Câu hỏi Đáp án 2 năm trước 19

Ở một loài động vật có vú, khi cho lai giữa một cá thể đực có kiểu hình lông hung với một cá thể cái có kiểu hình lông trắng đều có kiểu gen thuần chủng, đời F1 thu được toàn bộ đều lông hung. Cho F1 ngẫu phối thu được F2 có tỉ lệ phân li kiểu hình là: 37,5% con đực lông hung : 18,75% con cái lông hung : 12,5% con đực lông trắng : 31,25% con cái lông trắng. Tiếp tục chọn những con lông hung ở đời F2 cho ngẫu phối thu được F3. Biết rằng không có đột biến mới phát sinh. Về mặt lý thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây là đúng về F3?
I. Tỷ lệ lông hung thu được là 7/9

II. Tỉ lệ con đực lông hung là 8/9

III. Tỉ lệ con đực lông trắng chỉ mang các alen lặn là 0

IV. Tỉ lệ cái lông hung thuần chủng là 2/9

A.

B. 1

C.

Đáp án chính xác ✅

D. 3

Lời giải của giáo viên

verified HocOn247.com

P: đực hung t/c × cái trắng tc F1 : 100% lông hung

F1×F1 → F2 : 37,5% đực hung : 12,5% đực trắng ↔ 6 đực hung : 2 đực trắng 18:75% cái hung : 31,25% cái trắng ↔ 3 cái hung : 5 cái trắng

Do F; có tỉ lệ kiểu hình 2 giới không bằng nhau vả xuất hiện 16 tổ hợp giao tử (9 hung: 7 trắng). →Tính trạng do 1 gen trên NST thường và 1 gen nằm trên NST giới tính cùng tương tác bổ trợ (9:7) qui định.

Qui ước: A-B- = hung A-bb = aaB- = aabb = trắng

Ở động vật có vú, con cái XX, con đực XY.

Ở động vật có vú, con cái XX, con đực XY .

Phép lai P giữa con đực thuần chủng lông hung (AAXBY-) và con cái lông trắng (aaXbXb ) xuất hiện F1 toàn bộ lông hung (A-XBX- và A-XBY- ) thì con đực (AAXBY- ) ở thế hệ P phải cho YB nên gen thuộc vùng tương đồng trên cặp NST giới tính XY.

P tc: đực hung (AAXBYB) × cái trắng (aaXbXb ).

→ F1 toàn hung

→ F1 : AaXBXb × AaXbYB

F2 : (3A-: 1aa)(1 XBXb : 1 XbXb : 1XBYB: 1XbYB)

Lông hung F2 :

Giới cái : (AA:2Aa)XBXb

Giới đực : (AA:2Aa)(1XBYB: 1XbYB)

Lông hung F2 × lông hung F2 : Xét riêng từ cặp Trang 15 (1AA : 2Aa) × (1AA : 2Aa)

F3 : 4/9AA : 4/9Aa : 1/9aa (XBXb ) × (1XBYB: 1XbYB) F3 : 1/8XBXB 2/8XBXb : 1/8 XbXb : 3/8XBYB : 1/8XbYB

Vậy F3 :

I đúng, tỉ lệ lông hung thu được A-B- là 8/9 × 7/8 = 7/9

II sai, tỉ lệ con đực lông hung là : 4/9 IV sai, tỉ lệ con cái lông hung , thuần chủng chiếm tỉ lệ 1/ 18

III đúng, tỉ lệ con đực lông trắng chỉ mang các gen lặn là 0 ( vì đực có các kiểu gen XBYB và XbYB)

CÂU HỎI CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1: Trắc nghiệm

Nồng độ Ca2+ trong một tế bào là 0.3%. Nồng độ Ca2+ trong dịch mô xung quanh tế bào này là0.2%. Tế bào hấp thụ Ca2+ bằng cách nào?

Xem lời giải » 2 năm trước 36
Câu 2: Trắc nghiệm

Ở một loại thực vật biết A - hạt trơn trội hoàn toàn so với a - hạt nhăn, alen B - hoa đỏ trội hoàn toàn so với b - hoa trắng, cả hai cặp gen này thuộc cặp NST thường số 1: Alen D - thân cao trội hoàn toàn so với d - thân thấp năm trên cặp NST thường số 2. Khi cho cây thân cao, hạt trơn hoa đỏ lai phân tích thì đời con thu được tỉ lệ kiểu hình lặn về cả 3 tính trạng là 20%. Kiểu gen và tần số hoán vị gen cua cây đem lai là

Xem lời giải » 2 năm trước 29
Câu 3: Trắc nghiệm

Khi nói về nuôi cấy mô và tế bào thực vật, phát biểu nào sau đây không đúng ?

Xem lời giải » 2 năm trước 28
Câu 4: Trắc nghiệm

Ở người, bệnh hoặc hội chứng nào sau đây do đột biến thể ba nhiễm ở NST số 21 gây ra

Xem lời giải » 2 năm trước 27
Câu 5: Trắc nghiệm

Sắc tố tham gia chuyển hóa năng lượng ánh sáng thành năng lượng của các liên kết hóa học trong ATP và NADPH là loại sắc tố thuộc nhóm nào sau đây?

Xem lời giải » 2 năm trước 27
Câu 6: Trắc nghiệm

Ở cà chua, A quy định quả đỏ, a quy định quả vàng. Khi cho cà chua quả đỏ dị hợp tự thụ phấn được F1. Xác suất chọn được ngẫu nhiên 3 cây quả cà chua màu đỏ. Trong đó có 2 cây kiểu gen đồng hợp và 1 qua có kiểu gen dị hợp tử số quả đỏ ở F1 là

Xem lời giải » 2 năm trước 26
Câu 7: Trắc nghiệm

Một quần thể thực vật đang ở trạng thái cân bằng di truyền, xét 2 cặp gen Aa và Bb phân li độc lâp mỗi gen quy định một tính trạng và alen trội là trội hoàn toàn, trong đó tần số các alen là A=0 4; a=0,6; B = 0,5; b = 0,5. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng về quần thể này?
I. Quần thể có 5 loại kiểu gen dị hợp.
II. Trong các kiểu gen của quần thể, loại kiểu gen AaBb chiếm tỉ lệ cao nhất.
III. Lấy ngẫu nhiên 1 cá thể mang 2 tính trạng trội, xác suất thu được cá thể thuần chủng là 3/68
IV. Cho tất cả các cá thể có kiểu hình aaB- tự thụ phấn thì sẽ thu được đời con có kiểu hình phân li theo tỉ lệ 5 : 1.

Xem lời giải » 2 năm trước 25
Câu 8: Trắc nghiệm

Bộ phận nào sau đây không thuộc ống tiêu hóa của người?

Xem lời giải » 2 năm trước 25
Câu 9: Trắc nghiệm

Cho các bệnh, tật và hội chứng ở người:
(1). Bệnh bạch tạng. (2). Bệnh phêninkêtô niệu.
(3). Bệnh hồng cầu hình lưỡi liềm. (4). Bệnh mù màu.
(5). Bệnh máu khó đông. (6). Bệnh ung thư máu ác tính.
(7). Hội chứng Claiphentơ (8). Hội chứng 3X.
(9). Hội chứng Tơcnơ. (10). Bệnh động kinh.
(11). Hội chứng Đao. (12). Tật có túm lông ở vành tai.
Cho các phát biểu về các trường hợp trên, có bao nhiêu phát biểu đúng ?
(1) Có 6 trường hợp biểu hiện ở cả nam và nữ.
(2) Có 5 trường hợp có thể phát hiện bằng phương pháp tế bào học.
(3) Có 5 trường hợp do đột biến gen gây nên.
(4) Có 1 trường hợp là đột biến thể một.
(5) Có 3 trường hợp là đột biến thể ba.

Xem lời giải » 2 năm trước 25
Câu 10: Trắc nghiệm

Thành phần nào sau đây không thuộc opêron Lac?

Xem lời giải » 2 năm trước 24
Câu 11: Trắc nghiệm

Quá trình phiên mã ở vi khuẩn E. coli diễn ra ở

Xem lời giải » 2 năm trước 24
Câu 12: Trắc nghiệm

Trong kĩ thuật chuyển gen nhờ plasmit, gen của tế bào cho được gắn vào plasmit tạo thành ADN tái tố hợp nhờ hoạt động của enzyme

Xem lời giải » 2 năm trước 22
Câu 13: Trắc nghiệm

Ở ruồi giấm, hai gen A và B cùng nằm trên một nhóm liên kết cách nhau 20cM. Trong đó A quy định thân xám trội hoàn toàn so với thân đen; B quy định chân dài trội hoàn toàn so với b quy định cánh cụt. Gen D nằm trên NST giới tính X, trong đó D quy định mắt đỏ trội hoàn toàn so với d quy định mắi trắng. Có bao nhiêu phép lai sau đây cho đời con có kiểu hình đực thân xám, cánh dài, mắt trắng chiếm tỉ lệ 12,5%.

\(I.\frac{{AB}}{{ab}}{X^D}{X^d} \times \frac{{Ab}}{{aB}}{X^D}Y\)       \(II.\frac{{Ab}}{{aB}}{X^D}{X^d} \times \frac{{AB}}{{ab}}{X^d}Y\)       \(III.\frac{{Ab}}{{aB}}{X^d}{X^d} \times \frac{{Ab}}{{aB}}{X^D}Y\)

\(IV.\frac{{Ab}}{{aB}}{X^D}{X^d} \times \frac{{Ab}}{{aB}}{X^D}Y\)     \(V.\frac{{AB}}{{ab}}{X^D}{X^d} \times \frac{{Ab}}{{aB}}{X^d}Y\)        \(VI.\frac{{AB}}{{ab}}{X^d}{X^d} \times \frac{{Ab}}{{aB}}{X^D}Y\)

 

Xem lời giải » 2 năm trước 22
Câu 14: Trắc nghiệm

Có bao nhiêu chất sau đây là sản phẩm của chu trình Crep ?
I. ATP II. Axit pyruvic III. NADH IV. FADH2 V. CO2
 

Xem lời giải » 2 năm trước 22
Câu 15: Trắc nghiệm

Tính theo lí thuyết, tỉ lệ các loại giao tử 2n được tạo ra từ thể tứ bội có kiểu gen AAaa là

Xem lời giải » 2 năm trước 22

📝 Đề thi liên quan

Xem thêm »
Xem thêm »

❓ Câu hỏi mới nhất

Xem thêm »
Xem thêm »