Câu hỏi Đáp án 2 năm trước 15

Xác định: Ở một loài thực vật lưỡng bội có bộ NST 2n = 14. Tổng số NST có trong các tế bào con được tạo thành qua nguyên phân 5 lần liên tiếp từ một tế bào sinh dưỡng của loài này là 449 nhiễm sắc thể đơn. Biết các tế bào mang đột biến NST thuộc cùng 1 loại đột biến. Tỉ lệ tế bào đột biến trên tổng số tế bào được tạo thành là

A. 1/32

Đáp án chính xác ✅

B. 2/32

C. 4/32

D. 5/32

Lời giải của giáo viên

verified HocOn247.com

Chọn đáp án A.

Ta có nếu các tế bào bình thường thì tổng số NST là 14 x 25=448 nhưng theo đề bài tổng số NST là 449 à có 1 tế bào chứa 15 NST.

Tỷ lệ tế bào đột biến / tổng số tế bào là 1/25=1/32

CÂU HỎI CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1: Trắc nghiệm

Cho biết: Số loại Nucleotid cấu trúc nên nguyên liệu tham gia quá trình tổng hợp phân tử AND là bao nhiêu?

Xem lời giải » 2 năm trước 23
Câu 2: Trắc nghiệm

Chọn đáp án đúng: Hệ sinh thái bao gồm những gì?

Xem lời giải » 2 năm trước 23
Câu 3: Trắc nghiệm

Hãy xác định: Khi nói về cơ thể di truyền ở cấp độ phần tử trong trường hợp không có đột biến, phát biểu nào không đúng?

Xem lời giải » 2 năm trước 22
Câu 4: Trắc nghiệm

Chọn đáp án đúng: Cho biết các alen trội là trội hoàn toàn và thế tứ bội chỉ cho giao tử 2n hữu thụ. Có bao nhiêu phép lai sau đây cho tỉ lệ kiểu hình ở F1 là 11:1.

(1) AAaa x Aaaa

(2) AAAa x AAaa

(3) Aa x AAAa

(4) Aa x AAaa

(5) AAaa x AAaa

(6) AAAa x AAAa

Xem lời giải » 2 năm trước 22
Câu 5: Trắc nghiệm

Hãy cho biết: Cá xương có thể lấy được hơn 80% lượng O2 của nước đi qua mang vì dòng nước chảy một chiều qua mang và dòng máu chảy trong mao mạch?

Xem lời giải » 2 năm trước 22
Câu 6: Trắc nghiệm

Có bao nhiêu phát biểu nào sau đây đúng?

(1) Một tế bào sinh tinh có kiểu gen AaBbDd giảm phân bình thường có thể tạo ra tối đa 8 loại giao tử.

(2) Một tế bào sinh trứng có kiểu gen \(\frac{{Ab}}{{aB}}\) giảm phân bình thường tạo ra 1 loại giao tử.

(3) Hai tế bào sinh tinh của ruồi giấm có kiểu gen \(\frac{{AbD}}{{abd}}\)  giảm phân bình thường có thể tạo ra tối đa 4 loại giao tử.

(4) Ba tế bào sinh tinh có kiểu gen AaBbDd giảm phân bình thường có thể tạo ra tối đa 6 loại giao tử.

(5) Ba tế bào lưỡng bội của ruồi giấm có kiểu gen \(\frac{{Ab}}{{aB}}{X^D}{X^d}\) giảm phân bình thường có thể tạo ra tối đa 8 loại giao tử.

Xem lời giải » 2 năm trước 22
Câu 7: Trắc nghiệm

Xác định: Nhận xét nào sau là đúng với quá trình dịch mã?

Xem lời giải » 2 năm trước 22
Câu 8: Trắc nghiệm

Hãy xác định: Khi nói về đột biến lệch bội, phát biểu nào sau đây là đúng?

Xem lời giải » 2 năm trước 21
Câu 9: Trắc nghiệm

Hãy cho biết: Nhận xét nào không đúng với cấu trúc ôpêron Lac ở vi khuẩn E.coli?

Xem lời giải » 2 năm trước 21
Câu 10: Trắc nghiệm

Cho biết: Ở một loài thực vật, cho lai giữa một cặp bố mẹ thuần chủng cây cao, hoa vàng và cây thấp, hoa đỏ thu được F1 gồm 100% cây cao, hoa đỏ. Cho F1 tự thụ phấn thu được F2 gồm: 40,5% cây cao, hoa đỏ; 34,5% cây thấp, hoa đỏ; 15,75% cây cao, hoa vàng; 9,25% cây thấp, hoa vàng. Trong phép lai trên, tỉ lệ cây thấp, hoa đỏ thuần chủng ở F2 là bao nhiêu? Cho biết các gen thuộc nhiễm sắc thể thường, diễn biến giảm phân giống nhau trong quá trình tạo giao tử đực và giao tử cái

Xem lời giải » 2 năm trước 21
Câu 11: Trắc nghiệm

Cho biết khi lai chuột lông vàng với chuột lông đen người ta thu được tỉ lệ kiểu hình 1 vàng : 1 đen. Lai chuột lông vàng với chuột lông vàng người ta thu được 2 vàng : 1 đen. Giải thích đúng là?

Xem lời giải » 2 năm trước 21
Câu 12: Trắc nghiệm

Cho biết: Gọi x là bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội của người. Trong nhân tế bào sinh dưỡng của người mắc hội chứng Đao có số nhiễm sắc là?

Xem lời giải » 2 năm trước 21
Câu 13: Trắc nghiệm

Cho biết: Giả sử có 3 loại nuclêôtit A, T, X cấu tạo nên mạch gốc của một gen cấu trúc quy định phân tử protein thực hiện chức năng bình thường sẽ tạo ra số loại bộ ba mã hóa aa tối đa là?

Xem lời giải » 2 năm trước 19
Câu 14: Trắc nghiệm

Phát biểu nào sau đây không đúng

Xem lời giải » 2 năm trước 19
Câu 15: Trắc nghiệm

Xác định đặc điểm không có ở sinh trường sơ cấp là gì?

Xem lời giải » 2 năm trước 19

📝 Đề thi liên quan

Xem thêm »
Xem thêm »

❓ Câu hỏi mới nhất

Xem thêm »
Xem thêm »