Đề thi thử THPT QG môn Vật Lý năm 2018 - Trường THPT Mai Hắc Đế

Đề thi thử THPT QG môn Vật Lý năm 2018

  • Hocon247

  • 40 câu hỏi

  • 90 phút

  • 34 lượt thi

  • Trung bình

Tham gia [ Hs Hocon247.com ] - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến để được học tập những kiến thức bổ ích từ HocOn247.com

Câu 1: Trắc nghiệm ID: 159283

Sóng điện từ được dùng để truyền thông tin dưới nước là

Xem đáp án

Sóng dài được sử dụng trong thông tin liên lạc dưới nước.

Câu 2: Trắc nghiệm ID: 159284

Một điện áp xoay chiều có biểu thức \(u = 220\cos 100\pi t\,V\) giá trị điện áp hiệu dụng là

Xem đáp án

Giá trị hiệu dụng của điện áp \(U = 110\sqrt 2 \,\,V\)

Câu 4: Trắc nghiệm ID: 159286

Tương tác từ không xảy ra khi

Xem đáp án

Tương tác từ không xảy ra khi đặt một thanh na mchâm gần một thanh đồng.

Câu 5: Trắc nghiệm ID: 159287

Điều nào sau đây là không đúng?

Xem đáp án

Ampe kế dùng để đo cường độ dòng điện → B sai.

Câu 6: Trắc nghiệm ID: 159288

Đặc điểm của tia tử ngoại là

Xem đáp án

Đặc điểm của tia tử ngoại là bị nước và thủy tinh hấp thụ

Câu 7: Trắc nghiệm ID: 159289

Một sóng cơ có tần số f lan truyền trong môi trường đàn hồi với tốc độ là v, khi đó bước sóng được tính theo công thức

Xem đáp án

Bước sóng λ của sóng cơ có tần số f, lan truyền trong môi trường với vận tốc v được xác định bằng  biểu thức \(\lambda  = \frac{v}{f}\).

Câu 8: Trắc nghiệm ID: 159290

Đặc điểm nào sau đây không phải là của sóng cơ?

Xem đáp án

Tốc độ truyền sóng cơ giảm dần từ rắn → lỏng → khí → A sai

Câu 9: Trắc nghiệm ID: 159291

Một đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có hệ số tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Mắc đoạn mạch trên vào điện áp xoay chiều có tần số ω thay đổi được. Khi trong mạch xảy ra hiện tượng cộng hưởng t

Xem đáp án

Tần số của dòng điện để xảy ra cộng hưởng trong mạch RLC: \(\omega  = \frac{1}{{\sqrt {LC} }}\)

Câu 10: Trắc nghiệm ID: 159292

Điện tích của một bản tụ trong mạch dao động điện từ có phương trình là  \(q = {Q_0}\cos 4\pi {10^4}t\)  trong đó t tính theo giây. Tần số dao động của mạch là

Xem đáp án

Từ phương trình điện tích trên bản tụ, ta xác định được \(\omega  = 4\pi {.10^4}rad/s \to f = 20\,kHz\)

Câu 11: Trắc nghiệm ID: 159293

Một con lắc đơn gồm vật nhỏ, sợi dây không dãn có chiều dài l. Cho con lắc dao động điều hòa tại vị trí có gia tốc trọng trường g. Tần số góc của dao động được tính bằng

Xem đáp án

Tần số góc của con lắc đơn dao động điều hòa được xác định bởi biểu thức \(\omega  = \sqrt {\frac{g}{l}} \)

Câu 12: Trắc nghiệm ID: 159294

Nhận định nào sau đây không đúng về hiện tượng tán sắc ánh sáng ?

Xem đáp án

Ánh sáng Mặt Trời là một dải vô số các ánh sáng đơn sắc có màu biến thiên từ đỏ đến tím → A sai.

Câu 13: Trắc nghiệm ID: 159295

Sóng vô tuyến dùng trong thông tin liên lạc có tần số 900 MHz. Coi tốc độ truyền sóng bằng 3.108 m/s. Sóng điện từ này thuộc loại

Xem đáp án

Bước sóng của sóng \(\lambda  = \frac{c}{f} = \frac{{{{3.10}^8}}}{{{{900.10}^6}}} = \frac{1}{3}m\) → sóng cực ngắn.

Câu 15: Trắc nghiệm ID: 159297

Tính chất nào sau đây của đường sức từ không giống với đường sức điện trường tĩnh?

Xem đáp án

Các đường sức từ là các đường cong khép kín, các đường sức điện xuất phát từ điện tích dương và kết thúc ở vô cùng hoặc từ vô cùng và kết thúc ở điện tích âm

Câu 16: Trắc nghiệm ID: 159298

Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng k = 40 N/m, quả cầu nhỏ có khối lượng m đang dao động tự do với chu kì T = 0,1π s. Khối lượng của quả cầu

Xem đáp án

Chu kì dao động của con lắc lò xo được xác định bằng biểu thức:

\(T = 2\pi \sqrt {\frac{m}{k}}  \Leftrightarrow 0,1\pi  = 2\pi \sqrt {\frac{m}{{40}}}  \to m = 100g\)

Câu 17: Trắc nghiệm ID: 159299

Đặt điên áp \(u = U\sqrt 2 \cos \omega t\) vào hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện có điện dung là C. Biểu thức cường độ dòng điện trong mạch là

Xem đáp án

Cường độ dòng điện trong mạch chỉ chứa tụ điện sớm pha hơn điện áp hai đầu mạch một góc \(0,5\pi \) → \(i = \frac{{U\sqrt 2 }}{{{Z_C}}}\cos \left( {\omega t + \frac{\pi }{2}} \right) = UC\omega \sqrt 2 \cos \left( {\omega t + \frac{\pi }{2}} \right)\)

Câu 18: Trắc nghiệm ID: 159300

Trên một sợi dây dài dài 1,2 m đang có sóng dừng, biết hai đầu sợi dây là hai nút và trên dây chỉ có một bụng sóng. Bước sóng có giá trị là

Xem đáp án

Điều kiện để có sóng dừng trên dây với hay đầu cố định \(l = n\frac{\lambda }{2}\) với n là số bụng hoặc số bó sóng → sóng dừng xảy ra trên dây với một bụng sóng \( \to n = 1 \to \lambda  = 2l = 2,4\,m\) .

Câu 19: Trắc nghiệm ID: 159301

Dòng điện có cường độ 2 A chạy qua một vật dẫn có điện trở 200 Ω. Nhiệt lượng tỏa ra trên vật dẫn đó trong 40 s là

Xem đáp án

Nhiệt lượng tỏa ra trên dây dẫn trong 40s là: \(Q = {I^2}Rt = {2^2}.200.40 = 32\,kJ\)

Câu 20: Trắc nghiệm ID: 159302

Một người mắt cận có điểm cực viễn cách mắt 50 cm. Để nhìn rõ vật ở rất xa mà mắt không phải điều tiết, người đó cần đeo sát mắt một kính có độ tụ bằng

Xem đáp án

Để khắc phục tật cận thị, người này phải mang kính phân kì, có độ tụ \(D =  - \frac{1}{{{C_V}}} = \frac{1}{{ - 0,5}} =  - 2\,dp\).

Câu 21: Trắc nghiệm ID: 159303

Cho chiết suất tuyệt đối của thủy tinh và nước lần lượt là 1,5 và 4/3 . Nếu một ánh sáng đơn sắc truyền trong thủy tinh có bước sóng là 0,60 µm thì ánh sáng đó truyền trong nước có bước sóng là

Xem đáp án

Với \({\lambda _0}\)  là bước sóng của ánh sáng trong chân không → bước sóng của ánh sáng này trong môi trường nước và môi trường thủy tinh lần lượt là:

\(\left\{ \begin{array}{l}
{\lambda _n} = \frac{{{\lambda _0}}}{{{n_n}}}\\
{\lambda _{tt}} = \frac{{{\lambda _0}}}{{{n_{tt}}}}
\end{array} \right. \to {\lambda _n} = \frac{{{n_{tt}}}}{{{n_n}}}{\lambda _{tt}} = \frac{{1,5}}{{1,33}}0,6 = 0,68\mu m\)

Câu 22: Trắc nghiệm ID: 159304

Một sóng cơ có phương trình là \(u = 2\cos \left( {20\pi t - 5\pi x} \right)\,mm\)  trong đó t tính theo giây, x tính theo cm. Trong thời gian 5 giây sóng truyền được quãng đường dài

Xem đáp án

Từ phương trình truyền sóng, ta có:  \(\left\{ \begin{array}{l}
\omega  = 20\pi \\
\frac{{2\pi }}{\lambda } = 5\pi 
\end{array} \right. \to \left\{ \begin{array}{l}
T = 0,1\\
\lambda  = 0,4
\end{array} \right.\)

Trong mỗi chu kì sóng truyền đi được một quãng đường bằng bước sóng → trong khoảng thời gian \(\Delta t = 50T = 5\,s\) sóng truyền đi được \(S = 50\lambda  = 20\,cm\) .

Câu 23: Trắc nghiệm ID: 159305

Mạch dao động điện từ lí tưởng gồm một tụ có điện dung C và cuộn dây có hệ số tự cảm L. Biết cường độ dòng điện trong mạch có biểu thức I = 0,04cos2.107 A. Điện tích cực đại của tụ có giá trị

Xem đáp án

Từ phương trình dòng điện trong mạch, ta có \({I_0} = 0,04{\rm{A}},\,\,\omega  = {2.10^7}\,rad/s\) .

→ Điện tích cực đại trên một bản tụ \({q_0} = \frac{{{I_0}}}{\omega } = \frac{{0,04}}{{{{2.10}^7}}} = {2.10^{ - 9}}C\)

Câu 24: Trắc nghiệm ID: 159306

Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng m gắn với lò xo nhẹ dao động điều hòa với biên độ A và tần số góc ω. Khi vật ở vị trí có li độ \(x = \frac{{A\sqrt 2 }}{2}\) thì động năng của vật bằng

Xem đáp án

Vị trí có li độ  \(x = \frac{{\sqrt 2 }}{2}\,A\) vật có \({E_d} = {E_t} = 0,5{\rm{E}} = 0,25m{\omega ^2}{A^2}\).

Câu 25: Trắc nghiệm ID: 159307

Dao động điện từ trong mạch LC là dao động điều hòa, khi hiệu điện thế giữa hai bản tụ là u1 = 5 V thì cường độ dòng điện là i1 = 0,16 A, khi hiệu điện thế giữa hai bản tụ u2 = 4 V thì cường độ dòng điện i2 = 0,2 A. Biết hệ số tự cảm L = 50 mH, điện dung của tụ điện là

Xem đáp án

Trong mạch dao động LC thì điện áp giữa hai bản tụ vuông pha với dòng điện trong mạch.

\(\left\{ \begin{array}{l}
{\left( {\frac{{{i_1}}}{{{I_0}}}} \right)^2} + {\left( {\frac{{{u_1}}}{{{U_0}}}} \right)^2} = 1\\
{\left( {\frac{{{i_2}}}{{{I_0}}}} \right)^2} + {\left( {\frac{{{u_2}}}{{{U_0}}}} \right)^2} = 1
\end{array} \right. \to \left( {\frac{{{I_0}}}{{{U_0}}}} \right) = \frac{{i_1^2 - i_2^2}}{{u_2^2 - u_1^2}}\)

+ Mặt khác  \(\frac{1}{2}LI_0^2 = \frac{1}{2}CU_0^2 \to C = L{\left( {\frac{{{I_0}}}{{{U_0}}}} \right)^2} = L\frac{{i_1^2 - i_2^2}}{{u_2^2 - u_1^2}} = {50.10^{ - 3}}.\frac{{0,{{16}^2} - 0,{2^2}}}{{{4^2} - {{16}^2}}} = {15.10^{ - 6}}F\)

Câu 26: Trắc nghiệm ID: 159308

Một lăng kính có tiết diện thẳng là tam giác ABC, góc chiết quang A = 30o. Chiếu một tia sáng đơn sắc tới lăng kính theo phương vuông góc với mặt bên AB. Tia sáng đi ra khỏi lăng kính nằm sát với mặt bên AC. Chiết suất lăng kính bằng

Xem đáp án

Tại cạnh bên AC của lăng kính, tia sáng nằm sát mặt bên → bắt đầu đã xảy ra hiện tượng phản xạ toàn phần.

Ta có  \(i = 30^\circ \)

Điều kiện để bắt đầu xảy ra phản xạ toàn phần  \(\sin i = \frac{1}{n} \to n = \frac{1}{{\sin 30^\circ }} = 2\)

Câu 28: Trắc nghiệm ID: 159310

Một chất điểm dao động điều hòa theo phương trình \(x = 4\sqrt 3 \cos 8\pi t\)  cm trong đó t tính theo giây. Thời gian ngắn nhất vật đi từ điểm M có li độ xM=-6 cm đến điểm N có li độ xN=6 cm là

Xem đáp án

Thời gian ngắn nhất để vật đi từ vị trí có li độ \(x =  - \frac{{A\sqrt 3 }}{2} =  - 6\,cm\) đến vị trí có li độ \(x =  + \frac{{A\sqrt 3 }}{2} =  + 6\,cm\) là \(\Delta t = \frac{T}{3} = \frac{1}{{12}}s\)

 

Câu 29: Trắc nghiệm ID: 159311

Một tia sáng đơn sắc đi từ không khí có chiết suất tuyệt đối bằng 1 tới một khối thủy tinh có chiết chuất tuyệt đối bằng 1,5. Tại mặt phân cách xảy ra hiện tượng phản xạ và khúc xạ, tia phản xạ và khúc xạ hợp với nhau góc 120o. Góc tới của tia sáng bằng

Xem đáp án

Áp dụng định luật khúc xạ ánh sáng \(\sin i = n\sin r\) , với \(i + r = 180^\circ  - 120^\circ  = 60^\circ \).

\( \to \sin i = 1,5\sin \left( {60^\circ  - i} \right) \to i = 36,6^\circ \)

Câu 30: Trắc nghiệm ID: 159312

Một tụ điện có điện dung không đổi khi mắc vào mạng điện 110 V – 60 Hz thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là 1,5 A. Khi mắc tụ điện đó vào mạng điện 220 V – 50 Hz thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là

Xem đáp án

Điện dung của tụ khi mắc vào mạng điện 110V – 60 Hz:

\({Z_C} = \frac{U}{I} = \frac{{110}}{{1,5}} = \frac{{220}}{3}\Omega \)

→ Với mạng điện có tần số \(f' = \frac{f}{{1,2}} = 50Hz \to {Z_C}' = 1,2{Z_C} = 88\Omega \).

→ Cường độ dòng điện trong mạch \(I' = \frac{{U'}}{{{Z_C}'}} = \frac{{220}}{{88}} = 2,5A\)

Bắt đầu thi để xem toàn bộ câu hỏi trong đề

📝 Đề thi liên quan

Xem thêm »
Xem thêm »

❓ Câu hỏi mới nhất

Xem thêm »
Xem thêm »