Khi nói về mối quan hệ cạnh tranh giữa các cá thể trong quần thể sinh vật, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Quan hệ cạnh tranh xảy ra khi nguồn sống khan hiếm.
II. Quan hệ cạnh tranh là đặc điểm thích nghi của quần thể.
III. Quan hệ cạnh tranh giúp cho số lượng cá thể trong quần thể được đuy trì ở mức độ phù hợp.
IV. Quan hệ cạnh tranh gay gắt thì các cá thể trở lên đối kháng nhau.
A. 4
B. 1
C. 3
D. 2
Lời giải của giáo viên
I. đúng
II. đúng
III. Đúng
IV. Đúng
CÂU HỎI CÙNG CHỦ ĐỀ
Để xác định tần số hoán vị gen, người ta thường làm như thế nào?
Khi nói về nhân tố tiến hoá, đặc điểm nào sau đây là đặc điểm chung cho đột biến và chọn lọc tự nhiên?
Khi nói về bậc dinh dưỡng của lưới thức ăn, phát biểu nào sau đây là đúng?
Khi nói về thể đa bội ở thực vật, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Thể đa bội lẻ thường không cỏ khả năng sinh sản hữu tính bình thường.
II. Thể dị đa bội có thề được hình thành nhờ lai xa kèm theo đa bội hóa.
III. Thể đa bội có thể được hình thành do sự không phân li của tất cả các nhiễm sắc thể trong lần nguyên phân đầu tiên của hợp tử.
IV. Dị đa bội là dạng đột biến làm tăng một số nguyên lần bộ nhiễm sắc thể đơn bội của một loài.
Phát biểu nào sau đầy là đúng khi nói về chu trình Canvin?
1. Chu trình Canvin sử dụng ATP và NADPH để biến đổi CO2 thành đường glucôzơ.
2. Chu trình Canvin là dị hoá glucôzơ và dùng năng lượng để tổng hợp ATP.
3. Chu trình tiêu thụ ATP như là nguồn năng lượng và tiêu thụ NADPH như là lực khử.
4. Để tổng hợp được một phân tử G3P, chu trình Canvin tiêu thụ 9 ATP và 3 phân tử NADPH. Phương án đúng là:
Nhận định nào dưới đây về tần số hoán vị gen không đúng?
Thứ tự đúng của quá trình tạo phức hệ tiến hành dịch mã gồm các bước:
I. Bộ ba đối mã của phức hợp mở đầu Met-tARN bổ sung chính xác với côđon mở đầu trên mARN.
II. Tiểu đơn vị bé của ribôxôm gắn với mARN ở vị trí nhận biết đặc hiệu.
III. Tiểu đơn vị lớn của ribôxôm kết hợp tạo ribôxôm hoàn chỉnh.
Thứ tự đúng của quá trình tạo phức hệ tiến hành dịch mã gồm các bước:
I. Bộ ba đối mã của phức hợp mở đầu Met-tARN bổ sung chính xác với côđon mở đầu trên mARN.
II. Tiểu đơn vị bé của ribôxôm gắn với mARN ở vị trí nhận biết đặc hiệu.
III. Tiểu đơn vị lớn của ribôxôm kết hợp tạo ribôxôm hoàn chỉnh.
Giai đoạn nào chung cho quá trình lên men và hô hấp hiếu khí?
Cơ sở tế bào học của hiện tượng hoán vị gen là gì?
Hiện tượng hoán vị gen làm tăng tính đa dạng ở các loài giao phối vì sao?
Một quần thể có tần số kiểu gen Aa là 0,4, tần số kiểu gen aa là 0,5. Hãy tính tần số alen A của quần thể.
Khi nói về cạnh tranh cùng loài, phát biểu nào sau đây đúng?
Trong các phát biểu sau đây, có bao nhiêu phát biểu đúng?
1. Đột biến chuyển đoạn không cân giữa NST số 22 với NST số 9 tạo nên NST 22 ngắn hơn bình thường gây nên bệnh ung thư máu ác tính.
Trong các phát biểu sau đây, có bao nhiêu phát biểu đúng?
1. Đột biến chuyển đoạn không cân giữa NST số 22 với NST số 9 tạo nên NST 22 ngắn hơn bình thường gây nên bệnh ung thư máu ác tính.
2. Hội chứng tiếng mèo kêu là do đột biến số lượng NST gây nên.
3. Ở động vật bậc cao, thể lệch bội thường gặp hơn thể đa bội.
4. Ở người, hội chứng Macphan phát sinh do đột biến gen trội.
Một đoạn gen ở vi khuẩn có trình tự nuclêôtit ờ mạch mã hóa là: 5’- ATG GTX TTG TTA XGX GGG AAT- 3’. Trình tự nuclêôtit nào sau đây phù hợp với trình tự của mạch mARN được phiên mã từ gen trên?