Các dạng bài tập hàm số y = ax2 (a khác 0), phương trình bậc hai một ẩn
Tài liệu gồm 108 trang, tổng hợp tóm tắt lý thuyết và tuyển chọn các dạng bài tập hàm số y = ax2 (a khác 0), phương trình bậc hai một ẩn, có đáp án và lời giải chi tiết, giúp học sinh lớp 9 tham khảo khi học chương trình Toán 9 phần Đại số chương 4.
Chương 4. Hàm số y = ax2 (a khác 0). Phương trình bậc hai một ẩn 240.
1. Hàm số và đồ thị hàm số y = ax2 (a khác 0) 240.
1. Tóm tắt lý thuyết 240.
2. Các dạng toán 241.
+ Dạng 76. Vẽ đồ thị hàm số y = ax2 241.
+ Dạng 77. Tính giá trị của hàm số 241.
+ Dạng 78. Xác định hàm số bậc hai thỏa mãn tính chất cho trước 242.
+ Dạng 79. Tính biến thiên của hàm số y = ax2 243.
+ Dạng 80. Tương giao giữa parabol và đường thẳng 244.
3. Luyện tập 245.
4. Các bài toán nâng cao 247.
2. Phương trình bậc hai một ẩn và công thức nghiệm 249.
1. Tóm tắt lí thuyết 249.
2. Các dạng toán 250.
+ Dạng 81. Giải phương trình bậc hai 250.
+ Dạng 82. Giải và biện luận phương trình dạng ax2 + bx + c = 0 252.
3. Luyện tập 254.
4. Các bài toán nâng cao 258.
3. Hệ thức Vi-ét và ứng dụng 262.
1. Tóm tắt lý thuyết 262.
2. Các dạng toán 263.
+ Dạng 83. Tính giá trị biểu thức đối xứng giữa các nghiệm 263.
+ Dạng 84. Tìm giá trị của tham số khi biết hệ đối xứng giữa các nghiệm 264.
+ Dạng 85. Tìm hai số khi biết tổng và tích của chúng 265.
+ Dạng 86. Tìm hệ thức độc lập giữa các nghiệm không phụ thuộc vào tham số266.
+ Dạng 87. Xét dấu hai nghiệm của phương trình bậc hai 267.
3. Luyện tập 268.
4. Các bài toán nâng cao 272.
4. Phương trình quy về phương trình bậc hai 275.
1. Tóm tắt lý thuyết 275.
2. Các dạng toán 276.
+ Dạng 88. Giải và biện luận phương trình trùng phương 276.
+ Dạng 89. Phương trình chứa ẩn ở mẫu 277.
+ Dạng 90. Phương trình đưa về phương trình tích 278.
+ Dạng 91. Phương pháp đặt ẩn phụ 279.
+ Dạng 92. Phương trình bậc bốn (x + a)(x + b)(x + c)(x + d) = m với a + b = c + d 280.
+ Dạng 93. Phương trình đối xứng bậc bốn, phương trình hồi quy 281.
+ Dạng 94. Phương trình dạng (x + a)4 + (x + b)4 = c 282.
+ Dạng 95. Phương trình dạng phân thức hữu tỉ 283.
+ Dạng 96. Nâng lũy thừa hai vế của phương trình 286.
+ Dạng 97. Biến đổi đẳng thức, dùng hằng đẳng thức 287.
+ Dạng 98. Biến đổi thành tổng các số hạng không âm 289.
+ Dạng 99. Đặt ẩn phụ hoàn toàn 290.
+ Dạng 100. Đặt ẩn phụ không hoàn toàn 292.
+ Dạng 101. Dùng lượng liên hợp 293.
3. Các bài tập nâng cao 306.
5. Giải toán bằng cách lập phương trình 310.
1. Tóm tắt lý thuyết 310.
2. Các dạng bài tập và phương pháp giải 310.
+ Dạng 102. Toán số học, phần trăm 310.
+ Dạng 103. Năng suất công việc 311.
+ Dạng 104. Toán chuyển động 312.
+ Dạng 105. Dạng toán có nội dung hình học 313.
+ Dạng 106. Toán làm chung làm riêng 315.
+ Dạng 107. Các dạng khác 316.
3. Luyện tập 317.
4. Các bài toán nâng cao 322.
6. Ôn tập chương 4 326.
1. Toán trắc nghiệm 326.
2. Toán tự luận 336.
7. Đề kiểm tra 45 phút 344.
1. Đề kiểm tra – cơ bản 344.
2. Đề kiểm tra – nâng cao 345.