Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2018 - Trường THPT Chuyên Phan Bội Châu – Nghệ An

Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2018 - Trường THPT Chuyên Phan Bội Châu – Nghệ An

  • Hocon247

  • 50 câu hỏi

  • 90 phút

  • 62 lượt thi

  • Trung bình

Tham gia [ Hs Hocon247.com ] - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến để được học tập những kiến thức bổ ích từ HocOn247.com

Câu 1: Trắc nghiệm ID: 171574

Cho hàm số \(y = {x^4} + 4{x^2} + 3.\) Mệnh đề nào dưới đây đúng?

Câu 3: Trắc nghiệm ID: 171576

Giá trị của \(\lim \frac{{1 - 2n}}{{3n + 1}}\) bằng:

Xem đáp án

Ta có: \(\lim \frac{{1 - 2n}}{{3n + 1}} = \lim \frac{{\frac{1}{n} - 2}}{{3 + \frac{1}{n}}} = - \frac{2}{3}\)

Câu 5: Trắc nghiệm ID: 171578

Cho hàm số \(y = a{x^3} + b{x^2} + cx + d\) có đồ thị như hình bên. Hỏi phương trình  \(a{x^3} + b{x^2} + cx + d = 0\) có bao nhiêu nghiệm?

Câu 6: Trắc nghiệm ID: 171579

Thể tích của khối lập phương ABCD.A'B'C'D' có đường chéo \(AC' = \sqrt 6 \) bằng

Xem đáp án

\(AC' = \sqrt 6 \Rightarrow AB = \sqrt 2 \Rightarrow V = A{B^3} = 2\sqrt 2 \)

Câu 7: Trắc nghiệm ID: 171580

Mặt phẳng đi qua trục hình trụ, cắt hình trụ theo thiết diện là hình vuông cạnh a. Thể tích khối trụ đó bằng

Xem đáp án

Ta có: \(V = \pi {R^2}h = \pi {\left( {\frac{a}{2}} \right)^2}.a = \frac{{\pi {a^3}}}{4}\)

Câu 9: Trắc nghiệm ID: 171582

Với các số thực a, b> 0 bất kỳ, rút gọn biểu thức \(P = 2{\log _2}a = {\log _{\frac{1}{2}}}{b^2}\) ta được

Xem đáp án

\(P = {\log _2}{a^2} - {\log _{{2^{ - 1}}}}{b^2} = {\log _2}{a^2} + {\log _2}{b^2} = {\log _2}\left( {{a^2}{b^2}} \right)\)

Câu 10: Trắc nghiệm ID: 171583

Tổng tất cả các nghiệm của phương trình \({2^{2x + 1}} - {5.2^x} + 2 = 0\) bằng

Xem đáp án

\( \Leftrightarrow 2{\left( {{2^x}} \right)^2} - {5.2^x} + 2 = 0 \Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l} {2^x} = 2\\ {2^x} = \frac{1}{2} \end{array} \right. \Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l} x = 1\\ x = - 1 \end{array} \right. \Rightarrow {x_1} + {x_2} = 0\)

Câu 11: Trắc nghiệm ID: 171584

Mệnh đề nào dưới đây sai?

Câu 12: Trắc nghiệm ID: 171585

Diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị các hàm số y = x và \(y = {e^x}\), trục tung và đường thẳng x = 1 được tính theo công thức 

Câu 13: Trắc nghiệm ID: 171586

Cho số phức 2 - 3i. Môđun của số phức \({\rm{w}} = \left( {1 + i} \right)z\) bằng

Xem đáp án

\({\rm{w}} = \left( {1 + i} \right)\left( {2 - 3i} \right) = 5 - i \Rightarrow \left| {\rm{w}} \right| = \sqrt {26} \)

Câu 14: Trắc nghiệm ID: 171587

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz,cho đường thẳng d đi qua điểm \(M\left( {3;3; - 2} \right)\) và có véc tơ chỉ phương \(\overrightarrow u = \left( {1;3;1} \right)\).Phương trình của d là

Câu 15: Trắc nghiệm ID: 171588

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm \(M\left( {a;b;1} \right)\) thuộc mặt phẳng \(\left( P \right):2x - y + z - 3 = 0\). Mệnh đề nào dưới đây là đúng?

Xem đáp án

\(M\left( {a;b;1} \right)\) thuộc mặt phẳng \(\left( P \right):2x - y + z - 3 = 0 \Rightarrow 2a - b + 1 - 3 = 0 \Rightarrow 2a - b - 2 = 0\)

Câu 17: Trắc nghiệm ID: 171590

Hàm số \(y = \sqrt {2x - {x^2}} \) nghịch biến trên khoảng

Câu 23: Trắc nghiệm ID: 171596

Tích phân \(I = \int\limits_0^1 {{e^{2x}}dx} \) bằng

Xem đáp án

Ta có: \(I = \int\limits_0^1 {{e^{2x}}dx = \frac{1}{2}\int\limits_0^1 {{e^{2x}}d\left( {2x} \right) = \left. {\frac{{{e^{2x}}}}{2}} \right|} } _0^1 = \frac{{{e^2} - 1}}{2}\)

Câu 24: Trắc nghiệm ID: 171597

Biết phương trình \({z^2} + az + b = 0\left( {a,b \in R} \right)\) có một nghiệm là \(z = - 2 + i.\)Tính a + b

Xem đáp án

Ta có: \(z = - 2 - i \Rightarrow \left\{ \begin{array}{l} {z_1} + {z_2} = - 4 = - \frac{a}{1} \Rightarrow a = 4\\ {z_1}{z_2} = 5 = \frac{b}{1} \Rightarrow b = 5 \end{array} \right. \Rightarrow a + b = 9\)

Câu 42: Trắc nghiệm ID: 171615

Tìm tập hợp tất cả các tham số m sao cho phương trình \({4^{{x^2} - 2x + 1}} - m{.2^{{x^2} - 2x + 2}} + 3m - 2 = 0\) có bốn nghiệm phân biệt.

Bắt đầu thi để xem toàn bộ câu hỏi trong đề

📝 Đề thi liên quan

Xem thêm »
Xem thêm »

❓ Câu hỏi mới nhất

Xem thêm »
Xem thêm »