Câu hỏi Đáp án 2 năm trước 19

Cho biết: Lưới thức ăn của một quần xã sinh vật trên cạn được mô tả như sau: các loài câu là thức ăn của sâu đục thân, sâu hại quả, chim ăn hạt, côn trùng cánh cứng ăn vỏ cây và một số loài đồng vật ăn rễ cây. Chim sâu ăn côn trùng cánh cứng, sâu đục thân và sâu hại quả. Chim sâu và chim ăn hạt đều là thức ăn của chim ăn thịt cỡ lớn. Động vật ăn rễ cây là thức ăn của rắn, thú ăn thịt và chim ăn thịt cỡ lớn. Phân tích lưới thức ăn trên và cho biết có bao nhiêu kết luận sau đây là đúng?

I. Nếu số lượng động vật ăn rễ cây bị giảm mạnh thì sự cạnh tranh giữa chim ăn thịt cỡ lớn và rắn gay gắt hơn so với sự cạnh tranh của rắn và thú ăn thịt

II. Chuỗi thức ăn dài nhất trong lưới thức ăn có tối đa 4 mắt xích

III. Các loài sâu đục thân, sâu hại quả, động vật ăn rễ cây và côn trùng cánh cứng có ổ sinh thái trùng nhau hoàn toàn

IV. Chim ăn thịt cỡ lớn có thể là bậc dinh dưỡng cấp 2, cũng có thể là bậc dinh dưỡng cấp 3.

A. 1

Đáp án chính xác ✅

B. 2

C. 3

D. 4

Lời giải của giáo viên

verified HocOn247.com

Chọn đáp án A.

Chỉ có phát biểu số II đúng.

- I sai vì nếu số lượng động vật ăn rễ cây bị giảm mạnh thì sự cạnh tranh giữa chim ăn thịt – rắn hay rắn – thú ăn thịt là như nhau.

- III sai. Không trùng nhau hoàn toàn.

- IV sai vì Chim ăn thịt có thể là bậc dinh dưỡng cấp 3 cũng có thể là bậc dinh dưỡng cấp 4.

CÂU HỎI CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1: Trắc nghiệm

Cho biết: Chất được tách ra khỏi chu trình Canvin để khởi đầu cho tổng hợp glucozo?

Xem lời giải » 2 năm trước 39
Câu 2: Trắc nghiệm

Hãy xác định: Khi nói về gen ngoài nhân, phát biểu nào sau đây đúng?

Xem lời giải » 2 năm trước 37
Câu 3: Trắc nghiệm

Hãy cho biết: Trong cơ chế điều hòa hoạt động của operon Lac sự kiện nào sau đây diễn ra ngay cả khi môi trường có lactose và không có lactose?

Xem lời giải » 2 năm trước 37
Câu 4: Trắc nghiệm

Cho biết các codon mã hóa các axit amin như sau: GAA: axit Glutamin (Glu); AUG: Metinônin (Met); UGU: Xistêin (Cys); AAG: Lizin (Lys); GUU: Valin (Val); AGU; Xêrin (Ser). Nếu một đoạn gen cấu trúc có trình tự các cặp nuclêôtit là:

1 2 3……….10………18 (vị trí các nuclêôtit từ trái qua phải)

3’ TAX XAA TTX AXA TXA XTT....5’

5’ ATG GTT AAG TGT AGT GAA….3’

Hãy cho biết, có bao nhiêu phát biểu sau đây là đúng?

I. Trình tự các axit amin trong phân tử protein do gen cấu trúc nói trên tổng hợp là : Met – Val – Lys – Cys – Ser - Glu

II. Đột biến thay thế cặp nucleotit A – T ở vị trí thứ 10 thành cặp nuclêôtit T – A sẽ làm chuỗi polipepetit được tổng hợp không thay đổi so với bình thường

III. Đột biến mất 1 cặp nucleotit là X – G ở vị trí thứ 4 sẽ thay đổi toàn bộ axit amin trong chuỗi poolipeptit từ sau axit amin mở đầu

IV. Đột biến thay thế cặp nuclêôtit A –T ở vị trí thứ 12 thành cặp nuclêôtit T – A sẽ làm xuất hiện mã kết thúc và chuỗi poolipeptit được tổng hợp ngắn hơn so với bình thường

Xem lời giải » 2 năm trước 36
Câu 5: Trắc nghiệm

Cho bài toán: Ở một loài thực vật, xét hai cặp gen cùng nằm trên một nhiễm sắc thể thường, alen A quy định thân cao trội hoàn toàn so với alen a quy định thân thấp; alen B quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen b định hoa trắng. Cho các cây thân cao, hoa trắng giao phấn với cây thân thấp, hoa trắng (P), thu được F1 gồm 87,5% cây thân cao, hoa trắng và 12,5% cây thân thấp, hoa trắng. Cho biết không xảy ra đột biến. Theo lí thuyết, nếu cho các cây thân cao, hoa trắng ở thế hệ P giao phấn ngẫu nhiên với nhau thì thu được đời con có số cây thân cao, hoa trắng chiếm tỉ lệ?

Xem lời giải » 2 năm trước 36
Câu 6: Trắc nghiệm

Cho biết: Nhân tố tiến hóa nào giúp làm phong phú vốn gen của quần thể?

Xem lời giải » 2 năm trước 35
Câu 7: Trắc nghiệm

Hãy cho biết: Khi nói về mối quan hệ giữa huyết áp, tổng tiết diện mạch máu và vận tốc máu, phát biểu nào sau đây là đúng?

Xem lời giải » 2 năm trước 34
Câu 8: Trắc nghiệm

Giả sử có 1000 tế bào sinh tinh có kiểu gen AB/ab giảm phân bình thường tạo ra giao tử trong đó có 100 tế bào xảy ra hoán vị giữa alen B và alen b. Theo lí thuyết, phát biểu nào sau đây đúng?

Xem lời giải » 2 năm trước 34
Câu 9: Trắc nghiệm

Hãy cho biết: Có những loài sinh vật bị con người săn bắt hoặc khai thác quá mức, làm giảm mạnh số lượng cá thể thì sẽ có nguy cơ bị tuyệt chủng, cách giải thích nào là hợp lí?

Xem lời giải » 2 năm trước 33
Câu 10: Trắc nghiệm

Cho biết ở một loài động vật, khi cho các con đực (XY) có mắt trắng giao phối với các con cái mắt đỏ được F1 đồng loạt mắt đỏ. Cho các cá thể F1 giao phối tự do, đới F2 thu được 18,75% con đực mắt đỏ : 25% con đực mắt vàng : 6,25% con đực mắt trắng : 37,5% con cái mắt đỏ : 12,5% con cái mắt vàng. Nếu cho các con đực mắt vàng và con cái mắt vàng ở F2 giao phối với nhau, tính theo lí thuyết, tỉ lệ các con đực mắt đỏ thu được ở đời con là bao nhiêu? Biết rằng không xảy ra đột biến.

Xem lời giải » 2 năm trước 33
Câu 11: Trắc nghiệm

Xác định khi nói về môi trường và nhân tố sinh thái, phát biểu nào sau đây đúng?

Xem lời giải » 2 năm trước 33
Câu 12: Trắc nghiệm

Cho biết mỗi cặp gen quy định một cặp tính trạng, alen trội là trội hoàn toàn và không xảy ra đột biến. Phép lai \(P:\frac{{AB}}{{ab}}{X^{De}}{X^{dE}}x\frac{{aB}}{{ab}}{X^{De}}Y\) , thu được F1. Cho biết khoảng cách giữa hai gen A và B là 20 cM; giữa D và E là 40 cM. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây là đúng?

I. Phép lai trên có 64 kiểu tổ hợp giao tử

II. Ở đời F1 có 56 loại kiểu gen, 24 loại kiểu hình

III. Ở đời F1, loại kiểu hình có 1 tính trạng trội và 3 tính trạng lặn chiếm tỉ lệ 14,5%

IV. Ở đời F1, có 9 loại kiểu gen quy định kiểu hình A_B_D_E_

Xem lời giải » 2 năm trước 33
Câu 13: Trắc nghiệm

Cho biết: Trong lịch sử phát triển của sinh giới, trong số các loài thuộc ngành động vật có xương sống sau đây, nhóm nào xuất hiện đầu tiên?

Xem lời giải » 2 năm trước 32
Câu 14: Trắc nghiệm

Cho biết: Dạng đột biến cấu trúc NST nào sau đây có thể làm cho 2 alen của một gen cùng nằm trên một NST đơn?

Xem lời giải » 2 năm trước 31
Câu 15: Trắc nghiệm

Hãy cho biết: Enzym nào dưới đây có vai trò nối các đoạn Okazaki trong quá trình tái bản ADN?

Xem lời giải » 2 năm trước 31

📝 Đề thi liên quan

Xem thêm »
Xem thêm »

❓ Câu hỏi mới nhất

Xem thêm »
Xem thêm »