Câu hỏi Đáp án 2 năm trước 26

Cho phép lai (P)

\(\frac{{\underline {{\rm{AB}}} }}{{{\rm{ab}}}}\frac{{\underline {{\rm{MNpQ}}} }}{{{\rm{mnpq}}}}\)GG x \(\frac{{\underline {{\rm{AB}}} }}{{{\rm{ab}}}}\frac{{\underline {{\rm{MNpQ}}} }}{{{\rm{mnpq}}}}\)GG, thu được F1. Biết rằng không xảy ra đột biến. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?

I. F1 có tối đa 32 kiểu gen đồng hợp.

II. F1 có tối đa 8 kiểu gen dị hợp 5 cặp cặp gen.

III. F1 có tối đa 16 kiểu gen dị hợp về 2 cặp gen.

IV. F1 có tối đa 36 loại kiểu gen. 

A. 1

B. 2

Đáp án chính xác ✅

C. 3

D. 4

Lời giải của giáo viên

verified HocOn247.com

Cho phép lai (P)

\(\frac{{\underline {{\rm{AB}}} }}{{{\rm{ab}}}}\frac{{\underline {{\rm{MNpQ}}} }}{{{\rm{mnpq}}}}\) × \(\frac{{\underline {{\rm{AB}}} }}{{{\rm{ab}}}}\frac{{\underline {{\rm{MNpQ}}} }}{{{\rm{mnpq}}}}\) , thu được F1.

Bài toán trở về dạng \(\left( {\frac{{\underline {{\rm{AB}}} }}{{{\rm{ab}}}} \times \frac{{\underline {{\rm{AB}}} }}{{{\rm{ab}}}}} \right) \times \left( {\frac{{\underline {{\rm{MNpQ}}} }}{{{\rm{mnpq}}}} \times \frac{{\underline {{\rm{MNpQ}}} }}{{{\rm{mnpq}}}}} \right)\) phép lai thứ nhất giữa 2 cặp gen dị hợp, phép lai thứ 2 giữa 2 kiểu gen có 3 cặp gen dị hợp.

I đúng. Số loại kiểu gen đồng hợp = 22 23 = 32 loại kiểu gen.

II đúng. Số kiểu gen dị hợp về tất cả các cặp gen = = 8.

III sai. Số loại kiểu gen dị hợp về 2 cặp gen đều nằm ở cặp NST thứ nhất = = 2 kiểu gen.

Số loại kiểu gen dị hợp về 2 cặp gen đều nằm ở cặp NST thứ nhất = = 12 kiểu gen.

Số loại kiểu gen dị hợp về 1 cặp gen nằm ở cặp NST thứ nhất, 1 cặp gen dị hợp nằm ở cặp thứ 2 = = 48 kiểu gen.

→ Số loại kiểu gen dị hợp về 2 cặp gen = 2+12+48 = 62 kiểu gen.

IV sai. Số loại kiểu gen tối đa = \({{\rm{2}}^{\rm{2}}} \times \frac{{{{\rm{2}}^{{\rm{2 }}}} + 1}}{{\rm{2}}} \times {{\rm{2}}^{\rm{4}}} \times \frac{{{{\rm{2}}^{\rm{4}}} + 1}}{{\rm{2}}}\) = 1360 loại kiểu gen.

CÂU HỎI CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1: Trắc nghiệm

Theo lí thuyết, phép lai nào sau đây cho đời con có 1 loại kiểu gen? 

Xem lời giải » 2 năm trước 46
Câu 2: Trắc nghiệm

Khi nói về chuỗi thức ăn và lưới thức ăn trong quần xã sinh vật, phát biểu nào sau đây đúng? 

Xem lời giải » 2 năm trước 38
Câu 3: Trắc nghiệm

Một quần thể đang ở trạng thái cân bằng di truyền có tần số alen A là 0,4. Theo lí thuyết, tần số kiểu gen AA của quần thể này là 

Xem lời giải » 2 năm trước 38
Câu 4: Trắc nghiệm

Trong quần thể, sinh vật thường phân bố theo kiểu nào sau đây? 

Xem lời giải » 2 năm trước 37
Câu 5: Trắc nghiệm

Trong các quần xã sinh vật sau đây, quần xã nào thường có sự phân tầng mạnh nhất? 

Xem lời giải » 2 năm trước 33
Câu 6: Trắc nghiệm

Cơ thể có kiểu gen nào sau đây là cơ thể đồng hợp tử về tất cả các cặp gen đang xét? 

Xem lời giải » 2 năm trước 33
Câu 7: Trắc nghiệm

Phép lai nào sau đây được sử dụng để tạo ra những cơ thể lai có nguồn gen rất khác xa nhau? 

Xem lời giải » 2 năm trước 33
Câu 8: Trắc nghiệm

Loại phân tử nào sau đây được cấu trúc bởi các đơn phân là axit amin? 

Xem lời giải » 2 năm trước 32
Câu 9: Trắc nghiệm

Một phân tử ADN ở vi khuẩn có tỉ lệ  Theo lí thuyết, tỉ lệ nuclêôtit loại G của phân tử này là 

Xem lời giải » 2 năm trước 32
Câu 10: Trắc nghiệm

Cho biết alen D quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen d quy định hoa trắng. Theo lí thuyết, phép lai giữa các cây có kiểu gen nào sau đây tạo ra đời con có 2 loại kiểu hình? 

Xem lời giải » 2 năm trước 32
Câu 11: Trắc nghiệm

Khi nói về sự phát triển của sinh giới qua các đại địa chất, phát biểu nào sau đây sai? 

Xem lời giải » 2 năm trước 32
Câu 12: Trắc nghiệm

Loài động vật nào sau đây có hệ tuần hoàn hở? 

Xem lời giải » 2 năm trước 31
Câu 13: Trắc nghiệm

Khi nói về kích thước của quần thể sinh vật, phát biểu nào sau đây đúng? 

Xem lời giải » 2 năm trước 31
Câu 14: Trắc nghiệm

Theo lí thuyết, phép lai nào sau đây cho đời con có kiểu gen phân li theo tỉ lệ 1 : 1? 

Xem lời giải » 2 năm trước 31
Câu 15: Trắc nghiệm

Hai mạch của phân tử ADN liên kết với nhau bằng loại liên kết nào sau đây? 

Xem lời giải » 2 năm trước 31

📝 Đề thi liên quan

Xem thêm »
Xem thêm »

❓ Câu hỏi mới nhất

Xem thêm »
Xem thêm »