Cho hai hàm số \(y = f\left( x \right),y = g\left( x \right)\). Hai hàm số \(y = f'\left( x \right),y = g'\left( x \right)\)có đồ thị như hình vẽ bên, trong đó đường cong đậm hơn là đồ thị của hàm số \(y = g'\left( x \right)\). Hàm số \(h\left( x \right) = f\left( {x + 3} \right) - g\left( {2x - \dfrac{7}{2}} \right)\) đồng biến trên khoảng nào dưới đây ?
A. \(\left( {\dfrac{{13}}{4};4} \right)\)
B. \(\left( {7;\dfrac{{29}}{4}} \right)\)
C. \(\left( {6;\dfrac{{36}}{5}} \right)\)
D. \(\left( {\dfrac{{36}}{5}; + \infty } \right)\)
Lời giải của giáo viên

Ta có: \(h'\left( x \right) = f'\left( {x + 3} \right) - 2g'\left( {2x - \frac{7}{2}} \right)\)
Để hàm số đồng biến trên
\(\begin{array}{l}\left( {a;b} \right) \Rightarrow h'\left( x \right) > 0\,\,\forall x \in \left( {a;b} \right) \Rightarrow f'\left( {x + 3} \right) > 2g'\left( {2x - \frac{7}{2}} \right)\,\,\forall x \in \left( {a;b} \right)\\ \Rightarrow \mathop {\min }\limits_{\left( {a;b} \right)} f'\left( {x + 3} \right) > 2\mathop {\max }\limits_{\left( {a;b} \right)} g'\left( {2x - \frac{7}{2}} \right)\end{array}\)
\(\begin{array}{l}x \in \left( {\dfrac{{13}}{4};4} \right) \Rightarrow \left\{ \begin{array}{l}x + 3 \in \left( {\dfrac{{25}}{4};7} \right) \Rightarrow f'\left( {x + 3} \right) > 10 \Rightarrow \mathop {\min }\limits_{\left( {\dfrac{{13}}{4};6} \right)} f'\left( {x + 3} \right) > 10\\2x - \dfrac{7}{2} \in \left( {3;\dfrac{9}{2}} \right) \Rightarrow g'\left( {2x - \dfrac{7}{2}} \right) < 5 \Rightarrow 2\mathop {\max }\limits_{\left( {a;b} \right)} g'\left( {2x - \dfrac{7}{2}} \right) < 10\end{array} \right.\\ \Rightarrow \mathop {\min }\limits_{\left( {a;b} \right)} f'\left( {x + 3} \right) > 2\mathop {\max }\limits_{\left( {a;b} \right)} g'\left( {2x - \dfrac{7}{2}} \right)\end{array}\)
\( \Rightarrow \) Hàm số \(y = h\left( x \right)\) đồng biến trên \(\left( {\dfrac{{13}}{4};4} \right)\).
Chọn A.
CÂU HỎI CÙNG CHỦ ĐỀ
Từ một hộp chứa 9 quả cầu màu đỏ và 6 quả cầu màu xanh, lấy ngẫu nhiên đồng thời ba quả cầu. Xác suất để lấy được 3 quả cầu màu xanh bằng
Cho hàm số \(y = \frac{{x - 2}}{{x + 2}}\) có đồ thị (C). Gọi I là giao điểm của hai tiệm cận của (C). Xét tam giác đều ABI có hai đỉnh A, B thuộc (C), đoạn thẳng AB có độ dài bằng
Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông tại C, \(AC =a\) ; \(BC =\sqrt 2 a\), SA vuông góc với mặt phẳng đáy và \(SA = a\). Góc giữa đường thẳng SB và mặt phẳng đáy bằng
Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh \(\sqrt 3 a\) , SA vuông góc với mặt phẳng đáy và \(SA = a\). Khoảng cách từ A đến mặt phẳng (SBC) bằng
Thể tích của khối trụ tròn xoay có bán kính đáy r và chiều cao h bằng
Số tiệm cận đứng của đồ thị hàm số \(y = \dfrac{{\sqrt {x + 25} - 5}}{{{x^2} + x}}\) là
Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây?
Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu \(\left( S \right):\,{\left( {x - 1} \right)^2} + {\left( {y - 2} \right)^2} + {\left( {z - 3} \right)^2} = 1\) và điểm \(A\left( {2;3;4} \right)\). Xét các điểm M thuộc (S) sao cho đường thẳng AM tiếp xúc với (S), M luôn thuộc mặt phẳng có phương trình là:
Từ các chữ số \(1,2,3,4,5,6,7\) lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm hai chữ số khác nhau?
Cho a > 0, b > 0 thoả mãn \({\log _{4a + 5b + 1}}\left( {16{a^2} + {b^2} + 1} \right) + {\log _{8ab + 1}}\left( {4a + 5b + 1} \right) = 2\). Giá trị của a + 2b bằng
Trong không gian Oxyz, mặt phẳng \(\left( P \right):2x + 3y + z-1 = 0\) có một vectơ pháp tuyến là
\(\int\limits_1^2 {\dfrac{{dx}}{{3x - 2}}} \) bằng
Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S) có tâm I(1 ; 2 ; 3) và đi qua điểm A(5 ; -2 ; -1). Xét các điểm B, C, D thuộc (S) sao cho AB, AC, AD đôi một vuông góc với nhau. Thể tích của khối tứ diện ABCD có giá trị lớn nhất bằng
Trong không gian Oxyz, điểm nào dưới đây thuộc đường thẳng \(d:\dfrac{{x + 2}}{1} = \dfrac{{y - 1}}{1} = \dfrac{{z + 2}}{2}\) ?
Cho hình phẳng (H) giới hạn bởi các đường \(y = {x^2} + 3,y = 0,x = 0,x = 2\). Gọi V là thể tích của khối tròn xoay được tạo thành khi quay (H) xung quang trục Ox. Mệnh đề nào dưới đây đúng?