Grammar – Phân biệt Hiện tại đơn và Hiện tại tiếp diễn

Lý thuyết về review: The present simple & the present continuous môn tiếng anh lớp 10 với nhiều dạng bài cùng phương pháp giải nhanh kèm bài tập vận dụng
(386) 1288 29/07/2022

I. PRESENT SIMPLE TENSE (Thì hiện tại đơn)

1. Form :

 

Động từ TO BE 

Động từ thường


(+) 

- I am + Noun/Adjective...
You/We/They + are ...
She/he/it + is ...
Eg:  + I am tall. / I am a teacher. 
      + We are students. 
      + She is my mother. 

I/You/We/They + V + O...
She/he/it + V(s/es) + O...
Eg: + I love coffee. 
     + She teaches at a primary school.
Ngoại lệ:
She has 3 sons.  (have ---has)

(-)

I'm not (am not) + Noun / Adjective. 
You/We/They + aren't (are not)...
She/He/It + isn't (is not)  ...
Eg: + I am not a student. / I'm not hard working.  
     + They are not my uncles. / They are not friendly. 
      + She isn't beautiful. 

I/We/They + don't (do not) + V
She/He/It + doesn't (does not) + V 
Eg: + I don't like green. 
      + He doesn't love shopping. 


(?)

Am I + Noun/Adjective...?
+ Yes, I am
+ No, I'm not. 
- Are you/they/we...?
+ Yes, I am/ We/they are...
+ No, I'm not / We/they aren't...
Is she/he/it...?
+ Yes, she/he/it is
+ No, she/he/it isn't ...
Eg: + Is she a doctor? - Yes, she is. 
     + Are you busy now? - No, I'm not. 
     + Is he a rich man? - No, he isn't. 

Do + you/they/we... + V...?
+ Yes, I/we/they do. 
+ No, I/we/they don't. 


Does + she/he/it + V...?
+ Yes, she/he/it does. 
+ No, she/he/it doesn't. 
Eg: + Does your mother cook well? -Yes, she does. 
     + Does he own a villa? - No, he doesn't. 

 

2. Usage:

- Thói quen ở hiện tại. 

Eg: I watch TV every night. (Tôi xem TV mỗi đêm.)
- Diễn tả sở thích, năng lực bản thân.
Eg: I love shopping. / He plays tennis very well. ( Tôi thích mua sắm. / Anh ấy chơi quần vợt rất giỏi.)
- Sự thật hiển nhiên, chân lí không thể phủ nhận .
Eg: The sun rises in the East and sets in the West. (Mặt trời mọc ở hướng đông và lặn ở hướng tây.)
- Diễn tả hành động xảy ra theo lịch trình, thời gian biểu đã định sẵn, đặc biệt là các động từ di chuyển.
Eg: The train leaves at 7.00 am in the morning. ( Tàu hỏa rời khỏi lúc 7:00 sáng.)

3. Adverb - everyday/week/month/year...: mọi ngày/tuần/tháng/năm
*** Các trạng từ tần suất  đi kèm

- always: luôn luôn -  usually: thường thường

- often = regularly: thường xuyên -  sometimes = occasionally: thỉnh thoảng

- never: không bao giờ

Note: (các trạng từ này đứng trước động từ thường và đứng sau động từ TOBE)

Eg: - I often go to school on Monday. ( Tôi thường đi học vào thứ 2.)
     - She is sometimes lazy. (Cô ấy thỉnh thoảng lười biếng.)

II. PRESENT CONTINUOUS (Thì hiện tại tiếp diễn)

1. Form :

(+)

I + am +V-ing

You/We/They + are V-ing

She/He/It + is + V-ing

(-)

I + am not +V-ing

You/We/They + aren’t (are not) +V-ing

She/He/It + isn’t (is not) +V-ing

(?)

Am + I + V-ing ?

-Yes, I am. / No, I am not.

Are + you/we/they + V-ing?
- Yes, we/they are.
- No, we/they aren’t.

Is+ She/He/It + V-ing...?
- Yes, she/he/it is.
- No, she/he/it isn't. 

2. Usage

- Diễn tả hành động đang xảy ta tại thời điểm nói. 
Eg:     + Listen! She is singing now. (Nghe kìa! Cô ấy đang hát.)
         + Sorry, I'm doing my homework so I can't go out with you. 

( Xin lỗi tôi đang làm bài tập về nhà vì vậy tôi không thể ra ngoài với bạn được.)

- Diễn tả hành động xảy ra liên tục gây khó chịu cho người khác
Cấu trúc: S + am/is/are + always/continually/constantly + Ving 
Eg:    + That dog is always barking. (Con chó lúc nào cũng sủa.)
        + My son is constantly making noise, so I can't focus on my work at home. (Con trai tôi lúc nào cũng náo động nên tôi không thể tập trung giải quyết công việc ở nhà)
- Diễn tả kế hoạch trong tương lai, có dự định từ trước và được chuẩn bị, lên kế hoạch rõ ràng
Eg:   + I’m going to the cinema tomorrow evening. (Tối mai tôi sẽ đi xem phim.)
       + My daughter is studying in Japan next month. (Tháng sau con gái tôi sẽ đi du học Nhật Bản.)

  • Note: Không dùng thì hiện tại tiếp diễn với các động từ tri giác như: SEE (nhìn, thấy), HEAR (nghe), LIKE (thích), LOVE (yêu), WANT (muốn), NEED (cần), NOTICE (để ý), SMELL (ngửi), TASTE (nếm) ...
(386) 1288 29/07/2022