Câu hỏi Đáp án 2 năm trước 26

Điều nào dưới đây không đúng đối với di truyền ngoài nhiễm sắc thể?

A. Vai trò của mẹ lớn hơn hoàn toàn vai trò của bố đối với sự di truyền tính trạng

B. Di truyền tế bào chất được xem là di truyền theo dòng mẹ

C. Di truyền tế bào chất không có sự phân tính ở các thế hệ sau

D. Mọi hiện tượng di truyền theo dòng mẹ đều là di truyền tế bào chất

Đáp án chính xác ✅

Lời giải của giáo viên

verified HocOn247.com

Đặc điểm của di truyền ngoài nhiễm sắc thể 

Trong di truyền qua tế bào chất, vai trò chủ yếu thuộc về tế bào chất của tế bào sinh dục cái. (A đúng) → di truyền theo dòng mẹ (B đúng)

Các tính trạng di truyền qua tế bào chất không tuân theo các định luật của thuyết di truyền NST vì tế bào chất không được phân đều cho các tế bào con theo quy luật di truyền chặt chẽ như gen nhân (C đúng)

Các tính trạng di truyền qua tế bào chất được truyền theo dòng mẹ, nhưng không phải tất cả các tính trạng di truyền theo mẹ đều liên quan với các gen trong tế bào chất. (D sai)

CÂU HỎI CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1: Trắc nghiệm

Phần lớn đột biến gen xảy ra trong quá trình nhân đôi ADN

Đột biến gen cung cấp nguồn nguyên liệu sơ cấp cho quá trình chọn giống và tiến hóa.

Phần lớn đột biến điểm là dạng đột biến mất 1 cặp nucleotit

Đột biến gen có thể có lợi, có hại hoặc trung tính đối với cơ thể đột biến.

Dưới tác dụng của cùng một tác nhân gây đột biến, với cường độ và liều lượng như nhau thì tần số đột biến ở các gen là bằng nhau.

Số nhận định sai là:

Xem lời giải » 2 năm trước 32
Câu 2: Trắc nghiệm

Những tính trạng có mức phản ứng hẹp thường là những tính trạng:

Xem lời giải » 2 năm trước 30
Câu 3: Trắc nghiệm

Ở ruồi giấm, xét 3 gen A, B, D quy định 3 tính trạng khác nhau và alen trội là trội hoàn toàn. Phép lai P: ♀ \(\frac{{AB}}{{ab}}{\rm{Dd}} \times \)\(\frac{{AB}}{{ab}}{\rm{Dd}}\) 

thu được F1 có tỉ lệ kiểu hình lặn về cả 3 tính trạng chiếm 4%. Có bao nhiêu dự đoán sau đây là đúng với kết quả F1?

1.Có 21 loại kiểu gen và 8 loại kiểu hình

2.Kiểu hình có 2 trong 3 tính trạng trội chiếm tỉ lệ 30%

3.Tần số hoán vị gen là 36%

4.Tỉ lệ kiểu hình mang 1 trong 3 tính trạng trội chiếm 16.5%

5.Kiểu hình dị hợp về 3 cặp gen chiếm tỉ lệ 10%

6.Xác suất để 1 cá thể A-B-D- có kiểu gen thuần chủng là 8/99

Xem lời giải » 2 năm trước 29
Câu 4: Trắc nghiệm

Thế nào là nhóm gen liên kết?

Xem lời giải » 2 năm trước 29
Câu 5: Trắc nghiệm

Loại ARN nào mang bộ ba đối mã:

Xem lời giải » 2 năm trước 28
Câu 6: Trắc nghiệm

Operon Lac có thể hoạt động được hay không phụ thuộc vào gen điều hòa; gen điều hòa có vị trí và vai trò nào sau đây?

Xem lời giải » 2 năm trước 27
Câu 7: Trắc nghiệm

Một đoạn của phân tử ADN mang thông tin quy định một sản phẩm xác định được gọi là:

Xem lời giải » 2 năm trước 27
Câu 8: Trắc nghiệm

Trong các mức xoắn của nhiễm sắc thể ở sinh vật nhân thực, mức xoắn 2 (sợi chất nhiễm sắc) có đường kính

Xem lời giải » 2 năm trước 27
Câu 9: Trắc nghiệm

Sản phẩm của pha sáng gồm:

Xem lời giải » 2 năm trước 27
Câu 10: Trắc nghiệm

Tần số đột biến trung tính của từng gen khoảng:

Xem lời giải » 2 năm trước 25
Câu 11: Trắc nghiệm

Trong một gia đình, gen ti thể của người con trai có nguồn gốc từ

Xem lời giải » 2 năm trước 25
Câu 12: Trắc nghiệm

Hình vẽ dưới đây mô tả cơ chế phát sinh dạng đột biến nào sau đây?

 

 

Xem lời giải » 2 năm trước 24
Câu 13: Trắc nghiệm

Khi nói về đột biến gen, phát biểu nào sau đây không đúng?

Xem lời giải » 2 năm trước 22
Câu 14: Trắc nghiệm

Diều của các động vật được hình thành từ bộ phận nào của ống tiêu hóa?

Xem lời giải » 2 năm trước 22
Câu 15: Trắc nghiệm

Giả sử trong quá trình giảm phân của cơ thể đực, ở một số tế bào, cặp gen Bb không phân li trong giảm phân I, giảm phân II bình thường, các tế bào còn lại giảm phân bình thường. Theo lí thuyết, trong các dự đoán sau về phép lai ♂ AaBbDd × ♀ AaBbdd, có bao nhiêu dự đoán đúng?

I. Có tối đa 18 loại kiểu gen bình thường và 24 loại kiểu gen đột biến

II.Cơ thể đực có thể tạo ra tối đa 16 loại giao tử

III. Thể ba có thể có kiểu gen là AabbbDd IV. Thể một có thể có kiểu gen là aabdd

Xem lời giải » 2 năm trước 22

📝 Đề thi liên quan

Xem thêm »
Xem thêm »

❓ Câu hỏi mới nhất

Xem thêm »
Xem thêm »