Câu hỏi Đáp án 2 năm trước 24

Một loài động vật, xét 1 locut gen gồm 2 alen trội, lặn hoàn toàn, trong đó, alen A quy định mắt đỏ còn alen a quy định mắt trắng. Ở một quần thể có cấu trúc di truyền ở thế hệ ban đầu (P) như sau:

- Giới đực: 0,36AA: 0,48Aa: 0,16aa.

- Giới cái: 0,25AA: 0,5Aa: 0,25aa.

Quần thể trên giao phối ngẫu nhiên qua các thế hệ. Phát biểu nào sau đây chưa chính xác?

A. quần thể F1 chưa đạt trạng thái cân bằng di truyền

B. tỷ lệ mắt đỏ thuần chủng gấp 1,5 lần tỷ lệ mắt trắng ở thế hệ F1

C. tỷ lệ mắt đỏ không thuần chủng ở F1 là 49,5%

Đáp án chính xác ✅

D. quần thể sẽ đạt trạng thái cân bằng di truyền ở thế hệ F2

Lời giải của giáo viên

verified HocOn247.com

Giới đực: 0,36AA: 0,48Aa: 0,16aa. 

Tần số alen \({p_A} = 0,36 + \frac{{0,48}}{2} = 0,6 \to {q_a} = 1 - {p_A} = 0,4\)

Giới cái: 0,25AA: 0,5Aa: 0,25aa.

Tần số alen \({p_A} = 0,25 + \frac{{0,5}}{2} = 0,5 \to {q_a} = 1 - {p_A} = 0,5\)

Thành phần kiểu gen ở F1 là: (0,6A:0,4a)(0,5A:0,5a) ⇔ 0,3AA:0,5AA:0,2aa

Xét các phát biểu.

A đúng.

F1: 0,3AA:0,5AA:0,2aa chưa cân bằng di truyền.

B đúng, mắt đỏ thuần chủng: 0,3; mắt trắng:0,2

C sai, mắt đỏ không thuần chủng là 50%.

D đúng.

CÂU HỎI CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1: Trắc nghiệm

Theo lý thuyết, phép lai \(\frac{{AB}}{{ab}} \times \frac{{AB}}{{ab}}\) cho bao nhiêu loại kiểu hình? Biết rằng không xảy ra đột biến và các gen liên kết hoàn toàn trên một cặp NST thường, mỗi gen quy định một tính trạng và alen trội là trội hoàn toàn. 

Xem lời giải » 2 năm trước 47
Câu 2: Trắc nghiệm

Ý nghĩa thực tiễn của sự di truyền liên kết hoàn toàn là:

Xem lời giải » 2 năm trước 38
Câu 3: Trắc nghiệm

Cấu trúc di truyền của quần thể ban đầu: 0,2 AA + 0,6 Aa + 0,2 aa = 1. Sau 2 thế hệ tự phối thì cấu trúc di truyền của quần thể sẽ như thế nào?

Xem lời giải » 2 năm trước 35
Câu 4: Trắc nghiệm

Ở vi khuẩn Escherichia coli, khi nói về hoạt động của các gen cấu trúc trong Operon Lac, kết luận nào sau đây đúng?

Xem lời giải » 2 năm trước 32
Câu 5: Trắc nghiệm

Hiện tượng con lai hơn hẳn bố mẹ về sinh trưởng, phát triển, năng suất và sức chống chịu được gọi là gì?

Xem lời giải » 2 năm trước 28
Câu 6: Trắc nghiệm

Côđon nào sau đây mã hóa axit amin mở đầu?

Xem lời giải » 2 năm trước 28
Câu 7: Trắc nghiệm

Cho cây (P) dị hợp tử về một gen tự thụ phấn được F1. Biết mỗi gen quy định một tính trạng, tính trạng trội là trội hoàn toàn và không xảy ra đột biến. Theo lý thuyết, tỷ lệ kiểu hình ở F1 có thể là?

(1). 100%. (2). 1: 2: 1. (3). 3: 1. (4). 1: 1.

Xem lời giải » 2 năm trước 27
Câu 8: Trắc nghiệm

Trong chọn giống vật nuôi, phương pháp nào thường được dùng để tạo ra các biến dị tổ hợp?

Xem lời giải » 2 năm trước 27
Câu 9: Trắc nghiệm

Khi nói về sự di truyền các gen ở tế bào chết, ý nào sau đây chưa đúng?

Xem lời giải » 2 năm trước 26
Câu 10: Trắc nghiệm

Cho một cây tự thụ phấn thu được F1 có tỉ lệ kiểu hình 43,75% cây thân cao: 56,25% cây thân thấp. Trong số những cây thân cao ở F1, tỉ lệ cây thuần chủng là bao nhiêu?

Xem lời giải » 2 năm trước 26
Câu 11: Trắc nghiệm

Quy luật phân li độc lập góp phần giải thích hiện tượng gì?

Xem lời giải » 2 năm trước 25
Câu 12: Trắc nghiệm

Một cơ thể có kiểu gen \(\frac{{AB}}{{ab}}\) giảm phân đã xảy ra hoán vị gen giữa các alen A và a với tần số hoán vị gen là 18%. Theo lý thuyết, nếu tổng số tế bào sinh tinh xảy ra hoán vị là 3600 thì số tế bào tham gia giảm phân tạo tinh trùng sẽ là:

Xem lời giải » 2 năm trước 25
Câu 13: Trắc nghiệm

Trong trường hợp gen trội không hoàn toàn, tỉ lệ phân li kiểu hình 1:1 ở F1 sẽ xuất hiện trong kết quả của phép lai nào dưới đây?

Xem lời giải » 2 năm trước 25
Câu 14: Trắc nghiệm

Cho biết 5’AUG3’: Met; 5’UAU3’ và 5’UAX3’: Tyr; 5'UGG3’: Trp; 5'UAA3’, 5’UAG3', 5'UGA3’: kết thúc. Xét một đoạn trình tự mARN: 5' AUG UAE UGG 3’. Trình tự các nucleotit tương ứng là: 123 456 789. Trên phân tử mARN nói trên có mấy cách đột biến điểm thay thế cặp nucleotit làm kết thúc sớm quá trình dịch mã? 

Xem lời giải » 2 năm trước 25
Câu 15: Trắc nghiệm

Kiểu hình của cơ thể là kết quả của yếu tố nào?

Xem lời giải » 2 năm trước 25

📝 Đề thi liên quan

Xem thêm »
Xem thêm »

❓ Câu hỏi mới nhất

Xem thêm »
Xem thêm »