Bé hơn, lớn hơn, bằng. Dấu <; >; =

Lý thuyết về bé hơn. lớn hơn. bằng. dấu <; >; = môn toán lớp 1 với nhiều dạng bài cùng phương pháp giải kèm bài tập vận dụng
(387) 1289 02/08/2022

I. KIẾN THỨC CẦN NHỚ

- Biết so sánh số lượng, sử dụng từ “bé hơn”, “lớn hơn” hoặc “bằng”  và các  dấu “<; >; =” để so sánh các số.

II. CÁC DẠNG TOÁN

Dạng 1: Điền dấu thích hợp vào ô trống

- Đếm các đại lượng của mỗi vế.

- Xếp tương ứng một – một và so sánh.

- Sử dụng dấu thích hợp để điền vào ô trống.

Dạng 2: Sắp xếp các số theo thứ tự tăng dần hoặc giảm dần.

Ghi nhớ lại thứ tự các số vừa học \(1;2;3;4;5\) và ngược lại.

Dạng 3: Thêm hoặc bớt để được hai đại lượng bằng nhau.

- Đếm số lượng của mỗi đại lượng.

- Xếp tương ứng một – một để xác định đại lượng đang thừa hoặc thiếu.

- Số lượng cần thêm hoặc bớt chính là số vật đang thiếu hoặc thừa vừa tìm được ở bước \(2\)

(387) 1289 02/08/2022