Câu hỏi Đáp án 2 năm trước 36

Cho tam diện vuông \(O.ABC\) có bán kính mặt cầu ngoại tiếp và nội tiếp lần lượt là \(R\) và \(r.\) Khi đó tỉ số \(\frac{R}{r}\) đạt giá trị nhỏ nhất là \(\frac{x+\sqrt{y}}{2}.\) Tính \(P=x+y.\)

A. 30

Đáp án chính xác ✅

B. 6

C. 60

D. 27

Lời giải của giáo viên

verified HocOn247.com

Đặt \(OA=a,OB=b,OC=c.\)

Gọi \(M\) là trung điểm của \(BC,\) dựng trục đường tròn \(\Delta \) ngoại tiếp tam giác \(OBC,\) trên mặt phẳng \(\left( OAM \right),\) kẻ đường trung trực của đoạn \(OA\) cắt \(\Delta \) tại \(I\) là tâm mặt cầu ngoại tiếp hình chóp \(O.ABC.\)

+) \(OM=\frac{1}{2}BC=\frac{1}{2}\sqrt{{{b}^{2}}+{{c}^{2}}},R=\sqrt{M{{I}^{2}}+O{{M}^{2}}}=\frac{1}{2}\sqrt{{{a}^{2}}+{{b}^{2}}+{{c}^{2}}}.\)

+) Gọi \(H\) là chân đường cao hạ từ đỉnh \(A\) của tam giác \(ABC,\) suy ra:

\(\left\{ \begin{align} & BC\bot AH \\ & BC\bot AO \\ \end{align} \right.\Rightarrow BC\bot \left( OAH \right)\Rightarrow BC\bot OH.\)

\(\frac{1}{O{{H}^{2}}}=\frac{1}{{{b}^{2}}}+\frac{1}{{{c}^{2}}}\Rightarrow OH=\frac{bc}{\sqrt{{{b}^{2}}+{{c}^{2}}}}\Rightarrow AH=\sqrt{O{{A}^{2}}+O{{H}^{2}}}=\sqrt{{{a}^{2}}+\frac{{{b}^{2}}{{c}^{2}}}{{{b}^{2}}+{{c}^{2}}}}=\sqrt{\frac{{{a}^{2}}{{b}^{2}}+{{a}^{2}}{{c}^{2}}+{{b}^{2}}{{c}^{2}}}{\sqrt{{{b}^{2}}+{{c}^{2}}}}}\)

Suy ra \({{S}_{\Delta ABC}}=\frac{1}{2}AH.BC=\frac{1}{2}\frac{\sqrt{{{a}^{2}}{{b}^{2}}+{{a}^{2}}{{c}^{2}}+{{b}^{2}}{{c}^{2}}}}{\sqrt{{{b}^{2}}+{{c}^{2}}}}.\sqrt{{{b}^{2}}+{{c}^{2}}}=\frac{1}{2}\sqrt{{{a}^{2}}{{b}^{2}}+{{a}^{2}}{{c}^{2}}+{{b}^{2}}{{c}^{2}}}.\)

+) Gọi J là tâm mặt cầu nội tiếp hình chóp \(O.ABC.\)

Khi đó: \(d\left( J;\left( OAB \right) \right)=d\left( J;\left( OBC \right) \right)=d\left( J;\left( OAC \right) \right)=d\left( J;\left( ABC \right) \right)=r.\)

\({{V}_{O.ABC}}={{V}_{J.ABC}}+{{V}_{J.OBC}}+{{V}_{J.AOC}}+{{V}_{J.ABO}}\Leftrightarrow \frac{1}{6}abc=\frac{1}{3}r\left( {{S}_{\Delta ABC}}+{{S}_{\Delta OBC}}+{{S}_{\Delta AOC}}+{{S}_{\Delta ABO}} \right)\)

      \(\Leftrightarrow \frac{1}{2}abc=r\left( \frac{1}{2}\sqrt{{{a}^{2}}{{b}^{2}}+{{a}^{2}}{{c}^{2}}+{{b}^{2}}{{c}^{2}}}+\frac{1}{2}\left( ab+bc+ca \right) \right).\)

      \(\Leftrightarrow \frac{1}{r}=\frac{1}{abc}\left( \sqrt{{{a}^{2}}{{b}^{2}}+{{a}^{2}}{{c}^{2}}+{{b}^{2}}{{c}^{2}}}+ab+bc+ca \right).\)

Suy ra: \(\frac{R}{r}=\frac{1}{2}.\frac{1}{abc}.\sqrt{{{a}^{2}}+{{b}^{2}}+{{c}^{2}}}\left( \sqrt{{{a}^{2}}{{b}^{2}}+{{a}^{2}}{{c}^{2}}+{{b}^{2}}{{c}^{2}}}+ab+bc+ca \right)\)

                 \(\ge \frac{1}{2}.\frac{1}{abc}.\sqrt{3\sqrt[3]{{{a}^{2}}{{b}^{2}}{{c}^{2}}}}\left( \sqrt{3\sqrt[3]{{{a}^{2}}{{b}^{2}}.{{a}^{2}}{{c}^{2}}.{{b}^{2}}{{c}^{2}}}}+3\sqrt[3]{ab.bc.ca} \right)\)

                 \(=\frac{1}{2}.\frac{1}{abc}.\sqrt{3}.\sqrt[3]{abc}\left( \sqrt{3}.\sqrt[3]{{{a}^{2}}{{b}^{2}}{{c}^{2}}}+3\sqrt[3]{{{a}^{2}}{{b}^{2}}{{c}^{2}}} \right)=\frac{3+3\sqrt{3}}{2}=\frac{3+\sqrt{27}}{2}.\)

Vậy \(P=a+b=30.\) Dấu “=” xảy ra khi \(a=b=c\).

CÂU HỎI CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1: Trắc nghiệm

Cho hàm số \(f\left( x \right)\) có đạo hàm trên \(\mathbb{R}\) và có dấu của \(f'\left( x \right)\) như sau

Hàm số \(y=f\left( 2-x \right)\) có bao nhiêu điểm cực trị?

Xem lời giải » 2 năm trước 140
Câu 2: Trắc nghiệm

Cho tam giác \(ABC\) có \(BC=a,CA=b,AB=c.\) Nếu \(a,b,c\) theo thứ tự lập thành một cấp số nhân thì

Xem lời giải » 2 năm trước 41
Câu 3: Trắc nghiệm

Cho hình lăng trụ \(ABC.A'B'C'\) có chiều cao bằng 8 và đáy là tam giác đều cạnh bằng 6. Gọi \(M,N,P\) lần lượt là tâm của các mặt bên \(ABB'A',ACC'A'\) và \(BCC'B'.\) Thể tích của khối đa diện lồi có các đỉnh là các điểm \(A,B,C,M,N,P\) bằng: 

Xem lời giải » 2 năm trước 41
Câu 4: Trắc nghiệm

Trong không gian với hệ trục tọa độ \(Oxyz\), để hai vecto \(\overrightarrow{a}=(m;2;3)\) và \(\overrightarrow{b}=(1;n;2)\) cùng phương thì \(2m+3n\) bằng

Xem lời giải » 2 năm trước 40
Câu 5: Trắc nghiệm

Một cấp số cộng có \({{u}_{2}}=5\) và \({{u}_{3}}=9.\) Khẳng định nào sau đây đúng? 

Xem lời giải » 2 năm trước 40
Câu 6: Trắc nghiệm

Tìm nguyên hàm \(F\left( x \right)\) của hàm số \(f\left( x \right)=\cos x\sqrt{\sin x+1}.\) 

Xem lời giải » 2 năm trước 40
Câu 7: Trắc nghiệm

Cho lăng trụ đều \(ABC.A'B'C'\) có tất cả các cạnh bằng \(a.\) Gọi \(\alpha \) là góc giữa mặt phẳng \(\left( A'BC \right)\) và mặt phẳng \(\left( ABC \right).\) Tính \(\tan \alpha .\) 

Xem lời giải » 2 năm trước 40
Câu 8: Trắc nghiệm

Tổng các giá trị nguyên âm của \(m\) để hàm số \(y={{x}^{3}}+mx-\frac{1}{5{{x}^{5}}}\) đồng biến trên khoảng \(\left( 0;+\infty  \right)\)?

Xem lời giải » 2 năm trước 40
Câu 9: Trắc nghiệm

Khẳng định nào sau đây là sai?

Xem lời giải » 2 năm trước 39
Câu 10: Trắc nghiệm

Cho \(x,y\) là các số thực thỏa mãn \(x\ne 0\) và \({{\left( {{3}^{{{x}^{2}}}} \right)}^{3y}}={{27}^{x}}.\) Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?

Xem lời giải » 2 năm trước 39
Câu 11: Trắc nghiệm

Hình bát diện đều có bao nhiêu đỉnh? 

Xem lời giải » 2 năm trước 39
Câu 12: Trắc nghiệm

Cho hình chóp \(S.ABCD\) có đáy \(ABCD\) là hình vuông cạnh \(a,SD=\frac{a\sqrt{17}}{2},\) hình chiếu vuông góc \(H\) của \(S\) trên \(\left( ABCD \right)\) là trung điểm của đoạn \(AB. \) Gọi \(K\) là trung điểm của đoạn \(AD. \) Khoảng cách giữa hai đường \(HK\) và \(SD\) theo \(a\) là: 

Xem lời giải » 2 năm trước 39
Câu 13: Trắc nghiệm

Cho tập Y gồm 5 điểm phân biệt trên mặt phẳng. Số véc-tơ khác \(\overrightarrow{0}\) có điểm đầu, điểm cuối thuộc tập Y là 

Xem lời giải » 2 năm trước 39
Câu 14: Trắc nghiệm

Hàm số \(y={{\left( 4-{{x}^{2}} \right)}^{\frac{3}{5}}}\) có tập xác định

Xem lời giải » 2 năm trước 38
Câu 15: Trắc nghiệm

Cắt một khối cầu bởi một mặt phẳng đi qua tâm thì được một hình tròn có diện tích bằng \(16\pi .\) Tính diện tích của mặt cầu giới hạn nên khối cầu đó?

Xem lời giải » 2 năm trước 38

📝 Đề thi liên quan

Xem thêm »
Xem thêm »

❓ Câu hỏi mới nhất

Xem thêm »
Xem thêm »