỹ thuật điện tử - viễn thông 26,8

ET-E16

Truyền thông số và kỹ thuật đa phương tiện (CT tiên tiến) 26,59

ET-E4

Kỹ thuật điện tử - viễn thông (CT tiên tiến) 26,59

ET-E5

Kỹ thuật y sinh (CT tiên tiến) 25,88

ET-E9

Hệ thống nhúng thông minh và IoT (CT tiên tiến) 26,93

ET-LUH

Điện tử - viễn thông - ĐH Leibniz (Đức) 25,13

EV1

Kỹ thuật môi trường 24,01

EV2

Quản lý tài nguyên và môi trường 23,53

FL1

Tiếng Anh KHKT và công nghệ 26,11

FL2

Tiếng Anh chuyên nghiệp quốc tế 26,11

HE 1

Kỹ thuật nhiệt 24,5

IT1

CNTT: Khoa học máy tính 28,43

IT2

CNTT: Kỹ thuật máy tính 28,1

IT-E10

Khoa học dữ liệu và trí tuệ nhân tạo (CT tiên tiến) 28,04

IT-E15

An toàn không gian số - Cyber Security (CT tiên tiến) 27,44

IT-E6

Công nghệ thông tin (Việt - Nhật) 27,4

IT-E7

Công nghệ thông tin Glol ICT 27,85

IT-EP

Công nghệ thông tin (Việt - Pháp) 27,19

ME1

Kỹ thuật cơ điện tử 26,91

ME2

Kỹ thuật cơ khí 25,78

ME-E1

Kỹ thuật cơ điện tử (CT tiên tiến) 26,3

ME-GU

Cơ khí - chế tạo - hợp tác với ĐH Griffith (Úc) 23,88

ME-LUH

Cơ điện tử - hợp tác với ĐH Leibniz Hannover (Đức) 25,16

ME-NUT

Cơ điện tử - hợp tác với ĐHCN Nagaoka (Nhật Bản) 24,88

MI1

Toán - Tin 27

MI2

Hệ thống thông tin quản lý 27

MS1

Kỹ thuật vật liệu 24,65

MS-E3

KHKT vật liệu (CT tiên tiến) 23,99

PH1

Vật lý kỹ thuật 25,64

PH2

Kỹ thuật hạt nhân 24,48

PH3

Vật lý y khoa 25,36

TE1

Kỹ thuật ô tô 26,94

TE2

Kỹ thuật cơ khí động lực 25,7

TE3

Kỹ thuật hàng không 26,48

TE-E2

Kỹ thuật ô tô (CT tiên tiến) 26,11

TE-EP

Cơ khí hàng không (CT Việt - Pháp PFIEV) 24,76

TROY-BA

Quản trị kinh doanh - ĐH Troy (Hoa Kỳ) 23,25

TROY-IT

Khoa học máy tính - ĐH Troy (Hoa Kỳ) 25,5

TX1

Kỹ thuật dệt may 23,99

2. Năm 2020

3. Điểm chuẩn năm 2020

STT Mã ngành

Tên ngành

Môn chính Điểm chuẩn
1 BF1 Kỹ thuật Sinh học Toán 26.2
2 BF1x Kỹ thuật Sinh học KTTD 20.53
3 BF2 Kỹ thuật Thực phẩm Toán 26.6
4 BF2x Kỹ thuật Thực phẩm KTTD 21.07
5 BF-E12 Kỹ thuật Thực phẩm (CT tiên tiến) Toán 25.94
6 BF-E12x Kỹ thuật Thực phẩm (CT tiên tiến) KTTD 19.04
7 CH1 Kỹ thuật Hoá học Toán 25.26
8 CH1x Kỹ thuật Hoá học KTTD 19
9 CH2 Hoá học Toán 24.16
10 CH2x Hoá học KTTD 19
11 CH3 Kỹ thuật in Toán 24.51
12 CH3x Kỹ thuật in KTTD 19
13 CH-E11 Kỹ thuật Hóa dược (CT tiên tiến) Toán 26.5
14 CH-E11x Kỹ thuật Hóa dược (CT tiên tiến) KTTD 20.5
15 ED2
Công nghệ giáo dục
  23.8
16 ED2x Công nghệ giáo dục KTTD 19
17 ΕΕ1 Kỹ thuật Điện Toán 27.01
18 ΕΕ1x Kỹ thuật Điện KTTD 22.5
19 EE2 Kỹ thuật Điều khiển - Tự động hoá Toán 28.16
20 EE2x Kỹ thuật Điều khiển - Tự động hoá KTTD 24.41
21 EE-E8 Kỹ thuật Điều khiển - Tự động hoá và Hệ thống điện (CT tiên tiến) Toán 27.43
22 EE-E8x Kỹ thuật Điều khiển - Tự động hoá và Hệ thống điện (CT tiên tiến KTTD 23.43
23 EE-EP Tin học công nghiệp và Tự động hóa (Chương trình Việt - Pháp PFIEV) Toán 25.68
24 EE-Epx Tin học công nghiệp và Tự động hóa (Chương trình Việt - Pháp PFIEV) KTTD 20.36
25 EM1
Kinh tế công nghiệp
  24.65
26 EM1x Kinh tế công nghiệp KTTD 20.54
27 EM2
Quản lý công nghiệp
  25.05
28 EM2x Quản lý công nghiệp KTTD 19.13
29 EM3
Quản trị kinh doanh
  25.75
30 EM3x Quản trị kinh doanh KTTD 20.1
31 EM4 Kế toán   25.3
32 EM4x Kế toán KTTD 19.29
33 EM5
Tài chính - Ngân hàng
  24.6
34 EM5x Tài chính - Ngân hàng KTTD 19
35 EM-E13 Phân tích kinh doanh (CT tiên trên) Toán 25.03
36 EM-E13x Phân tích kinh doanh (CT tiên tiến) KTTD 19.09
37 EM-E14
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (CT tiên tiến)
  25.85
38 EM-E14x Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (CT tiên tiến) KTTD 21.19
39 EM-VUW
Quản trị kinh doanh - hợp tác với ĐH Victoria Wellington (New Zealand)
  22.7
40 EM-VUWx Quản trị kinh doanh - hợp tác với ĐH Victoria Wellington (New Zealand) KTTD 19
41 ET1 Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông Toán 27.3
42 ET1x Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông KTTD 23
43 ET-E4 Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông (CT tiên tiến) Toán 27.15
44 ET-E4x Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông (CT tiên tiến) KTTD 22.5
45 ET-E5 Kỹ thuật Y sinh (CT tiên tiến) Toán 26.5
46 ET-E5x Kỹ thuật Y sinh (CT tiên tiến) KTTD 21.1
47 ET-E9 Hệ thống nhúng thông minh và IoT (Ct tiên tiến) Toán 27.51
48 ET-E9x Hệ thống nhúng thông minh và IoT (Ct tiên tiến) KTTD 23.3
49 ET-LUH
Điện tử - Viễn thông -hợp tác với ĐH Leibniz Hannover (Đức)
  23.85
50 ET-LUHx Điện tử - Viễn thông -hợp tác với ĐH Leibniz Hannover (Đức) KTTD 19
51 EV1 Kỹ thuật Môi trường Toán 23.85
52 EV1x Kỹ thuật Môi trường KTTD 19
53 FL1 Tiếng Anh KHKT và Công nghệ Tiếng Anh 24.1
54 FL2 Tiếng Anh chuyên nghiệp quốc tế Tiếng Anh 24.1
55 HE1 Kỹ thuật Nhiệt Toán 25.8
56 HE1x Kỹ thuật Nhiệt KTTD 19
57 IT1 CNTT: Khoa học Máy tính Toán 29.04
58 IT1x CNTT: Khoa học Máy tính KTTD 26.27
59 IT2 CNTT: Kỹ thuật Máy tính Toán 28.65
60 IT2x CNTT: Kỹ thuật Máy tính KTTD 25.63
61 IT-E10 Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo (CT tiên tiến) Toán 28.65
62 IT-E10x Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo (CT tiên tiến) KTTD 25.28
63 IT-E6 Công nghệ thông tin (Việt - Nhật) Toán 27.98
64 IT-E6x Công nghệ thông tin (Việt - Nhật) KTTD 24.35
65 IT-E7 Công nghệ thông tin (Global ICT) Toán 28.38
66 IT-E7x Công nghệ thông tin (Global ICT) KTTD 25.14
67 IT-EP Công nghệ thông tin (Việt - Pháp) Toán 27.24
68 IT-Epx Công nghệ thông tin (Việt - Pháp) KTTD 22.88
69 IT-LTU
Công nghệ thông tin - hợp tác với ĐH La Trobe (Úc)
  26.5
70 IT-LTUx Công nghệ thông tin - hợp tác với ĐH La Trobe (Úc) KTTD 22
71 IT-VUW
Công nghệ thông tin - hợp tác với ĐH Victoria Wellington (NeW Zealand)
  25.55
72 IT-VUWx Công nghệ thông tin - hợp tác với ĐH Victoria Wellington (NeW Zealand) KTTD 21.09
73 ME1 Kỹ thuật Cơ điện tử Toán 27.48
74 ME1x Kỹ thuật Cơ điện tử KTTD 23.6
75 ME2 Kỹ thuật Cơ khí Toán 26.51
76 ME2x Kỹ thuật Cơ khí KTTD 20.8
77 ME-E1 Kỹ thuật Cơ điện tử (CT tiên tiến) Toán 26.75
78 ME-E1x Kỹ thuật Cơ điện tử (CT tiên tiến) KTTD 22.6
79 ME-GU
Cơ khí - Chế tạo máy - hợp tác với ĐH Griffith (Úc)
  23.9
80 ME-GUx Cơ khí - Chế tạo máy - hợp tác với ĐH Griffith (Úc) KTTD 19
81 ME-LUH
Cơ điện tử - hợp tác với ĐH Leibniz Hannover (Đức)
  24.2
82 ME-LUHx Cơ điện tử - hợp tác với ĐH Leibniz Hannover (Đức) kTTD 21.6
83 ME-NUT
Cơ điện tử - hợp tác với ĐHCN Nagaoka (Nhật Bản)
  24.5
84 ME-NUTx Cơ điện tử - hợp tác với ĐHCN Nagaoka (Nhật Bản) KTTD 20.5
85 MI1 Toán - Tin Toán 27.56
86 MI1x Toán - Tin KTTD 23.9
87 MI2 Hệ thống thông tin quản lý Toán 27.25
88 MI2x Hệ thống thông tin quản lý KTTD 22.15
89 MS1 Kỹ thuật Vật liệu Toán 25.18
90 MS1X Kỹ thuật Vật liệu KTTD 19.27
91 MS-E3 KHKT Vật liệu (CT tiên tiến) Toán 23.18
92 MS-E3x KHKT Vật liệu (CT tiên tiến) KTTD 19.56
93 PH1 Vật lý kỹ thuật Toán 26.18
94 PH1x Vật lý kỹ thuật KTTD 21.5
95 PH2 Kỹ thuật hạt nhân Toán 24.7
96 PH2x Kỹ thuật hạt nhân KTTD 20
97 TE1 Kỹ thuật Ô tô Toán 27.33
98 TE1x Kỹ thuật Ô tô KTTD 23.4
99 TE2 Kỹ thuật Cơ khí động lực Toán 26.46
100 TE2x Kỹ thuật Cơ khí động lực KTTD 21.06
101 TE3 Kỹ thuật Hàng không Toán 26.94
102 TE3x Kỹ thuật Hàng không KTTD 22.5
103 TE-E2 Kỹ thuật Ô tô (CT tiên tiến) Toán 26.75
104 TE-E2x Kỹ thuật Ô tô (CT tiên tiến) KTTD 22.5
105 TE-EP Cơ khí hàng không (Chương trình Việt - Pháp PFIEV) Toán 23.88
106 TE-EPx Cơ khí hàng không (Chương trình Việt - Pháp PFIEV) KTTD 19
107 TROY-BA
Quản trị kinh doanh - hợp tác với ĐH Troy (Hoa Kỳ)
  22.5
108 TROY-BAx Quản trị kinh doanh - hợp tác với ĐH Troy (Hoa Kỳ) KTTD 19
109 TROY-IT
Khoa học máy tính - hợp tác với ĐH Troy (Hoa Ký)
  25
110 TROY-ITx Khoa học máy tính - hợp tác với ĐH Troy (Hoa Ký) KTTD 19
111 TX1 Kỹ thuật Dệt - May Toán 23.04
112 TX1x Kỹ thuật Dệt - May KTTD 19.16

Ghi chú: Các mã xét tuyển có chữ x ở cuối sử dụng tổ hợp A19/ A20.

3. Năm 2018 và 2019

a. Chương trình chuẩn

Ngành

Năm 2018

Năm 2019

Kỹ thuật Cơ điện tử

23.25

25,4

Kỹ thuật Cơ khí

21.3

23,86

Chương trình tiên tiến Cơ điện tử

21.55

24,06

Kỹ thuật Ô tô

22.6

25,05

Kỹ thuật Cơ khí động lực

22.2

23,7

Kỹ thuật Hàng không

22

24,7

Kỹ thuật Tàu thủy

20

 

Chương trình tiên tiến Kỹ thuật Ô tô

21.35

24,23

Kỹ thuật Nhiệt

20

22,3

Kỹ thuật Vật liệu

20

21,4

Chương trình tiên tiến KHKT Vật liệu

20

21,6

Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông

22

24,8

Chương trình tiên tiến Điện tử - Viễn thông

21.7

24,6

Chương trình tiên tiến Kỹ thuật Y sinh

21.7

24.10

Khoa học Máy tính

25

 

Kỹ thuật Máy tính

23.5

 

Công nghệ thông tin

25.35

 

Công nghệ thông tin Việt - Nhật

23.1

 

Công nghệ thông tin ICT

24

 

Toán-Tin

22.3

25,2

Hệ thống thông tin quản lý

21.6

24,8

Kỹ thuật Điện

21

24,28

Kỹ thuật Điều khiển - Tự động hóa

23.9

26,5

Chương trình tiên tiến Điều khiển - Tự động hóa và Hệ thống điện

23

25,2

Kỹ thuật Hóa học

20

22,3

Hóa học

20

21,1

Kỹ thuật in

20

21,1

Chương trình tiên tiến Kỹ thuật Hóa dược

 

23,1

Kỹ thuật Sinh học

21.1

23,4

Kỹ thuật Thực phẩm

21.7

24

Chương trình tiên tiến Kỹ thuật Thực phẩm

 

23

Kỹ thuật Môi trường

20

20,2

Kỹ thuật Dệt

20

 

Công nghệ May

20.5

 

Sư phạm kỹ thuật công nghiệp

20

 

Vật lý kỹ thuật

20

22,1

Kỹ thuật hạt nhân

20

22

Kinh tế công nghiệp

20

21,9

Quản lý công nghiệp

20

22,3

Quản trị kinh doanh

20.7

23.3

Kế toán

20.5

22,6

Tài chính-Ngân hàng

20

22.5

Tiếng Anh KHKT và Công nghệ

21

22,6

Tiếng Anh chuyên nghiệp quốc tế

21

23,2

Công nghệ giáo dục

 

20,6

Chương trình tiên tiến Phân tích kinh doanh

 

22

Chương trình tiên tiến Hệ thống nhúng thông minh và IoT

 

24,95

CNTT: Khoa học máy tính

 

27,42

CNTT: Kỹ thuật máy tính

 

26,85

Chương trình tiên tiến Khoa học dữ liệu và trí tuệ nhân tạo

 

27

CNTT Việt Nhật

 

25,7

CNTT Global ICT

 

26

Kỹ thuật dệt - may

 

21,88

b. Chương trình quốc tế

Ngành

Năm 2018

Năm 2019

Cơ điện tử - ĐH Nagaoka (Nhật Bản)

20.35

22,15

Cơ khí-Chế tạo máy - ĐH Griffith (Úc)

18

21,2

Cơ điện tử - ĐH Leibniz Hannover (Đức)

 

20,5

Điện tử - Viễn thông - ĐH Leibniz Hannover (Đức)

18

20,3

Công nghệ thông tin - ĐH La Trobe (Úc)

20.5

23,25

Công nghệ thông tin - ĐH Victoria (New Zealand)

19.6

22

Hệ thống thông tin - ĐH Grenoble (Pháp)

18.8

22

Quản trị kinh doanh - ĐH Victoria (New Zealand)

18

20,9

Quản lý công nghiệp-Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng - ĐH Northampton (Anh)

20

23

Quản trị kinh doanh - ĐH Troy (Hoa Kỳ)

18

20,2

Khoa học máy tính - ĐH Troy (Hoa Kỳ)

18

20,6

 

D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH

Trường đại học bách khoa Hà Nội
Khuôn viên trường đại học bách khoa Hà Nội

Cổng trường đại học bách khoa Hà Nội

 

Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: hocon247.com@gmail.com