Đề thi thử THPT QG năm 2022 môn Địa Lí - Trường THPT Lý Thường Kiệt
Đề thi thử THPT QG năm 2022 môn Địa Lí - Trường THPT Lý Thường Kiệt
-
Hocon247
-
40 câu hỏi
-
90 phút
-
48 lượt thi
-
Dễ
Tham gia [ Hs Hocon247.com ] - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến để được học tập những kiến thức bổ ích từ HocOn247.com
Xác định vị trí địa lí của nước ta có ý nghĩa về văn hoá-xã hội?
Bài 2: Vị trí địa lí phạm vi lãnh thổ - Mục 3. Ý nghĩa của vị trí địa lí việt Nam - ý b Ý nghĩa kinh tế, văn hóa – xã hội và quốc phòng: vị trí liền kề cùng nhiều nét tương đồng về lịch sử, văn hóa xã hội và mối giao lưu lấu đời tạo điều kiện thuận lợi cho nước ta chung sống hoà bình, hữu nghị, hợp tác cùng phát triển.
Đáp án B
Hãy cho biết điểm tương đồng giữa Đồng bằng sông Hồng và Đồng bằng sông Cửu Long là?
Bài 7: Đất nước nhiều đồi núi – mục 2 các khu vực địa hình – ý B. Khu vực đồng bằng.
Đáp án A
Ở vùng ven biển, dạng địa hình nào sau đây thuận lợi cho xây dựng cảng biển?
Bài 8: Thiên nhiên chịu ảnh hưởng sâu sắc của biển. – Mục 2 Ảnh hưởng của biển đông đến thiên nhiên Việt Nam – ý b Địa hình và hệ sinh thái vùng ven biển: Vũng, vịnh nước sâu
Đáp án C
Qua Atlat Địa lí Việt Nam trang 4-5, cho biết tỉnh nào sau đây không giáp Camphuchia?
Sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam.
Thành phố Hồ Chí Minh không giáp Camphuchia.
Đáp án D
Qua Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết Nha Trang thuộc vùng khí hậu?
Sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam.
Nha Trang thuộc vùng khí hậu Nam Trung Bộ.
Đáp án A
Dựa theo Atlat Địa lí Việt Nam trang 6,7, 9 hãy cho biết những nơi nào sau đây có lượng mưa trung bình năm trên 2800mm?
Sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam.
Ngọc Linh, Bắc Bạch Mã có lượng mưa trung bình năm trên 2800mm.
Đáp án B
Qua Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết đỉnh Phanxipăng thuộc dãy núi nào?
Sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam.
Đỉnh Phanxipăng thuộc dãy núi Hoàng Liên Sơn.
Đáp án B
Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, hãy cho biết thành phố nào sau đây không phải là thành phố trực thuộc Trung ương?
Sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam.
Đà Lạt không phải là thành phố trực thuộc Trung ương.
Đáp án D
Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết khu kinh tế cửa khẩu Cầu Treo thuộc tỉnh nào?
Sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam.
Khu kinh tế cửa khẩu Cầu Treo thuộc tỉnh Hà Tĩnh.
Đáp án C
Theo Atlat Địa lý Việt Nam trang 20, hãy cho biết tỉnh nào sau đây có giá trị sản lượng thủy sản nuôi trồng cao nhất Đồng bằng sông Cửu Long?
Sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam.
Tỉnh An Giang có giá trị sản lượng thủy sản nuôi trồng cao nhất Đồng bằng sông Cửu Long.
Đáp án A
Căn cứ theo Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, nhận xét nào sau đây không đúng về tình hình phát triển du lịch của nước ta giai đoạn 2000-2007?
Sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam
Số lượng khách quốc tế tăng nhanh hơn nội địa
Đáp án D
Qua Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, hãy xác định các tuyến đường bộ theo chiều Đông – Tây của vùng Bắc Trung Bộ?
Sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam.
Các tuyến đường bộ theo chiều Đông – Tây của vùng Bắc Trung Bộ: Quốc lộ 7, 8, 9.
Đáp án A
Qua căn cứ Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, hãy cho biết các cảng nào sau đây ở vùng Duyên hải Nam Trung Bộ?
Sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam.
Cảng Quy Nhơn và Nha Trang ở vùng Duyên hải Nam Trung Bộ.
Đáp án A
Dựa theo Atlat Địa lí Việt Nam trang 30, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây không thuộc vùng kinh tế trọng điểm miền Trung?
Trung tâm công nghiệp Vũng Tàu không thuộc vùng kinh tế trọng điểm miền Trung.
Đáp án A
Đâu là đặc điểm nổi bật của địa hình vùng núi Đông Bắc là?
Bài 7: Đất nước nhiều đồi núi – Mục 2 các khu vực địa hình – ý a Khu vực Đồi núi: đồi núi thấp chiếm phần lớn diện tích
Đáp án B
Xác định biện pháp chủ yếu để giảm bớt tỉ lệ thiếu việc làm ở khu vực nông thôn nước ta là?
Bài 17: lao động và việc làm: - Mục 3 Vấn đề việc làm và hướng giải quyết việc làm
Đáp án D
Cho biết nguyên nhân nào không phải là nguyên nhân dẫn đến việc tập trung đông dân cư ở đồng bằng?
Bài 16: Đặc điểm dân số và sự phân bố dân cư ở nước ta: Mục 3 phân bố dân cư chưa hợp lí – ý a giữa ĐB với trung du và miền núi: do ĐB có Đất phù sa màu mỡ, nguồn nước dồi dào, mức độ tập trung công nghiệp cao, trồng lúa nước cần nhiều lao động…
Đáp án D
Đâu là khó khăn lớn nhất trong khai thác thuỷ điện của nước ta?
Bài 10: Thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa: - Mục 2 các thành phần tự nhiên khác – ý B. sông ngòi: chế độ nước theo mùa.
Đáp án C
Cho biết năm 2016, kim ngạch xuất khẩu của nước ta là 176,6 tỉ USD, kim ngạch nhập khẩu là 174,1 tỉ USD. Nhận xét nào sau đây đúng về cán cân xuất nhập khẩu của nước ta năm 2016?
Nhận xét đúng về cán cân xuất nhập khẩu của nước ta năm 2016 : Xuất siêu 2,5 tỉ USD.
Đáp án B
Cho biết các đảo và quần đảo nước ta không thể hiện vai trò nào?
Bài 43: Vùng kinh tế trọng điểm – Mục 3: Ba vùng kinh tế trọng điểm, ý c vùng kinh tế trọng điểm phía nam.
Đáp án D
Xác định tài nguyên thiên nhiên nổi bật ở vùng kinh tế trọng điểm phía Nam?
Nhận xét đúng về sự thay đổi tỉ suất sinh, tỉ suất tử của nước ta giai đoạn 1960-2014: Tỉ suất sinh của nước ta liên tục giảm
Đáp án A
Cho biểu đồ sau:
Biểu đồ tỉ suất sinh, tỉ suất tử của nước ta giai đoạn 1960-2014.
Nhận xét nào đúng về sự thay đổi tỉ suất sinh, tỉ suất tử của nước ta giai đoạn 1960-2014?
Nhận xét đúng về sự thay đổi tỉ suất sinh, tỉ suất tử của nước ta giai đoạn 1960-2014: Tỉ suất sinh của nước ta liên tục giảm.
Đáp án A
Xác định mục đích chủ yếu của việc trồng cây công nghiệp lấy dầu ở Đông Nam Á?
Bài 11( Địa lí 11) Khu vực đông nam á – IV Nông nghiệp - Mục 2 Trồng cây công nghiệp: mở rộng xuất khẩu thu ngoại tệ
Đáp án A
Cho bảng số liệu
Diện tích cao su của các nước Đông Nam Á và thế giới (Đơn vị: triệu tấn)
Nhận xét không đúng về tỉ trọng diện tích cao su của Đông Nam Á so với thế giới giai đoạn 1985 – 2015:Tỉ trọng ngày càng tăng.
Đáp án A
Đâu là nguyên nhân thời tiết lạnh ẩm, mưa phùn nửa cuối mùa đông ở vùng ven biển và đồng bằng Bắc Bộ nước ta?
Bài 9 Thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa – Mục 1 Khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa – ý c gió mùa.
Đáp án D
Ở nước ta vùng kinh tế được xác định là động lực phát triển kinh tế về công nghiệp?
Bài 39: Khai thác lãnh thổ theo chiều sâu ở ĐNB – Mục 2 Thế mạnh và hạn chế của vùng: là vùng hội tụ được nhiều yếu tố trong phát triển công nghiệp (mục 3 – ý a Trong công nghiệp: ĐNB chiếm tỉ trọng cao nhất – 55,6% giá trị sản xuất CN của cả nước
Đáp án C
Đâu là nguyên nhân chủ yếu làm giá lợn xuất chuồng trong năm 2017 của nước ta thấp?
Do phụ thuộc vào thị trường và quy mô đàn lợn quá lớn.
Đáp án A
Nguyên nhân nước ta có nhiều điều kiện thuận lợi để đẩy mạnh nuôi trồng thủy sản nước lợ?
Bài 24: Vấn đề phát triển thủy sản và lâm nghiệp – Mục 1 Ngành thủy sản – ý a Điều kiện thuận lợi và khó khăn để phát triển ngành thủy sản: có nhiều bãi triều, đầm phá, rừng ngập mặn
Đáp án C
Do đâu Duyên hải Nam Trung Bộ có nhiều điều kiện xây dựng các cảng nước sâu?
Bài 36: Vấn đề phát triển kinh tế - xã hội ở DHNTB – Mục 2 phát triển tổng hợp kinh tế biển – ý C. Dich vụ hàng hải : Không ở đâu trên đất nước ta có địa điểm thuận lợi để xây dựng cảng nước sâu
Đáp án C
Điều kiện sinh thái với các dải đất phù sa ngọt, các vùng đất phèn, đất mặn, diện tích mặt nước nuôi trồng thủy sản lớn và hướng chuyên môn hóa về trồng lúa, nuôi trồng thủy sản là đặc điểm của vùng
Bài: 41: Sở dụng hợp lí và cải tạo tự nhiên ở ĐBSCL - Đồng bằng sông Cửu Long – Mục 2 thế mạnh và hạn chế - ý a Thế mạnh
Đáp án B
Xác định hạn chế lớn về đặc điểm dân số của các nước Đông Nam Á là?
Bài 11( Địa lí 11) Khu vực đông nam á – II Dân cư và xã hội - Mục 1 Dân cư.
Đáp án C
Cho biểu đồ:
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
Biểu đồ thể hiện Cơ cấu giá trị xuất nhập khẩu của Nhật Bản năm 2000 và năm 2010
Đáp án A
Xác định nhân tố có ý nghĩa hàng đầu tạo nên những thành tựu to lớn của ngành chăn nuôi nước ta trong thời gian qua?
Bài 22: Vấn đề phát triển nông nghiệp – Mục 2 Ngành chăn nuôi: nguồn thức ăn cho chăn nuôi ngày càng được bảo đảm tốt hơn.
Đáp án C
Để đẩy mạnh đa dạng hóa nông nghiệp, đa dạng hóa kinh tế nông thôn ở nước ta không mang lại ý nghĩa nào?
Việc đẩy mạnh đa dạng hóa nông nghiệp, đa dạng hóa kinh tế nông thôn ở nước ta: Cho phép khai tác hợp lí hơn tài nguyên; Sử dụng tốt hơn nguồn lao động; Giảm thiểu rủi ro của thị trường
Đáp án D
Điều kiện nào được xem là thuận lợi nhất để Trung du và miền núi Bắc Bộ phát triển cây công nghiệp, cây dược liệu, rau quả cận nhiệt và ôn đới?
Bài 32: Vấn đề khai thác thế mạnh ở TDMNBB – Mục 3 trồng và chế biến cây công nghiệp, cây dược liệu, rau của cận nhiệt và ôn đới: Khí hậu nhiệt đới có một mùa đông lạnh.
Đáp án B
Xác định điểm nào sau đây không đúng với đồng bằng sông Hồng?
Bài 33 Vấn đề chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo ngành ở ĐBSH – Mục 2 Hạn chế chủ yếu của vùng: Tài nguyên thiên nhiên của vùng không thật phong phú
Đáp án A
Cho biết: Để khai thác tổng hợp các thế mạnh trong nông nghiệp, vùng Bắc Trung Bộ cần?
Bài 35: VCấn đề phát triển kinh tế - xã hội ở BTB – Mục 2 Hình thành cơ cấu Nông – Lâm – Ngư nghiệp – ý B. Khai thác tổng hợp các thế mạnh về nông nghiệp của trung du, đồng bằng và ven biển.
Đáp án C
Cho biết Đông Nam Bộ và Tây Nguyên là hai vùng có thế mạnh tương đồng về?
Bài 39: Khai thác lãnh thổ theo chiều sâu ở ĐNB – Mục 2 Các thế mạnh và hạn chế của vùng – ý b, điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên
Đáp án C
Xác định đâu là nhiệm vụ quan trọng nhất để phát triển bền vững công nghiệp ở Đông Nam Bộ?
Bài 39: Khai thác lãnh thổ theo chiều sâu ở ĐNB – Mục 3 Khai thác lãnh thổ theo chiều sâu – Ý A. Trong công nghiệp
Đáp án B
Cho bảng số liệu:
Số dân thành thị và nông thôn của nước ta, giai đoạn 2005 – 2015 (Đơn vị: triệu người)
Để thể hiện cơ cấu dân số phân theo thành thị và nông thôn Việt Nam, giai đoạn 2005-2015, biểu đồ thích hợp nhất là biểu đồ miền.
Đáp án C