Bài 28: t th
1/ Làm quen
* tổ:
- Tiếng tổ gồm âm t, âm ô và thanh hỏi
- Âm t đứng trước, âm ô đứng sau, thanh hỏi trên đầu âm ô
- Đánh vần: tờ - ô - tô - hỏi - tổ, tổ
* thỏ:
- Tiếng thỏ gồm âm th, âm o và thanh hỏi
- Âm th đứng trước, âm o đứng sau, thanh hỏi trên đầu âm o
- Đánh vần: thờ - o - tho - hỏi - thỏ, thỏ
2/ Mở rộng vốn từ
Quan sát tranh, tìm tiếng có chứa âm t, tiếng có chứa âm th:
Trả lời:
a. Tiếng có chứa âm t: tô mì, tạ
Tìm thêm những tiếng khác có chứa âm t: tờ giấy, tú lơ khơ, cái tủ, ...
b. Tiếng có chứa âm th: thả cá, thợ mỏ, quả thị
Tìm thêm những tiếng khác có chứa âm th: bài thơ, thợ mỏ, bàn thờ, mùa thu, bức thư,...
3/ Tập đọc
Thực hành: Ghép đúng:
Trả lời:
4/ Tập viết
- Chữ th: là chữ ghép từ 2 chữ t và h (viết chữ h: 1 nét khuyết xuôi, 1 nét móc hai đầu). Chú ý viết t và h liền nét.
- Tiếng tổ: viết t trước, ô sau, dấu hỏi đặt trên ô.
- Tiếng thỏ: viết th trước, o sau, dấu hỏi đặt trên o.