Ở một loài động vật, xét một lôcut nằm trên nhiễm sắc thể thường có hai alen, alen A quy định thực quản bình thường trội hoàn toàn so với alen a quy định thục quản hẹp. Những con thực quản hẹp sau khi sinh ra bị chết yểu. Một quần thể ở thế hệ xuất phát (P) có thành phần kiểu gen ở giới đực và giới cái như nhau, qua ngẫu phối thu đuợc F1 gồm 2800 con, trong đó có 28 con thực quản hẹp. Biết rằng không xảy ra đột biến, theo lí thuyết cấu trúc di truyền của quần thể ở thế hệ (P) là
A. 0,7AA: 0,3Aa
B. 0,8AA: 0,2Aa
C. 0,9AA: 0,1 Aa
D. 0 ,6AA: 0,4Aa
Lời giải của giáo viên
Gọi thành phần kiểu gen ở P là: xAA:yAa Vì thành phần kiểu gen ở 2 giới là như nhau nên tỷ lệ giao tử a ở 2 giới là như nhau Ta có \(% MathType!MTEF!2!1!+- % feaahqart1ev3aaatCvAUfeBSjuyZL2yd9gzLbvyNv2CaerbuLwBLn % hiov2DGi1BTfMBaeXatLxBI9gBaerbd9wDYLwzYbItLDharqqtubsr % 4rNCHbGeaGqiVu0Je9sqqrpepC0xbbL8F4rqqrFfpeea0xe9Lq-Jc9 % vqaqpepm0xbba9pwe9Q8fs0-yqaqpepae9pg0FirpepeKkFr0xfr-x % fr-xb9adbaqaaeGaciGaaiaabeqaamaabaabaaGcbaGaamyyaiaadg % gacqGH9aqpdaWcaaqaaiaaikdacaaI4aaabaGaaGOmaiaaiIdacaaI % WaGaaGimaaaacqGH9aqpcaaIWaGaaiilaiaaicdacaaIXaGaeyypa0 % JaamyEamaaCaaaleqabaGaaGOmaaaakiabgEna0oaalaaabaGaaGym % aaqaaiaaisdaaaGaeyOKH4QaamyEaiabg2da9iaaicdacaGGSaGaaG % Omaaaa!4DD8! aa = \frac{{28}}{{2800}} = 0,01 = {y^2} \times \frac{1}{4} \to y = 0,2\)
CÂU HỎI CÙNG CHỦ ĐỀ
Theo lí thuyết, phép lai nào sau đây cho đời con có kiểu gen phân li theo tỉ lệ 3 : 1 ?
Đặc điểm hoạt động của khí khổng ở thực vật CAM là:
Theo quan điểm của học thuyết tiến hoá tổng hợp, xét các phát biểu sau đây ?
1. Chọn lọc tự nhiên quy định chiều hướng và nhịp độ của quá trình tiến hoá
2. Các cơ chế cách ly thúc đẩy sự thay đổi tần số alen và thành phần kiểu gen của quần thể
3. Giao phối gần không làm thay đổi tần số lượng đối của các alen trong quần thể
4. Đột biến tạo nguồn nguyên liệu sơ cấp cho tiến hóa
Có bao nhiêu kết luận đúng:
Khi nói về hoạt động của operon Lac phát biểu nào sau đây không đúng ?
Trong các dạng đột biến sau, dạng đột biến nào làm thay đổi hình thái của NST?
1. Mất đoạn 2.Lặp đoạn 3. Đột biến gen
4. Đảo đoạn ngoài tâm động 5. Chuyển đoạn không tưong hỗ
Phương án đúng là
Ở sinh vật nhân thực, codon nào sau đây quy định tín hiệu kết thúc quá trình dịch mã
Đặc điểm nào dưới đây phản ánh sự di truyền qua chất tế bào?
Một quần thể thực vật giao phấn, xét một gen có hai alen, alen A qui định thân cao trội hoàn toàn so với alen a qui định thân thấp. Quần thể ban đầu (P) có kiểu hình cây thân thấp chiếm tỉ lệ 25%. Sau một thế hệ ngẫu phối, không chịu tác động của các nhân tố tiến hóa, kiểu hình thân cao chiếm tỉ lệ 84%. Nếu cho các cây thân cao ở thế hệ (P) tự thụ phấn bắt buộc thì xác suất xuất hiện kiểu hình thân thấp là:
Một phân tử mARN chỉ chứa 3 loại A, U và G. Nhóm các bộ ba nào sau đây có thể có trên mạch bổ sung của gen đã phiên mã ra mARN nói trên?
Xét 4 tế bào sinh tinh của một cơ thể có kiểu gen AaBb giảm phân hình thành giao tử. Biết quá trình giảm phân diễn ra bình thường, tỷ lệ các loại giao tử có thể tạo ra là:
(1) 1:1 (2) 3: 3:1:1. (3) 2:2: 1:1 . (4) 1: 1:1:1. (5)3:1.
Số phương án đúng
Một quần thể sinh vật ngẫu phối đang chịu tác động của chọn lọc tự nhiên có cấu trúc di truyền ở các thế hệ như sau
P: 0.20AA + 0,30Aa + 0,50aa =1.
F1: 0,30AA + 0,25Aa + 0,45aa = 1.
F2: 0,40AA + 0,20Aa + 0,40aa =1.
F3: 0,55AA + 0,15Aa + 0,30aa = 1.
F4: 0,75AA + 0,10Aa + 0,15aa = 1.
Biết A trội hoàn toàn so với a. Nhận xét nào sau đây là đúng về tác động của chọn lọc tự nhiên đối với quần thể này?
Xét các cặp cơ quan sau đây:
1. Tuyến nọc độc của rắn và tuyến nước bọt của người
2. Gai xương rồng và lá cây mía
3. Vòi hút của bướm và đôi hàm dưới của bọ cạp
4. Mang cá và mang tôm
Các cặp cơ quan tương đồng là
Động vật nào sau đây có quá trình trao đổi khí giữa cơ thể với môi truờng được thực hiện qua da
Thứ tự nào sau đây đúng với chu kì hoạt động của tim?