Tập nghiệm của bất phương trình \({\log ^2}x - 13\log x + 36 > 0\) là:
A. \(T = \left( { - \infty ;\,4} \right) \cup \left( {9;\, + \infty } \right)\)
B. \(T = \left( {0;\,4} \right] \cup \left[ {9;\, + \infty } \right)\)
C. \(T = \left( {0;\,{{10}^4}} \right) \cup \left( {{{10}^9};\, + \infty } \right)\)
D. \(T = \left( {{{10}^4};\,{{10}^9}} \right)\)
Lời giải của giáo viên
Điều kiện: x > 0
Đặt : \(t = \log x\)
Khi đó: \({t^2} - 13t + 36 > 0 \Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l} t < 4\\ t > 9 \end{array} \right.\)
Với t < 4 ta có: \(\log x < 4 \Leftrightarrow x < {10^4}\)
Với t > 9 ta có: \(\log x > 9 \Leftrightarrow x > {10^9}\)
Kết hợp với điều kiện bất phương trình có tập nghiệm là : \(S = \left( {0;{{10}^4}} \right) \cup \left( {{{10}^9}; + \infty } \right)\)
CÂU HỎI CÙNG CHỦ ĐỀ
Cho khối nón có bán kính đáy bằng r, chiều cao h. Thể tích V của khối nón là:
Tập nghiệm của bất phương trình \({{\log }_{2}}x<3\) là
Trong không gian cho tam giác ABC vuông tại A có \(AB=\sqrt{3}\) và \(\widehat{ACB}={{30}^{\text{o}}}\). Tính thể tích V của khối nón nhận được khi quay tam giác ABC quanh cạnh AC.
Cho khối nón có đường sinh bằng 5 và bán kính đáy bằng 3. Thể tích khối nón bằng
Trong không gian Oxyz cho mặt phẳng \((P)\text{ }:x+y+z-2=0\). Điểm nào sau đây thuộc mặt phẳng (P)?
Trong mặt phẳng Oxy, cho các điểm A, B như hình vẽ bên. Trung điểm của đoạn thẳng AB biểu diễn số phức
Gọi \({{z}_{1}}\) là nghiệm phức có phần ảo âm thỏa mãn: \({{z}^{2}}+6z+13=0\). Tìm phần ảo của số phức \(w={{\left( i+1 \right)}^{2}}{{z}_{1}}\).
Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây?
Viết phương trình mặt phẳng qua \(M\left( 1;-1;2 \right),N\left( 3;1;4 \right)\) và song song với trục Ox
Cho hình thang ABCD vuông tại A và D, AD=CD=a, AB=2a. Quay hình thang ABCD quanh đường thẳng CD. Thể tích khối tròn xoay thu được là:
Cho hàm số y = f(x) xác định, liên tục trên R và có bảng biến thiên:
Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng:
Trong không gian với hệ trục Oxyz, cho tam giác ABC có \(A\left( -1;3;2 \right), B\left( 2;0;5 \right)\) và \(C\left( 0;-2;1 \right)\). Phương trình trung tuyến AM của tam giác ABC là.
Cho hàm số \(y={{x}^{4}}+4{{x}^{2}}\) có đồ thị \(\left( C \right)\). Tìm số giao điểm của đồ thị \(\left( C \right)\) và trục hoành.