Thủy phân hoàn toàn 0,1 mol este X bằng NaOH, thu được một muối của axit cacboxylic Y và 7,6 gam ancol Z. Chất Y có phản ứng tráng bạc, Z hòa tan được Cu(OH)2 tạo dung dịch màu xanh lam. công thức cấu tạo của X là
lượt xem
Cho 3,48 gam Mg tan hết trong dung dịch hỗn hợp gồm HCl (dư) và KNO3, thu được dung dịch X chứa m gam muối và 0,56 lít (điều kiện tiêu chuẩn) khí Y gồm N2 và H2. Khí Y có tỉ khối so với H2 bằng 11,4. Giá trị của m là
lượt xem
Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm điều chế và thử tính chất của hợp chất hữu cơ.
Phản ứng xảy ra trong ống nghiệm (A) là
lượt xem
Dung dịch X gồm 0,1 mol K+, 0,2 mol Mg2+, 0,1 mol Na+, 0,2 mol Cl– và a mol Y2–. Cô cạn dung dịch X thu được m gam muối khan. Ion Y2– và giá trị của m là
lượt xem
Trường hợp nào sau đây không tạo ra CH3CHO?
lượt xem
Số đồng phân cấu tạo có công thức phân tử C8H10O, chứa vòng benzen, tác dụng được với Na, không tác dụng được với dung dịch NaOH là
lượt xem
đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol một ancol đơn chức trong 0,7 mol O2 (dư) thu được tổng số mol các khí và hơi bằng 1 mol. Khối lượng ancol ban đầu đem đốt cháy là
lượt xem
Cho các phản ứng sau
(a) C + H2O (hơi) →
(b) Si + dung dịch NaOH →
(c) FeO + CO →
(d) Cu(NO3)2 →
Số phản ứng sinh ra đơn chất là
lượt xem
Cho dãy chuyển hóa sau: X (+ Co2 + H2O) → Y (+ NaOH) → X. Công thức của X là
lượt xem
Nung hỗn hợp gồm 0,12 mol Al và 0,04 mol Fe3O4 một thời gian thu được hỗn hợp rắn X. Hòa tan hoàn toàn X trong dung dịch HCl dư thu được 0,15 mol khí H2 và m gam muối. Giá trị của m là
lượt xem
Cho các chất sau: etilen, axetilen, phenol (C6H5OH), buta–1,3–đien, toluen, anilin. Số chất làm mất màu nước brom ở điều kiện thường là
lượt xem
Cho m gam P2O5 tác dụng với 253,5 ml dung dịch NaOH 2M, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch X. Cô cạn dung dịch X thu được 3m gam chất rắn khan. Giá trị của m là
lượt xem
Chất X là một loại phân bón hóa học. Cho X vào nước được dung dịch Y. Cho Y tác dụng với dung dịch HCl hay với dung dịch NaOH (đun nhẹ) đều có khí thoát ra. Chất X là
lượt xem
Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol hỗn hợp X gồm một ankan và một anken, thu được 0,35 mol CO2 và 0,4 mol H2O. phần trăm số mol anken trong X là
lượt xem
Hấp thụ hoàn toàn 3,36 lít khí CO2 (điều kiện tiêu chuẩn) vào dung dịch chứa 0,15 mol NaOH và 0,1 mol Ba(OH)2 thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
lượt xem
Cho phản ứng NaOH + HCl → NaCl + H2O. Phản ứng hóa học nào sau đây có cùng phương trình ion thu gọn với phản ứng trên?
lượt xem
Phương trình hóa học nào sau đây không đúng?
lượt xem
Trùng hợp hidrocacbon nào sau đây tạo ra polime dùng để sản xuất cao su buna?
lượt xem
Trái cây được bảo quản lâu hơn trong môi trường vô trùng. Trên thực tế, người ta dùng nước ozon để bảo quản trái cây. Ứng dụng trên dựa trên tính chất nào sau đây?
lượt xem
Cho bột Fe vào dung dịch AgNO3 dư, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch gồm các chất
lượt xem
Dung dịch axit acrylic (CH2=CH–COOH) không phản ứng được với chất nào sau đây?
lượt xem
Ion X2+ có cấu hình electron ở trạng thái cơ bản là 1s² 2s² 2p6. Nguyên tố X là
lượt xem
Poli(etylen terephtalat) được điều chế bằng phản ứng giữa axit terephtalic với chất nào sau đây?
lượt xem
Muối nào dưới đây không tác dụng được với dung dịch NaOH?
lượt xem
Chất rắn kết tinh không màu, nhiệt nóng chảy cao, dễ tan, là tính chất của chất nào sau đây?
lượt xem
Chất nào sau đây phản ứng được với NaHCO3
lượt xem
Kim loại nào sau đây tan hết trong nước dư ở nhiệt độ thường?
lượt xem
Các dung dịch nào sau đây đều tác dụng với Al2O3?
lượt xem
Ancol nào sau đây có số nguyên tử cacbon bằng số nhóm –OH?
lượt xem
Axit nào sau đây là axit béo?
lượt xem
lượt xem
lượt xem
lượt xem
lượt xem
lượt xem
lượt xem
lượt xem
lượt xem
lượt xem
lượt xem
lượt xem
lượt xem
lượt xem
lượt xem
lượt xem
lượt xem
Cho dãy các chất: triolein, saccarozơ, nilon-6,6, tơ lapsan, xenlulozơ và Gly-Ala-Val. Số chất trong dãy cho được phản ứng thủy phân trong môi trường kiềm là
lượt xem
Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm điều chế khí Y từ chất rắn X như sau:
Hình vẽ trên minh họa cho phản ứng nào sau đây?
lượt xem
Số α-aminoaxit có công thức phân tử C4H9O2N là
lượt xem
lượt xem