Cho hàm số \(f\left( x \right) = \frac{{{x^2} - mx - 2m}}{{x + 2}}\) (m là tham số thực). Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị của m sao cho \(\mathop {\max }\limits_{\left[ {1;2} \right]} \left| {f\left( x \right)} \right| + \mathop {\min }\limits_{\left[ {1;2} \right]} \left| {f\left( x \right)} \right| = \frac{4}{3}.\) Số phần tử của S là
A. 1
B. 4
C. 6
D. 2
Lời giải của giáo viên
Ta có : \({{f}^{/}}\left( x \right)=\frac{{{x}^{2}}+4x}{{{\left( x+2 \right)}^{2}}}>0,\forall x\in \left[ 1;2 \right]\Rightarrow \) Hàm số tăng trên \(\left[ 1;2 \right]\) và \(f\left( 1 \right)=\frac{1-3m}{3};\ f\left( 2 \right)=\frac{4-4m}{4}=1-m\)
+) \(f\left( 1 \right).f\left( 2 \right)>0\Leftrightarrow \frac{\left( 1-3m \right)\left( 1-m \right)}{3}>0\Leftrightarrow \left[ \begin{align} & m<\frac{1}{3} \\ & m>1 \\ \end{align} \right.\)
Ta có: \(\underset{\left[ 1;2 \right]}{\mathop{\max }}\,\left| f\left( x \right) \right|+\underset{\left[ 1;2 \right]}{\mathop{\min }}\,\left| f\left( x \right) \right|=\frac{4}{3}\Leftrightarrow \left| \frac{1-3m}{3} \right|+\left| 1-m \right|=\frac{4}{3}\Leftrightarrow \left| \frac{4-6m}{3} \right|=\frac{4}{3}\)
\(\Leftrightarrow \left[ \begin{align} & m=0\ (tmdk) \\ & m=\frac{4}{3}\left( tmdk \right) \\ \end{align} \right.\ \)
+) \(f\left( 1 \right).f\left( 2 \right)<0\Leftrightarrow \frac{\left( 1-3m \right)\left( 1-m \right)}{3}<0\Leftrightarrow \frac{1}{3}
Ta có : \(\underset{\left[ 1;2 \right]}{\mathop{\min }}\,\left| f\left( x \right) \right|=0,\quad \underset{\left[ 1;2 \right]}{\mathop{\max }}\,\left| f\left( x \right) \right|=\underset{\left[ 1;2 \right]}{\mathop{\max }}\,\left\{ \left| f\left( 1 \right) \right|,\left| f\left( 2 \right) \right| \right\}=\max \left\{ \left| \frac{1-3m}{3} \right|,\left| 1-m \right| \right\}\)
\(\mathop {\max }\limits_{\left[ {1;2} \right]} \left| {f\left( x \right)} \right| + \mathop {\min }\limits_{\left[ {1;2} \right]} \left| {f\left( x \right)} \right| = 1 \Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l} \left| {\frac{{1 - 3m}}{3}} \right| = \frac{4}{3}\\ \left| {1 - m} \right| = \frac{4}{3} \end{array} \right. \Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l} m = \frac{5}{3}\;(l)\\ m = - 1\;(l)\\ m = - \frac{1}{3}\;(l)\\ m = \frac{7}{3}\;(l) \end{array} \right.\)
+) \(f\left( 1 \right)=0\Leftrightarrow m=\frac{1}{3}\)
Ta có: \(\underset{\left[ 1;2 \right]}{\mathop{\min }}\,\left| f\left( x \right) \right|=0,\quad \underset{\left[ 1;2 \right]}{\mathop{\max }}\,\left| f\left( x \right) \right|=\left| f\left( 2 \right) \right|=\left| 1-\frac{1}{3} \right|=\frac{2}{3}\ \Rightarrow \underset{\left[ 1;2 \right]}{\mathop{\min }}\,\left| f\left( x \right) \right|+\underset{\left[ 1;2 \right]}{\mathop{\max }}\,\left| f\left( x \right) \right|=\frac{2}{3}\) (không thỏa)
+)\(f\left( 2 \right)=0\Leftrightarrow m=1\)
Ta có: \(\underset{\left[ 1;2 \right]}{\mathop{\min }}\,\left| f\left( x \right) \right|=0,\quad \underset{\left[ 1;2 \right]}{\mathop{\max }}\,\left| f\left( x \right) \right|=\left| f\left( 1 \right) \right|=\left| \frac{1-3}{3} \right|=\frac{2}{3}\ \Rightarrow \underset{\left[ 1;2 \right]}{\mathop{\min }}\,\left| f\left( x \right) \right|+\underset{\left[ 1;2 \right]}{\mathop{\max }}\,\left| f\left( x \right) \right|=\frac{2}{3}\) (không thỏa)
Vậy : \(S=\left\{ 0;\frac{4}{3} \right\}\)
CÂU HỎI CÙNG CHỦ ĐỀ
Trong không gian Oxyz, cho (P): 2x - 4z - 7 = 0. Véctơ nào dưới đây là một véctơ pháp tuyến của (P)?
Cho hàm số bậc ba y = f(x) có đồ thị như hình vẽ
Số nghiệm của phương trình \(2f\left( x \right) - 3 = 0\) là
Giá trị lớn nhất của hàm số \(f\left( x \right) = \frac{{ - 3x - 1}}{{x + 1}}\) trên đoạn [1;3] bằng
Gọi S là tập tất cả các giá trị của tham số m sao cho số phức \(z = \frac{{{m^2} + i}}{{2 + 3i}}\) có phần thực bằng 1. Tích tất cả các phần tử của S bằng
Số giao điểm của đồ thị hàm số \(y = {x^3} - 3{x^2} + 3x - 1\) và parabol \(y = {x^2} - x - 1\) là
Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số \(y = \frac{{2 - 2x}}{{x + 1}}\)
Cho hai số phức \({{z}_{1}}=2+5i\) và \({{z}_{2}}=1+3i\). Phần thực của số phức \({{z}_{1}}.{{z}_{2}}\) bằng
Cho hàm số f(x) có đạo hàm và liên tục trên \(\left[ {0\,;\frac{\pi }{2}} \right]\), thoả mãn \(\int\limits_0^{\frac{\pi }{2}} {f'{\rm{(}}x){\rm{si}}{{\rm{n}}^2}{\rm{xd}}x} = 8\) và \(f\left( {\frac{\pi }{2}} \right) = 3\). Tích phân \(I = \int\limits_0^{\frac{\pi }{2}} {f{\rm{(}}x){\rm{sin2}}x{\rm{d}}x} \) bằng
Cho \(a,b > 0\) và \(a \ne 1\). Mệnh đề nào đúng ?
Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên sau:
Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như sau
Đồ thị hàm số y = f(x) có điểm cực tiểu là.
Trong không gian Oxyz, cho điểm \(M\left( 1;1;2 \right)\) và hai mặt phẳng \(\left( P \right):x+y+2z-1=0\), \(\left( Q \right):\,\,2x-y+3=0\). Viết phương trình tham số của đường thẳng d đi qua điểm M đồng thời song song với cả hai mặt phẳng \(\left( P \right)\) và \(\left( Q \right)\)
Trong không gian Oxyz cho đường thẳng \(d:\,\frac{{x - 3}}{2} = \frac{{2y}}{3} = \frac{{1 - z}}{1}\). Véctơ nào dưới đây là một véc tơ chỉ phương của d?
Nếu \(\int\limits_{1}^{5}{f\left( x \right)dx}=6\) và \(\int\limits_{3}^{5}{f\left( x \right)}\,dx=-4\) thì \(\int\limits_{1}^{3}{f\left( x \right)\,dx}\) bằng