Từ vựng - Teen stress and pressure

Lý thuyết về vocabulary - unit 3 - teen stress and pressure môn tiếng anh lớp 9 với nhiều dạng bài cùng phương pháp giải nhanh kèm bài tập vận dụng
(403) 1343 29/07/2022

1. adolescence /ˌædəˈlesns/    

(n): giai đoạn vị thành niên

- Adolescence brings about major changes in a young person’s body.

(Giai đoạn vị thành niên mang lại những thay đổi đối với cơ thể của thanh thiếu niên)

- She had a troubled adolescence.

(Cô ấy có 1 giai đoạn trưởng thành đầy sóng gió)

2. adulthood /ˈædʌlthʊd/   

(n): giai đoạn trưởng thành

-  People in England legally reach adulthood at 18.

(Người Anh bắt đầu giai đoạn trưởng thành ở tuổi 18 một cách hợp pháp)

- Responsibility, I suppose, is what defines adulthood.

(Tôi cho rằng trách nhiệm định nghĩa lên trưởng thành)

3. cognitive /ˈkɒɡnətɪv/   

(adj) thuộc về nhận thức

- They are studying the links between cognitive and linguistic development in young children.

(Họ đang nghiên cứu mối quan hệ giữa sự phát triển nhận thức và ngôn ngữ ở trẻ nhỏ.)

4. concentrate /ˈkɒnsntreɪt/   

(v): tập trung

- I can't concentrate with all that noise going on.

(Tôi không thể tập trung với tiếng ồn xung quanh được)

- I decided to concentrate all my efforts on finding somewhere to live.

(Tôi quyết định tập trung tất cả sức lực của mình để tìm nơi để sống)

5. confident /ˈkɒnfɪdənt/   

(adj): tự tin

- She was in a relaxed, confident mood.

(Cô ấy đang trong tâm trạng tốt và thoải mái)

-  The team feels confident of winning.

(Cả đội đều cảm thấy tự tin với chiến thắng của mình)

6. delighted /dɪˈlaɪtɪd/    

(adj): vui vẻ

- She was delighted by/at the news of the wedding.

(Cô ấy rất vui với tin đám cưới)

- I was delighted with my presents.

(Tôi thấy vui với món quá của mình)

7. depressed  /dɪˈprest/   

(adj): tuyệt vọng

- She felt very depressed about the future.

(Cô ấy thấy tuyệt vọng về tương lai của bản thân)

- She became deeply depressed when her husband died.

(Cô ấy thấy tuyệt vọng hoàn toàn khi mà chồng cô ấy chết)

8. embarrassed /ɪmˈbærəst/   

(adj): xấu hổ,

- I've never felt so embarrassed in my life!

(Tôi không bao giờ thấy xấu hổ trong cuộc sống của mình)

-  He felt embarrassed at being the centre of attention.

(Anh ta thấy xấu hổ khi làm trung tâm của sự chú ý)

9. expect /ɪkˈspekt/   

(v): mong chờ, mong đợi

    expectation  /ˌekspekˈteɪʃn/   

(n): sự mong chờ

- You can't expect to learn a foreign language in a few months.

(Bạn không thể mong đợi có thể học 1 ngôn ngữ trong vòng vài tháng.)

- She went to college with great expectations.

(Cô ấy học đại học với một niềm mong chờ.)

10. frustrated /frʌˈstreɪtɪd/   

(adj): bực bội

- It's very easy to get frustrated in this job.

(Thật dễ bực bội với công việc này.)

- Are you feeling frustrated in your present job?

(Bạn có cảm thấy bực bội, khó chịu với công việc hiện tại hay không?)

11. independence  /ˌɪndɪˈpendəns/   

(n): độc lập

- Cuba gained independence from Spain in 1898.

(Cuba giành được độc lập từ tay Tây Ban Nha vào năm 1898.)

- It's important that parents should allow their children some independence.

(Có một điều rất quan trọng rằng phụ huynh nên cho phép con em mình có sự độc lập.)

12. life skill /ˈlaɪf skɪl/:   

kĩ năng sống

- Sharing with a brother or sister can help children learn important life skills.

(Chia rẻ với anh chị em trong gia đình có thể giúp trẻ em học những kĩ năng sống quan trọng.)

- Life skills, like how to prepare a meal and how to use a washing machine.

(Những kĩ năng sống như là chuẩn bị cơm, và sử dụng máy giặt.)

13. relaxed /rɪˈlækst/   

(adj): thư giãn

- He appeared relaxed and confident before the match.

(Anh ta xuất hiện rất thư giãn và tự tin trước trận đấu.)

- I’m feeling more relaxed about the future now.

(Tôi đang cảm thấy rất thư giãn, thoải mái về tương lai.)

14. resolve /rɪˈzɒlv/    

(v): giải quyết

conflict /ˈkɒnflɪkt/ (n): xung đột   

resolve conflict: giải quyết xung đột

- Calm down! and resolve conflict with your sister.

(Bình tĩnh lại và giải quyết xung đột với em gái đi.)

15. risk-taking /ˈrɪsk teɪkɪŋ/   

(n/adj): sự liều lĩnh

- Even risk-taking investors should keep a proportion of their funds in safe deposits.

(Kể cả những nhà đầu tư mạo hiểm cũng nên giữ sự đầu tư của mình ở vị trí an toàn)

16. satisfied  /ˈsætɪsfaɪd/   

(adj) hài lòng

be satisfied with sth: hài lòng với

- She's never satisfied with what she's got.

(Cố ấy chẳng bao giờ hài lòng với những gì mình có)

- I'm satisfied that they are telling the truth.

(Tôi hài lòng với việc họ nói sự thật.)

17. self-aware /ˌself əˈweə(r)/   

(adj/n): tự nhận thức

- She was sufficiently self-aware to recognize the cause of her problems.

(Cô ấy tự nhận thức đầy đủ về nguyên nhân gây ra vấn đề của mình.)

- He is self-aware enough to realize that he needs help.

(Anh ta tự nhận thức rằng mình cần sự trợ giúp.)

18. self-disciplined    

(adj): kỉ luật tự giác

- It takes a lot of self-discipline to go jogging in winter.

(Rất cần tự giác để đi bộ vào mùa đông.)

- I was not self-disciplined enough to lose weight by myself so I got a personal trainer.

(Tôi không đủ tự giác để tự giảm cân. nên tôi nhờ đến 1 huấn luyện viên cá nhân.)

19. stressed /strest/   

(adj): căng thẳng

= tense

- He was feeling very stressed and tired.

(Anh ta đang cảm thấy rất căng thẳng và mệt mỏi)

 - A quarter of workers interviewed said they felt 'highly stressed' at work.

(Một phần tư số người đi làm phỏng vấn rằng họ cảm thấy căng thẳng với công việc.)

(403) 1343 29/07/2022