Gọi S là tập hợp tất cả các số tự nhiên có 4 chữ số đôi một khác nhau được lập từ tập hợp \(X = \left\{ {1;\;2;\;3;\;4;\;5;\;6;\;7;\;8;\;9} \right\}\). Chọn ngẫu nhiên một số từ S. Tính xác suất để số chọn được là số chia hết cho 6.
A. \(\frac{4}{{27}}\)
B. \(\frac{9}{{28}}\)
C. \(\frac{{37}}{{252}}\)
D. \(\frac{1}{7}\)
Lời giải của giáo viên
Tập S có \(A_{9}^{4}=3024\) số tự nhiên có bốn chữ số đôi một khác nhau.
Chọn ngẫu nhiên một số thuộc S, có 3024 cách.
Phân hoạch X thành 3 tập \(\left\{ 1;4;7 \right\},\left\{ 2;5;8 \right\},\left\{ 3;6;9 \right\}\).
*) Số chọn được chia hết cho 6 có các dạng
.) \(\overline{abc2},a+b+c\equiv 1\left( \bmod 3 \right)\), có \(C_{3}^{2}.C_{3}^{1}.3!+C_{3}^{1}.C_{2}^{2}.3!+C_{2}^{1}.C_{3}^{2}.3!=108\) số.
.) \(\overline{abc8},a+b+c\equiv 1\left( \bmod 3 \right)\), có \(C_{3}^{2}.C_{3}^{1}.3!+C_{3}^{1}.C_{2}^{2}.3!+C_{2}^{1}.C_{3}^{2}.3!=108\) số.
.) \(\overline{abc4},a+b+c\equiv 2\left( \bmod 3 \right)\), có \(C_{3}^{2}.C_{3}^{1}.3!+C_{3}^{1}.C_{2}^{2}.3!+C_{3}^{2}.C_{2}^{1}.3!=108\) số.
.) \(\overline{abc6},a+b+c\equiv 0\left( \bmod 3 \right)\), có \(C_{2}^{1}.C_{3}^{1}.C_{3}^{1}.3!+C_{3}^{3}.3!+C_{3}^{3}.3!=120\) số.
Xác suất \(P=\frac{3.108+120}{3024}=\frac{37}{252}\).
CÂU HỎI CÙNG CHỦ ĐỀ
Gọi x1, x2 là hai nghiệm nguyên dương của bất phương trình \({\log _2}\left( {1 + x} \right) < 2\). Tính giá trị của \(P = {x_1} + {x_2}\).
Hàm số y = f(x) có bảng biến thiên dưới đây
Công thức đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y = f(x) là
Với a, b là các số thực dương tùy ý, \(\log \frac{{{a^3}}}{b}\) bằng
Cho mặt cầu có bán kính R = 2. Thể tích khối cầu đã cho bằng
Cho khối chóp tứ giác đều S.ABCD có tất cả các cạnh bằng a. Tính góc giữa góc giữa mặt bên và mặt đáy.
Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A'B'C'D' có AB=AD=2a, \(AA'=3a\sqrt{2}\). Tính diện tích toàn phần S của hình trụ có hai đáy lần lượt ngoại tiếp hai đáy của hình hộp chữ nhật đã cho.
Cho x, y là các số thực thỏa mãn \({{\log }_{3}}\left( x+y \right)={{\log }_{4}}\left( {{x}^{2}}+{{y}^{2}} \right)\). Tính tổng tất cả các giá trị nguyên thuộc tập giá trị của biểu thức \(P={{x}^{3}}+{{y}^{3}}\).
Cho hình lăng trụ tứ giác ABCD.A'B'C'D' có đáy ABCD là hình vuông cạnh a và thể tích bằng 3a3. Tính chiều cao h của lăng trụ đã cho.
Cho hàm số y = f(x) liên tục trên R thỏa mãn \(\int\limits_0^1 {f\left( x \right)dx} = 3\) và \(\int\limits_1^5 {f\left( x \right)dx} = 9\). Tính tích phân \(I = \int\limits_{ - 1}^1 {f\left( {\left| {3x - 2} \right|} \right)dx} \).
Trong không gian Oxyz, gọi \(\left( \alpha \right)\) là mặt phẳng đi qua điểm \(A\left( 1;2;3 \right)\) và song song với mặt phẳng \(\left( \beta \right):x-4y+z+12=0\). Phương trình nào sau đây là phương trình của \(\left( \alpha \right)\) ?
Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng \(\left( P \right):3x+4y+2z+4=0\) và điểm \(A\left( 1;-2;3 \right)\). Tính khoảng cách d từ điểm A đến mặt phẳng \(\left( P \right)\).
Tập xác định của hàm số \(y = {\left( {{x^2} - 7x + 10} \right)^{\frac{5}{3}}}\) là
Kí hiệu \({{z}_{0}}\) là nghiệm phức có phần ảo dương của phương trình \(4{{z}^{2}}-16z+17=0.\) Trên mặt phẳng toạ độ, điểm nào dưới đây là điểm biểu diễn số phức \(w=i{{z}_{0}}\)?
Cho khối lăng trụ ABC.A'B'C' có thể tích bằng 1. Gọi M,N lần lượt là trung điểm của các đoạn thẳng AA' và BB'. Mặt phẳng \(\left( CMN \right)\) cắt các đường thẳng C'A', C'B' lần lượt tại P và Q. Thể tích của khối đa diện lồi ABCPQC' bằng