Câu hỏi Đáp án 2 năm trước 42

Cho khối lăng trụ tam giác đều ABC.A’B’C’ có chiều cao là a và \(AB' \bot BC'\). Thể tích lăng trụ là

A. \(V = \frac{{\sqrt 3 {a^3}}}{2}.\)

Đáp án chính xác ✅

B. \(V = \frac{{\sqrt 3 {a^3}}}{4}.\)

C. \(V = \frac{{\sqrt 3 {a^3}}}{6}.\)

D. \(V = \frac{{3\sqrt 3 {a^3}}}{2}.\)

Lời giải của giáo viên

verified HocOn247.com

Gọi M là trung điểm của A’C’, O là tâm của hình chữ nhật ABB’A’

Do \(OM//BC',AB' \bot BC'\) nên \(OM \bot AB'\) 

Gọi độ dài cạnh đáy của lăng trụ là x.

Ta có: \(BM = \frac{{x\sqrt 3 }}{2},OM = \frac{{BC}}{2} = \frac{{\sqrt {{a^2} + {x^2}} }}{2},OB' = \frac{{AB'}}{2} = \frac{{\sqrt {{a^2} + {x^2}} }}{2}\) 

\( \Rightarrow \Delta OB'M\) vuông cân tại O

\(\begin{array}{l}
 \Rightarrow MB' = \sqrt 2 .OB' \Leftrightarrow \frac{{x\sqrt 3 }}{2} = \sqrt 2 .\frac{{\sqrt {{a^2} + {x^2}} }}{2}\\
 \Leftrightarrow 3{x^2} = 2{a^2} + 2{x^2} \Leftrightarrow {x^2} = 2{a^2} \Leftrightarrow x = a\sqrt 2 
\end{array}\) 

Diện tích tam giác ABC là: \(S = \frac{{{{\left( {a\sqrt 2 } \right)}^2}\sqrt 3 }}{4} = \frac{{{a^2}\sqrt 3 }}{2}\) 

Thể tích khối lăng trụ là: \(V = Sh = \frac{{{a^2}\sqrt 3 }}{2}.a = \frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{2}\).

CÂU HỎI CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1: Trắc nghiệm

Cho khối lăng trụ tứ giác đều ABCD. A 'B 'C 'D ' có khoảng cách giữa AB và A’D bằng 2, đường chéo của mặt bên bằng 5. Biết AA' > AD. Thể tích lăng trụ là

Xem lời giải » 2 năm trước 143
Câu 2: Trắc nghiệm

Biết đồ thị của hàm số \(y = {x^4} - 2m{x^2} + 1\) có ba điểm cực trị \(A\left( {0;1} \right),B,C\). Các giá trị của tham số m để BC = 4 là:

Xem lời giải » 2 năm trước 50
Câu 3: Trắc nghiệm

Một vật chuyển động với gia tốc \(a\left( t \right) = 6t\left( {m/{s^2}} \right)\). Vận tốc của vật tại thời điểm t = 2 giây là 17 m / s . Quãng đường vật đó đi được trong khoảng thời gian từ thời điểm t = 4 giây đến thời điểm t = 10 giây là:

Xem lời giải » 2 năm trước 47
Câu 4: Trắc nghiệm

Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) có bảng biến thiên như sau:

Mệnh đề nào dưới đây sai?

Xem lời giải » 2 năm trước 47
Câu 5: Trắc nghiệm

Đồ thị hình bên là của hàm số nào trong các hàm số dưới đây?

Xem lời giải » 2 năm trước 46
Câu 6: Trắc nghiệm

Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác ABC vuông cân tại B, \(AB = a,SA = 2a,SA \bot \left( {ABC} \right)\). Bán kính của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC là:

Xem lời giải » 2 năm trước 45
Câu 7: Trắc nghiệm

Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số \(y = \frac{{x + 2}}{{x - 1}}\) là

Xem lời giải » 2 năm trước 43
Câu 8: Trắc nghiệm

Họ nguyên hàm của hàm số \(f\left( x \right) = \frac{1}{x} + \frac{1}{{{x^3}}}\) là:

Xem lời giải » 2 năm trước 43
Câu 9: Trắc nghiệm

Thể tích khối tròn xoay được tạo thành khi quay quanh trục Ox hình phẳng (H) được giới hạn bởi các đường \(y=f(x)\) liên tục trên đoạn [a;b] trục Ox và hai đường thẳng x = a, x = b là:

Xem lời giải » 2 năm trước 42
Câu 10: Trắc nghiệm

Số nghiệm của phương trình \({\log _3}\left( { - x} \right) + {\log _3}\left( {x + 3} \right) = {\log _3}5\) là:

Xem lời giải » 2 năm trước 42
Câu 11: Trắc nghiệm

Họ nguyên hàm của hàm số \(f\left( x \right) = {\tan ^2}x\) là

Xem lời giải » 2 năm trước 42
Câu 12: Trắc nghiệm

Có 10 cái bút khác nhau và 8 quyển sách giáo khoa khác nhau. Một bạn học sinh cần chọn 1 cái bút và 1 quyển sách. Hỏi bạn học sinh đó có bao nhiêu cách chọn?

Xem lời giải » 2 năm trước 41
Câu 13: Trắc nghiệm

Cho mặt cầu S(O;R) và mặt phẳng \(\left( \alpha  \right)\). Biết khoảng cách từ O tới \(\left( \alpha  \right)\) bằng d. Nếu d < R thì giao tuyến của mặt phẳng \(\left( \alpha  \right)\) với mặt cầu S(O;R) là đường tròn có bán kính bằng

Xem lời giải » 2 năm trước 40
Câu 14: Trắc nghiệm

Một hình hộp chữ nhật có ba kích thước là a, b, c. Gọi (S) là mặt cầu đi qua 8 đỉnh của hình hộp chữ nhật đó. Diện tích của hình cầu (S) theo a, b, c bằng

Xem lời giải » 2 năm trước 40
Câu 15: Trắc nghiệm

Hàm số \(y=f(x)\) có đồ thị như hình vẽ bên. Số nghiệm của phương trình \(2f\left( x \right) - 1 = 0\) là

Xem lời giải » 2 năm trước 40

📝 Đề thi liên quan

Xem thêm »
Xem thêm »

❓ Câu hỏi mới nhất

Xem thêm »
Xem thêm »