Câu hỏi Đáp án 2 năm trước 16

Operon Lac có 3 gen cấu trúc Z, Y, A ; có vùng khởi động P, vùng vận hành O và chịu sự điều khiển của gen điều hòa R. Biết rằng, gen R có độ dài lớn hơn các gen Z, Y, A. Các alen đột biến tương ứng được kí hiệu là z, y, a, p, o và r. Có bao nhiêu phát biểu sau đây là đúng?
(1) Giả sử 1 vi khuẩn mang kiểu gen RPOZYA đang tiến hành sinh sản và trong môi trường có tác nhân 5BU thì theo lí thuyết, tần số đột biến ở gen R là lớn nhất.
(2) Kiểu gen của vi khuẩn có các gen Z, Y, A luôn luôn tổng hợp protein bình thường có thể là rPOZYA.
(3) Kiểu gen của vi khuẩn có các gen Z, Y, A luôn luôn tổng hợp protein bình thường có thể là RPoZYA hoặc rPoZYA.
(4) Kiểu gen của vi khuẩn không có khả năng sử dụng đường lactozơ có thể là RpOZYA hoặc RPOZYa.

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Đáp án chính xác ✅

Lời giải của giáo viên

verified HocOn247.com

1 – đúng. Vì tác nhân vật lí, hóa học tác động ngẫu nhiên vào một vị trí bất kì nào đó trong phân tử ADN cho nên gen nào có cấu trúc càng dài thì có tần số đột biến càng cao → Gen R có độ dài lớn nhất nên thường có tần số đột biến cao nhất.
2, 3 – đúng. Các gen Z, Y, A luôn luôn phiên mã thì chứng tỏ vùng P của operon Lac bình thường nhưng gen điều hòa (gen R) bị đột biến hoặc vùng O bị đột biến → Kiểu gen của vi khuẩn có thể là rPOZYA hoặc RPoZYA hoặc rPoZYA.
4 – đúng. Vi khuẩn không có khả năng sử dụng đường lactozơ là những vi khuẩn không tổng hợp được các protein Z, Y, A. Gồm các trường hợp: vùng P của operon Lac bị đột biến (kí hiệu là p) hoặc một trong 3 gen Z, Y, A bị đột biến → Kiểu gen của vi khuẩn có thể là RpOZYA hoặc RPOZYa hoặc RPOZyA hoặc RPOzya, …

CÂU HỎI CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1: Trắc nghiệm

Một NST ban đầu có trình tự gen là: ABCD.EFGH. Sau đột biến, NST có trình tự là: D.EFGH. Dạng đột biến này thường gây ra hậu quả gì?

Xem lời giải » 2 năm trước 25
Câu 2: Trắc nghiệm

Ở ruồi giấm, alen A quy định thân xám trội hoàn toàn so với alen a quy định thân đen; alen B quy định cánh dài trội hoàn toàn so với alen b quy định cánh cụt; alen D quy định mắt đỏ trội hoàn toàn so với alen d quy định mắt trắng. Phép lai P \(% MathType!MTEF!2!1!+- % feaahqart1ev3aaatCvAUfeBSjuyZL2yd9gzLbvyNv2CaerbuLwBLn % hiov2DGi1BTfMBaeXatLxBI9gBaerbd9wDYLwzYbItLDharqqtubsr % 4rNCHbGeaGqiVu0Je9sqqrpepC0xbbL8F4rqqrFfpeea0xe9Lq-Jc9 % vqaqpepm0xbba9pwe9Q8fs0-yqaqpepae9pg0FirpepeKkFr0xfr-x % fr-xb9adbaqaaeaacaGaaiaabeqaamaabaabaaGcbaWaaSaaaeaaca % WGbbGaamOqaaqaaiaadggacaWGIbaaaiaadIfadaahaaWcbeqaaiaa % dseaaaGccaWGybWaaWbaaSqabeaacaWGKbaaaOGaamiEamaalaaaba % GaamyqaiaadkeaaeaacaWGHbGaamOyaaaacaWGybWaaWbaaSqabeaa % caWGebaaaOGaamywaaaa!4455! \frac{{AB}}{{ab}}{X^D}{X^d}x\frac{{AB}}{{ab}}{X^D}Y\)

thu được F1 có 5,125% số cá thể có kiểu hình lặn về 3 tính trạng. Theo lí thuyết, số cá thể cái dị hợp tử về 1 trong 3 cặp gen ở F1 chiếm tỉ lệ

Xem lời giải » 2 năm trước 23
Câu 3: Trắc nghiệm

Một loài động vật có 4 cặp nhiễm sắc thể được kí hiệu là Aa, Bb, Dd và Ee. Trong các cơ thể có bộ nhiễm sắc thể sau đây, có bao nhiêu thể một?

I. AaaBbDdEe.  II. AbbDdE III. AaBBbDdEe. IV. AaBbDdEe. V. AaBbDdE VI. AaBbDdEe.

Xem lời giải » 2 năm trước 22
Câu 4: Trắc nghiệm

Mối quan hệ giữa gen và các tính trạng được biểu diễn qua sơ đồ:

Xem lời giải » 2 năm trước 21
Câu 5: Trắc nghiệm

Tính trạng chiều cao cây của một loài thực vật do 3 cặp gen Aa, Bb, Dd nằm trên 3 cặp NST khác nhau và tương tác theo kiểu cộng gộp. Khi trong kiểu gen có thêm 1 alen trội thì cây cao thêm 20 cm; cây đồng hợp gen lặn có chiều cao 100cm. Cho cây cao nhất lai với cây thấp
nhất thu được F1. Tiếp tục cho F1 giao phấn ngẫu nhiên, thu được F2. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng về đời F2?
I. Loại cây cao 160cm chiếm tỉ lệ cao nhất.
II. Có 3 kiểu gen quy định kiểu hình cây cao 120cm.
III. Cây cao 140cm chiếm tỉ lệ 15/64.
IV. Có 6 kiểu hình và 27 kiểu gen.

Xem lời giải » 2 năm trước 20
Câu 6: Trắc nghiệm

Một cá thể ở một loài động vật có bộ nhiễm sắc thể (NST) 2n = 12. Khi quan sát quá trình giảm phân của 2000 tế bào sinh tinh, người ta thấy 20 tế bào có cặp nhiễm sắc thể số 5 không phân li trong giảm phân I, các sự kiện khác trong giảm phân diễn ra bình thường ; các tế bào còn lại giảm phân bình thường. Theo lí thuyết, trong tổng số các loại giao tử được tạo thành từ quá trình giảm phân trên, loại giao tử có 6 NST chiếm tỉ lệ bao nhiêu?

Xem lời giải » 2 năm trước 19
Câu 7: Trắc nghiệm

Sơ đồ phả hệ dưới đây mô tả sự di truyền bệnh mù màu và bệnh máu khó đông ở người. Mỗi bệnh do 1 trong 2 alen của 1 gen nằm ở vùng không tương đồng trên NST giới tính X quy định, 2 gen này cách nhau 20cM. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Người số 1 và người số 3 có thể có kiểu gen giống nhau.
II. Xác định được tối đa kiểu gen của 6 người.
III. Xác suất sinh con bị cả 2 bệnh của cặp 6 - 7 là 2/25.
IV. Xác suất sinh con thứ ba không bị bệnh của cặp 3 - 4 là 1/2.

Xem lời giải » 2 năm trước 18
Câu 8: Trắc nghiệm

Quần xã là:

Xem lời giải » 2 năm trước 18
Câu 9: Trắc nghiệm

Hiện tượng một kiểu gen có thể thay đổi kiểu hình trước các điều kiện môi trường khác nhau được gọi là:
 

Xem lời giải » 2 năm trước 18
Câu 10: Trắc nghiệm

Đặc điểm nào không đúng với di truyền qua tế bào chất là?

Xem lời giải » 2 năm trước 18
Câu 11: Trắc nghiệm

Ở một loài thực vật, A quy định thân cao trội hoàn toàn so với a quy định thân thấp. Cho các cây thân cao (P) tự thụ phấn, thu được F1 có tỉ lệ kiểu hình 9 cây thân cao : 1 cây thân thấp. Biết không xảy ra đột biến. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Ở thế hệ P, có 60% số cây thuần chủng.
II. Ở thế hệ F1, có 80% số cây thuần chủng.
III. Trong số các cây thân cao F1, cây thuần chủng chiếm tỉ lệ 2/9.
IV. Lấy ngẫu nhiên hai cây thân cao ở F1, xác suất thu được hai cây thuần chủng là 49/81.

Xem lời giải » 2 năm trước 18
Câu 12: Trắc nghiệm

Cho các đặc điểm sinh học dưới đây.
(1) Có vùng ngôn ngữ và chữ viết trong não bộ.
(2) Có 1 đốt sống cổ
(3) Có lồi cằm
(4) Đẻ con và nuôi con bằng sữa mẹ.
(5) Con cái xuất hiện hiện tượng kinh nguyệt.
(6) Đứng và di chuyển bằng hai chân.
Số đặc điểm chỉ xuất hiện ở loài người:

Xem lời giải » 2 năm trước 17
Câu 13: Trắc nghiệm

Đặc điểm nào sau đây chỉ có ở quá trình nhân đôi của ADN ở sinh vật nhân thực mà không có ở quá trình nhân đôi ADN của sinh vật nhân sơ?

Xem lời giải » 2 năm trước 17
Câu 14: Trắc nghiệm

Một quần thể động vật, alen A nằm trên NST thường quy định lông đen trội hoàn toàn so với alen a quy định lông trắng. Thế hệ xuất phát có cấu trúc di truyền là 0,25AA + 0,5Aa + 0,25aa = 1. Do tập tính thay đổi, các cá thể có cùng màu lông giao phối với nhau mà không giao
phối với các cá thể khác màu lông của cơ thể mình. Có bao nhiêu kết luận sau đây đúng?
I. Ở thế hệ F1, kiểu gen Aa chiếm tỉ lệ 1/3.
II. Ở thế hệ F1, kiểu hình lông trắng chiếm tỉ lệ 1/3.
III. Ở thế hệ F2, kiểu gen AA chiếm tỉ lệ 3/8.
IV. Ở thế hệ F2, kiểu hình lông đen chiếm tỉ lệ 5/8.

Xem lời giải » 2 năm trước 17
Câu 15: Trắc nghiệm

Khi nói về quá trình phiên mã và dịch mã ở tế bào nhân thực, có bao nhiêu nhận xét sau đây là đúng?
(1) Quá trình dịch mã có thể chia thành 2 giai đoạn là hoạt hóa axit amin và tổng hợp chuỗi pôlipeptit.
(2) Bộ ba đối mã trên tARN kết hợp với bộ ba mã sao trên mARN theo nguyên tắc bổ sung từng bộ ba.
(3) Trong nhân tế bào, dưới tác dụng của enzim đặc hiệu và năng lượng ATP, mỗi axit amin được hoạt hóa và gắn với tARN.
(4) Quá trình phiên mã diễn ra trong nhân, quá trình dịch mã diễn ra ở tế bào chất.
(5) ARN pôlimeraza dịch chuyển trên mạch khuôn ADN theo chiều 3’ – 5’, ribôxôm dịch chuyển trên mARN theo chiều 5’ – 3’.
(6) Quá trình phiên mã cần có sự tham gia của enzim ARN pôlimeraza.
(7) Trước, trong và sau dịch mã hai tiểu phần của ribôxôm liên kết với nhau chặt chẽ hình thành ribôxôm hoàn chỉnh.
(8) Khởi đầu dịch mã, tiểu phần lớn của ribôxôm gắn với mARN ở vị trí nhận biết đặc hiệu nằm gần côđon mở đầu 3’ GUA 5’.

(9) Quá trình dịch mã có thể bắt đầu ngay khi đầu 5’ của phân tử mARN vừa tách khỏi sợi khuôn.
(10) Mỗi lần kết hợp thêm một axit amin vào chuỗi pôlipeptit đang tổng hợp thì ribôxôm lại dịch chuyển đi một côđon trên mARN để tiếp tục nhận thêm tARN mang axit amin đến.

Xem lời giải » 2 năm trước 17

📝 Đề thi liên quan

Xem thêm »
Xem thêm »

❓ Câu hỏi mới nhất

Xem thêm »
Xem thêm »