Cho khối tứ diện đều ABCD có thể tích bằng \(\frac{2\sqrt{2}}{3}\). Gọi M, N, P, Q lần lượt là trung điểm của AC, AD, BD, BC. Thể tích khối chóp BMNPQ là
A. \(\frac{{\sqrt 2 }}{9}\)
B. \(\frac{{2\sqrt 2 }}{9}\)
C. \(\frac{{\sqrt 2 }}{6}\)
D. \(\frac{4}{9}\)
Lời giải của giáo viên

Gọi V là thể tích của khối tứ diện đều ABCD.
Ta có \({{V}_{BMNPQ}}=2{{V}_{BPMQ}}\)(do MNPQ là hình thoi).
Mặt khác do P là trung điểm của BD nên \(d\left( P,\left( ABC \right) \right)=\frac{1}{2}d\left( D,\left( ABC \right) \right)\), đồng thời \({{S}_{BQM}}=\frac{1}{4}{{S}_{ABC}} \Rightarrow {{V}_{BPMQ}}=\frac{1}{3}d\left( P,\left( ABC \right) \right).{{S}_{BQM}} =\frac{1}{6}d\left( D,\left( ABC \right) \right).\frac{1}{4}{{S}_{ABC}}\)
\(=\frac{1}{8}.\frac{1}{3}d\left( D,\left( ABC \right) \right).{{S}_{ABC}}=\frac{V}{8} \Rightarrow {{V}_{BMNPQ}}=\frac{V}{4}=\frac{\sqrt{2}}{6}\).
CÂU HỎI CÙNG CHỦ ĐỀ
Cho hàm số \(f\left( x \right) = \frac{{{x^2} - mx - 2m}}{{x + 2}}\) (m là tham số thực). Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị của m sao cho \(\mathop {\max }\limits_{\left[ {1;2} \right]} \left| {f\left( x \right)} \right| + \mathop {\min }\limits_{\left[ {1;2} \right]} \left| {f\left( x \right)} \right| = \frac{4}{3}.\) Số phần tử của S là
Trên mặt phẳng tọa độ, điểm biểu diễn của số phức z = 4 + 2i là điểm nào dưới đây?
Trong không gian Oxyz, cho (P): 2x - 4z - 7 = 0. Véctơ nào dưới đây là một véctơ pháp tuyến của (P)?
Cho hàm số bậc ba y = f(x) có đồ thị như hình vẽ
Số nghiệm của phương trình \(2f\left( x \right) - 3 = 0\) là
Giá trị lớn nhất của hàm số \(f\left( x \right) = \frac{{ - 3x - 1}}{{x + 1}}\) trên đoạn [1;3] bằng
Số giao điểm của đồ thị hàm số \(y = {x^3} - 3{x^2} + 3x - 1\) và parabol \(y = {x^2} - x - 1\) là
Gọi S là tập tất cả các giá trị của tham số m sao cho số phức \(z = \frac{{{m^2} + i}}{{2 + 3i}}\) có phần thực bằng 1. Tích tất cả các phần tử của S bằng
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số \(f\left( x \right) = - {x^3} - m{x^2} + \left( {4m + 9} \right)x + 5\) nghịch biến trên khoảng \(\left( { - \infty ; + \infty } \right)\)
Cho hàm số f(x) có đạo hàm và liên tục trên \(\left[ {0\,;\frac{\pi }{2}} \right]\), thoả mãn \(\int\limits_0^{\frac{\pi }{2}} {f'{\rm{(}}x){\rm{si}}{{\rm{n}}^2}{\rm{xd}}x} = 8\) và \(f\left( {\frac{\pi }{2}} \right) = 3\). Tích phân \(I = \int\limits_0^{\frac{\pi }{2}} {f{\rm{(}}x){\rm{sin2}}x{\rm{d}}x} \) bằng
Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số \(y = \frac{{2 - 2x}}{{x + 1}}\)
Cho \(a,b > 0\) và \(a \ne 1\). Mệnh đề nào đúng ?
Cho hai số phức \({{z}_{1}}=2+5i\) và \({{z}_{2}}=1+3i\). Phần thực của số phức \({{z}_{1}}.{{z}_{2}}\) bằng
Trong không gian Oxyz, cho A(3;-1;2), tọa độ điểm A' đối xứng với điểm A qua trục Ox là