Câu hỏi Đáp án 2 năm trước 21

Cho ruồi giấm cái mắt đỏ giao phối với ruồi giấm đực mắt trắng (P), thu được toàn ruồi mắt đỏ. Cho ruồi F1 giao phối với nhau, thu được F2 có kiểu hình phân li theo tỉ lệ 3 ruồi mắt đỏ : 1 ruồi măt trắng, trong đó tất cả các ruồi mắt trắng đều là ruồi đực. Cho biết tính trạng màu mắt ở ruồi giấm do một gen có hai alen quy định. Theo lí thuyết, phát biểu nào sau đây đúng?

A. Ở thế hệ P, ruồi cái mắt đỏ có hai loại kiểu gen.

B. Ở F2 có 5 loại kiểu gen.

C. Cho ruồi mắt đỏ F2 giao phối ngẫu nhiên với nhau, thu được F3 có kiểu gen phân li theo tỉ lệ 1 : 2 : 1.

D. Cho ruồi F2 giao phối ngẫu nhiên với nhau, thu được F, có số ruồi mắt đỏ chiếm tỉ lệ 81,25%.

Đáp án chính xác ✅

Lời giải của giáo viên

verified HocOn247.com

F2 phân ly 3 đỏ: 1 trắng → đỏ trội hoàn toàn so với trắng; con trắng chỉ có ở giới đực → gen nằm trên vùng không tương đồng của NST X.
Quy ước: A- mắt đỏ; a- mắt trắng
Ruồi mắt trắng toàn ruồi đực: XaY = 1/2Xa × 1/2Y → Con cái dị hợp: F1: XAXa × XAY → F2: 1XAXA:1XAXa:1XAY:1XaY
→ P: XAXA × XaY
A sai
B sai, có 4 loại kiểu gen
C sai, cho ruồi mắt đỏ F2 giao phấn ngẫu nhiên: (1XAXA:1XAXa)× XAY↔(3XA :1Xa)×(1XA:1Y) → Tỷ lệ kiểu gen: 3XAXA: 3XAY:1XaY:1XAY
D đúng, cho ruồi F2 giao phối ngẫu nhiên: (XAXA :XAXa) × (XAY: XaY) ↔(3XA: 1Xa) × (1Xa:1XA:2Y) tỷ lệ ruồi mắt đỏ là 1 – tỷ lệ ruồi mắt trắng = 1 – 1/4 × 3/4 = 81,25%
 

CÂU HỎI CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1: Trắc nghiệm

Xét gen A có 2 alen là A và a. Một quần thể đang cân bằng di truyền và tần số A = 0,6 thì kiểu gen Aa chiếm tỉ lệ:

Xem lời giải » 2 năm trước 59
Câu 2: Trắc nghiệm

Quan hệ sinh thái giữa lươn biển và cá nhỏ thuộc mối quan hệ?

Xem lời giải » 2 năm trước 46
Câu 3: Trắc nghiệm

Khi nói về thành phần hữu sinh trong hệ sinh thái, phát biểu nào sau đây đúng?

Xem lời giải » 2 năm trước 44
Câu 4: Trắc nghiệm

Để loại bỏ 1 gen không mong muốn ra khỏi hệ gen của cây trồng, ta có thể sử dụng loại đột biến nào sau đây?
 

Xem lời giải » 2 năm trước 43
Câu 5: Trắc nghiệm

Bố mẹ bình thường sinh con đầu lòng bị bệnh mù màu. Kiểu gen của mẹ là?

Xem lời giải » 2 năm trước 42
Câu 6: Trắc nghiệm

Hình vẽ dưới đây mô tả cơ chế phát sinh một dạng đột biến cấu trúc NST. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về dạng đột biến đó?

Xem lời giải » 2 năm trước 41
Câu 7: Trắc nghiệm

Khi nói về NST ở sinh vật nhân chuẩn, phát biểu nào sau đây sai?

Xem lời giải » 2 năm trước 41
Câu 8: Trắc nghiệm

Loài động vật nào sau đây có hình thức hô hấp bằng hệ thống ống khí?

Xem lời giải » 2 năm trước 40
Câu 9: Trắc nghiệm

Một alen nào đó dù là có lợi cũng có thể bị loại bỏ hoàn toàn khỏi quần thể và một alen có hại cũng có thể trở nên phổ biến trong quần thể là do tác động của:

Xem lời giải » 2 năm trước 40
Câu 10: Trắc nghiệm

Khi nói về nguyên tố dinh dưỡng thiết yếu trong cây, phát biểu nào sau đây không đúng?

Xem lời giải » 2 năm trước 38
Câu 11: Trắc nghiệm

Một loài sinh vật có bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội 2n = 16. Nếu xảy ra đột biến lệch bội thì số loại thể một tối đa có thể được tạo ra trong loài này là:

Xem lời giải » 2 năm trước 38
Câu 12: Trắc nghiệm

Cho ruồi giấm có kiểu gen giao \(% MathType!MTEF!2!1!+- % feaahqart1ev3aaatCvAUfeBSjuyZL2yd9gzLbvyNv2CaerbuLwBLn % hiov2DGi1BTfMBaeXatLxBI9gBaerbd9wDYLwzYbItLDharqqtubsr % 4rNCHbGeaGqiVu0Je9sqqrpepC0xbbL8F4rqqrFfpeea0xe9Lq-Jc9 % vqaqpepm0xbba9pwe9Q8fs0-yqaqpepae9pg0FirpepeKkFr0xfr-x % fr-xb9adbaqaaeaacaGaaiaabeqaamaabaabaaGcbaWaaSaaaeaaca % WGbbGaamOqaaqaaiaadggacaWGIbaaaiaadIfadaahaaWcbeqaaiaa % dseaaaGccaWGybWaaWbaaSqabeaacaWGKbaaaaaa!3D29! \frac{{AB}}{{ab}}{X^D}{X^d}\) phối với ruồi giấm có kiểu gen \(% MathType!MTEF!2!1!+- % feaahqart1ev3aaatCvAUfeBSjuyZL2yd9gzLbvyNv2CaerbuLwBLn % hiov2DGi1BTfMBaeXatLxBI9gBaerbd9wDYLwzYbItLDharqqtubsr % 4rNCHbGeaGqiVu0Je9sqqrpepC0xbbL8F4rqqrFfpeea0xe9Lq-Jc9 % vqaqpepm0xbba9pwe9Q8fs0-yqaqpepae9pg0FirpepeKkFr0xfr-x % fr-xb9adbaqaaeaacaGaaiaabeqaamaabaabaaGcbaWaaSaaaeaaca % WGbbGaamOqaaqaaiaadggacaWGIbaaaiaadIfadaahaaWcbeqaaiaa % dseaaaGccaWGzbaaaa!3C14! \frac{{AB}}{{ab}}{X^D}Y\). Ở đời F1, loại kiểu gen \(% MathType!MTEF!2!1!+- % feaahqart1ev3aaatCvAUfeBSjuyZL2yd9gzLbvyNv2CaerbuLwBLn % hiov2DGi1BTfMBaeXatLxBI9gBaerbd9wDYLwzYbItLDharqqtubsr % 4rNCHbGeaGqiVu0Je9sqqrpepC0xbbL8F4rqqrFfpeea0xe9Lq-Jc9 % vqaqpepm0xbba9pwe9Q8fs0-yqaqpepae9pg0FirpepeKkFr0xfr-x % fr-xb9adbaqaaeaacaGaaiaabeqaamaabaabaaGcbaWaaSaaaeaaca % WGbbGaamOqaaqaaiaadggacaWGIbaaaiaadIfadaahaaWcbeqaaiaa % dseaaaGccaWGzbaaaa!3C14! \frac{{ab}}{{ab}}{X^d}Y\)chiếm tỷ lệ 4,375%. Nếu ruồi cái \(% MathType!MTEF!2!1!+- % feaahqart1ev3aaatCvAUfeBSjuyZL2yd9gzLbvyNv2CaerbuLwBLn % hiov2DGi1BTfMBaeXatLxBI9gBaerbd9wDYLwzYbItLDharqqtubsr % 4rNCHbGeaGqiVu0Je9sqqrpepC0xbbL8F4rqqrFfpeea0xe9Lq-Jc9 % vqaqpepm0xbba9pwe9Q8fs0-yqaqpepae9pg0FirpepeKkFr0xfr-x % fr-xb9adbaqaaeaacaGaaiaabeqaamaabaabaaGcbaWaaSaaaeaaca % WGbbGaamOqaaqaaiaadggacaWGIbaaaiaadIfadaahaaWcbeqaaiaa % dseaaaGccaWGzbaaaa!3C14! \frac{{AB}}{{ab}}{X^D}X^d\)lai phân tích ở đời con, loại kiểu gen \(% MathType!MTEF!2!1!+- % feaahqart1ev3aaatCvAUfeBSjuyZL2yd9gzLbvyNv2CaerbuLwBLn % hiov2DGi1BTfMBaeXatLxBI9gBaerbd9wDYLwzYbItLDharqqtubsr % 4rNCHbGeaGqiVu0Je9sqqrpepC0xbbL8F4rqqrFfpeea0xe9Lq-Jc9 % vqaqpepm0xbba9pwe9Q8fs0-yqaqpepae9pg0FirpepeKkFr0xfr-x % fr-xb9adbaqaaeaacaGaaiaabeqaamaabaabaaGcbaWaaSaaaeaaca % WGbbGaamOqaaqaaiaadggacaWGIbaaaiaadIfadaahaaWcbeqaaiaa % dseaaaGccaWGzbaaaa!3C14! \frac{{ab}}{{ab}}{X^D}Y\)chiếm tỷ lệ

Xem lời giải » 2 năm trước 37
Câu 13: Trắc nghiệm

Trường hợp nào sẽ dẫn tới sự di truyền liên kết?

Xem lời giải » 2 năm trước 37
Câu 14: Trắc nghiệm

Gen A ở sinh vật nhân sơ dài 408nm và có số nuclêôtit loại timin nhiều gấp 2 lần số nuclêôtit loại guanine. Gen A bị đột biến điểm thành alen a có 2798 liên kết hiđrô. Số lượng từng loại nuclêôtit của alen a là

Xem lời giải » 2 năm trước 37
Câu 15: Trắc nghiệm

Giả sử một chuỗi thức ăn trong quần xã sinh vật được mô tả bằng sơ đồ sau: Cỏ → Sâu → Gà → Cáo → Hổ.

Trong chuỗi thức ăn này, sinh vật tiêu thụ bậc 3 là:

Xem lời giải » 2 năm trước 36

📝 Đề thi liên quan

Xem thêm »
Xem thêm »

❓ Câu hỏi mới nhất

Xem thêm »
Xem thêm »