Câu hỏi Đáp án 2 năm trước 15

Ở một loài thực vật, tính trạng màu hoa do tương tác giữa hai cặp gen Aa và Bb nằm trên hai cặp NST tương đồng khác nhau. Sự có mặt của cả hai gen trội cho kiểu hình hoa đỏ, thiếu một trong hai gen trội cho kiểu hình hoa vàng, thiếu cả hai gen trội cho kiểu hình hoa trắng. Tính trạng chiều cao cây do cặp gen Dd quy định. Cho cây hoa đỏ, thân cao dị hợp tự thụ phấn, F1 thu được 6 loại kiểu hình, trong đó kiểu
hình hoa vàng, thân thấp chiếm tỉ lệ 10,75%. Theo lý thuyết, trong các phát biểu sau, có bao nhiêu phát biểu đúng?
(I) Có 10 kiểu gen khác nhau quy định kiểu hình hoa đỏ, thân cao.
(II) Trong quần thể, có tối đa 30 kiểu gen khác nhau về hai tính trạng.
(III) Hoán vị gen xảy ra với tần số 40%.
(IV) Ở F1, kiểu gen đồng hợp về cả 3 gen chiếm tỉ lệ 13%.

A. 2

B. 3

C. 1

D. 4

Đáp án chính xác ✅

Lời giải của giáo viên

verified HocOn247.com

GIẢI :
A-B- : hoa đỏ; A-bb;aaB- : hoa vàng; aabb: hoa trắng.
D - thân cao; d - thân thấp.
Nếu cho cây dị hợp 3 cặp gen tự thụ phấn
AaBb × AaBb → 9 đỏ: 6 vàng: 1 trắng
Dd × Dd → 3 cao: 1 thấp.
Nếu các gen PLĐL thì tỉ lệ hoa vàng, thấp chiếm: 6/16×1/4 # 10,75% (đề cho) → 1 trong 2 cặp gen quy định màu sắc liên kết với cặp gen quy định chiều cao
Giả sử cặp gen Aa liên kết với cặp gen Dd.
A-ddbb+aaddB-=(0,25-aadd)×0,25bb+aadd×0,75B-=0,1075→aadd=0,09→ad_=0,3 là giao tử liên kết, f = 40%
P: AD/ad Bb×AD/ad Bb; f=40%AD/ad Bb×AD/ad Bb;f=40%
AD/ad→AD=ad=0,3;Ad=aD=0,2 AD/ad→AD=ad=0,3;Ad=aD=0,2
Bb × Bb → 1BB:2Bb:1bb
Xét các phát biểu:

I đúng. Cây hoa đỏ, thân cao có kiểu gen A-D-B- có số loại kiểu gen là 2 × 5 = 10 (A-D- có 5 loại kiểu gen là: AD/AD;AD/ad;AD/Ad;AD/aD;Ad/aD)
II đúng, P có HVG ở 2 bên → số loại kiểu gen = 10 × 3 = 30.
III đúng.
IV đúng.P: AD/ad Bb×AD/ad Bb;f=40%
AD/ad→AD=ad=0,3;Ad=aD=0,2ADad→AD=ad=0,3;Ad=aD=0,2
Bb × Bb → 1BB:2Bb:1bb
Ở F1, kiểu gen đồng hợp về cả 3 gen (2×0,32+2×0,22)×0,5(BB,bb)=13%
=> Đáp án D

CÂU HỎI CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1: Trắc nghiệm

Nhân tố nào sau đây là nhân tố hữu sinh?

Xem lời giải » 2 năm trước 38
Câu 2: Trắc nghiệm

Động vật nào sau đây có manh tràng phát triển?

 

Xem lời giải » 2 năm trước 29
Câu 3: Trắc nghiệm

Cho chuỗi thức ăn sau: Cỏ → Sâu → Gà → Cáo → Hổ. Trong chuỗi thức ăn này, sinh vật tiêu thụ bậc 2 là :

Xem lời giải » 2 năm trước 28
Câu 4: Trắc nghiệm

Dạng đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể không có dạng
 

Xem lời giải » 2 năm trước 28
Câu 5: Trắc nghiệm

Dạng đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể thường gây hậu quả nghiêm trọng nhất là

Xem lời giải » 2 năm trước 27
Câu 6: Trắc nghiệm

Hiện tượng liền rễ ở cây thông nhựa là ví dụ minh họa cho mối quan hệ

Xem lời giải » 2 năm trước 27
Câu 7: Trắc nghiệm

Ôxi (O2) giải phóng trong quang hợp có nguồn gốc từ chất nào sau đây?

Xem lời giải » 2 năm trước 27
Câu 8: Trắc nghiệm

Một gen có tổng số 1200 nuclêôtít và chứa 15% xitôzin. Sau khi bị đột biến điểm, gen đã tiến hành nhân đôi bình thường 5 lần và đã sử dụng của môi trường 12989 ađênin và 5580 xitôzin. Dạng đột biến gen đã xảy ra là

Xem lời giải » 2 năm trước 26
Câu 9: Trắc nghiệm

Ở loài động vật nào sau đây, máu rời khỏi tâm thất luôn là máu đỏ thẫm?

Xem lời giải » 2 năm trước 26
Câu 10: Trắc nghiệm

Ở người, alen A nằm trên nhiễm sắc thể X quy định mắt nhìn màu bình thường trội hoàn toàn so với alen a quy định bệnh mù màu. Kiểu gen nào sau đây là người nữ bị mù màu?

Xem lời giải » 2 năm trước 26
Câu 11: Trắc nghiệm

Theo lí thuyết, phép lai nào sau đây cho đời con có 1 loại kiểu gen ?

Xem lời giải » 2 năm trước 25
Câu 12: Trắc nghiệm

Trong quá trình sinh tổng hợp prôtêin, ở giai đoạn hoạt hóa axit amin, ATP có vai trò cung cấp năng lượng để:

Xem lời giải » 2 năm trước 25
Câu 13: Trắc nghiệm

Chồn đốm phương đông giao phối vào cuối đông, chồn đốm phương tây giao phối vào cuối hè. Đây là hiện tượng cách li
 

Xem lời giải » 2 năm trước 23
Câu 14: Trắc nghiệm

Khi nói về quá trình nhân đôi ADN, phát biểu nào sau đây không đúng?

Xem lời giải » 2 năm trước 23
Câu 15: Trắc nghiệm

Trong quan hệ giữa 2 loài, có một loài bị hại và một loài được lợi thì đó là mối quan hệ nào sau đây ?

Xem lời giải » 2 năm trước 23

📝 Đề thi liên quan

Xem thêm »
Xem thêm »

❓ Câu hỏi mới nhất

Xem thêm »
Xem thêm »