Một loài thực vật, nếu có cả hai gen A và B trong cùng kiểu gen cho kiểu hình hoa đỏ, kiểu gen thiếu 1 loại allen trội cho hoa vàng, kiểu gen đồng hợp lặn cho hoa trắng. Cho P thuần chủng hoa đỏ lai với hoa trắng thu được F1 100% hoa đỏ, cho cây hoa đỏ F1 lai ngược trở lại với cây hoa trắng ở P thu được F2. Cho F2 giao phấn với nhau thu được F3. Xác định tỷ lệ phân ly kiểu hình ở F3?
A. 9 Đỏ : 6 Vàng : 1 Trắng
B. 49 Đỏ : 126 Vàng: 81 Trắng
C. 49 Đỏ : 12 Vàng : 8 Trắng
D. 49 Đỏ : 81Vàng : 126 Trắng
Lời giải của giáo viên
Đáp án B
Quy ước: A-B-: hoa đỏ, A-bb + aaB-: hoa vàng; aabb: hoa trắng.
P: \(AABB \times aabb \to \) F1: AaBb
F1: \(AaBb \times aabb \to\) F2: \(\frac{1}{4}AaBb:\frac{1}{4}Aabb:\frac{1}{4}aaBb:\frac{1}{4}aabb\)
1/4 AaBb giảm phân cho \(\frac{1}{{16}}AB,{\rm{ }}\frac{1}{{16}}Ab,{\rm{ }}\frac{1}{{16}}aB,{\rm{ }}\frac{1}{{16}}ab\)
1/4 Aabb giảm phân cho \(\frac{1}{8}Ab,{\rm{ }}\frac{1}{8}ab\)
1/4 aaBb giảm phân cho \(\frac{1}{8}aB,{\rm{ }}\frac{1}{8}ab\)
1/4 aabb giảm phân cho 1/4 ab
→ Tỉ lệ giao tử của F2: \(\frac{1}{{16}}AB:\frac{3}{{16}}Ab:\frac{3}{{16}}aB:\frac{9}{{16}}ab\)
\(F2 \times F2:\left( {\frac{1}{{16}}AB:\frac{3}{{16}}Ab:\frac{3}{{16}}aB:\frac{9}{{16}}ab} \right) \times \left( {\frac{1}{{16}}AB:\frac{3}{{16}}Ab:\frac{3}{{16}}aB:\frac{9}{{16}}ab} \right)\)
Tỉ lệ hoa trắng sinh ra là: \(\frac{9}{{16}}ab.\frac{9}{{16}}ab = \frac{{81}}{{256}}\)
CÂU HỎI CÙNG CHỦ ĐỀ
Cho các nhân tố sau:
(1) các ribonucleotit tự do; (2) tARN; (3) mARN; (4) ADN;
(5) ATP; (6) Ribosome; (7) Axit amin; (8) ADN polimeraza;
Số lượng các yếu tố không tham gia vào quá trình dịch mã ở sinh vật nhân sơ bao gồm:
Cho phép lai \(P:\frac{{AB}}{{ab}}{X^D}{X^d} \times \frac{{AB}}{{ab}}{X^d}Y\) thu được số cá thể không mang alen trội của các gen trên chiếm 3%. Biết rằng không xảy ra đột biến nhưng xảy ra hoán vị gen ở 2 giới với tần số bằng nhau. Biết tính trạng trội là trội hoàn toàn, theo lí thuyết, ở F1 số cá thể mang alen trội cả 3 gen trên chiếm tỉ lệ
Xét 2 cặp gen A,a và B,b nằm trên 2 cặp nhiễm sắc thể tương đồng, cho biết kiểu gen nào là kiểu gen dị hợp?
Ở người, Xa quy định máu khó đông; XA quy định máu bình thường. Bố và con trai mắc bệnh máu khó đông, mẹ bình thường. Nhận xét nào dưới đây là đúng nhất?
Theo quan niệm của ĐacUyn về chọn lọc tự nhiên phát biểu nào sau đây không đúng?
Trong quá trình phát sinh sự sống trên Trái Đất, sự kiện nào không diễn ra trong giai đoạn tiến hóa hóa học?
Ở một loài thực vật lưỡng bội có 6 nhóm gen liên kết. Xét 3 thể đột biến số lượng nhiễm sắc thể là thể một, thể ba và thể tam bội. Số lượng nhiễm sắc thể có trong mỗi tế bào của mỗi thể đột biến theo thứ tự là:
Cho biết một gen quy định một tính trạng, các gen trội là hoàn toàn. Khi lai hai cá thể có kiểu gen AABbDD × AaBbDd. Kết quả ở đời con sẽ có kiểu hình và kiểu gen?
Trình tự các Nu trong mạch mã gốc của 1 đoạn gen mã hoá của nhóm enzim dehidrogenase ở người và các loài vượn người:
- Người: - XGA- TGT-TTG-GTT-TGT-TGG-
- Tinh tinh: - XGT- TGT-TGG-GTT-TGT-TGG-
- Gôrila: - XGT- TGT-TGG-GTT-TGT-TAT-
- Đười ươi: - TGT- TGG-TGG-GTX-TGT-GAT
Từ các trình tự Nu nêu trên có thể rút ra những nhận xét gì về mối quan hệ giữa loài người với các loài vượn người?
Có 1 tế bào sinh tinh của một cá thể có kiểu gen \(\frac{{ABde}}{{abde}}\) tiến hành giảm phân bình thường hình thành tinh trùng, số loại tinh trùng tối đa có thể tạo ra là bao nhiêu?
Trong lịch sử phát triển của sinh giới trên trái đất loài người xuất hiện ở kỉ nào?
Nhóm thực vật có khả năng cải tạo đất tốt nhất là gì?
Ta có:
Kiểu gen 1 Môi trường 1 kiểu hình: 1
Kiểu gen 1 Môi trường 2 kiểu hình: 2
Kiểu gen 1 Môi trường 3 kiểu hình: 3
......
Kiểu gen 1 Môi trường n kiểu hình: n
Tập hợp các kiểu hình 1, 2, 3, ..., n. của kiểu gen 1 trong các môi trường 1, 2, 3, ..., n, được gọi là: