Bài 4: o ô

Lý thuyết về bài 4: o ô tv-cánh diều lớp 1 với nhiều dạng bài cùng phương pháp giải nhanh kèm bài tập vận dụng
(371) 1235 02/08/2022

1/ Làm quen

* co

- Tiếng co gồm âm c, âm o.

- Âm c đứng trước, âm o đứng sau

- Đánh vần: cờ - co - co, co

* cô

- Tiếng gồm âm c, âm ô.

- Âm c đứng trước, âm ô đứng sau

- Đánh vần: cờ - ô - cô, cô

2/ Mở rộng vốn từ

a. Tiếng có chứa âm o

- Quan sát tranh và tìm tiếng có chứa chữ o:

cò, thỏ, nho, mỏ

- Tìm thêm những tiếng có chứa âm o:

cỏ, chó, gió, lọ, cọ, bọ, đỏ,....

b. Tiếng có chứa âm ô

- Quan sát tranh và tìm tiếng có chứa chữ ô:

hổ, ổ, rổ, hồ, xô

- Tìm thêm những tiếng có chứa âm ô:

cô, bố, cổ, hố, sổ, ...

3/ Thực hành

Tìm chữ o, chữ ô:

Trả lời:

4/ Hướng dẫn viết

- Chữ o: Cao 2 li, rộng 1,5 li chỉ gồm 1 nét cong kín. Đặt bút ở phía dưới ĐK 3, viết nét cong kín (từ phải sang trái), dừng bút ở điểm xuất phát.

- Chữ ô: viết nét 1 như chữ o, nét 2, 3 là hai nét thẳng xiên ngắn (trái – phải) chụm đầu vào nhau tạo thành dấu mũ (^).

-  Tiếng co: viết chữ c trước chữ o sau, chú ý nối giữa chữ c với chữ o.

-  Tiếng : viết tiếng co, thêm dấu mũ trên chữ o để thành tiếng .

(371) 1235 02/08/2022