Đề thi thử THPT QG môn Vật Lý năm 2018 - Trường THPT chuyên ĐH Quốc Gia TP.HCM

Đề thi thử THPT QG môn Vật Lý năm 2018

  • Hocon247

  • 40 câu hỏi

  • 90 phút

  • 47 lượt thi

  • Trung bình

Tham gia [ Hs Hocon247.com ] - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến để được học tập những kiến thức bổ ích từ HocOn247.com

Câu 2: Trắc nghiệm ID: 159804

Công thoát của êlectron khỏi một kim loại là 3,68.10‒19 J. Khi chiếu vào tấm kim loại đó lần lượt hai bức xạ: bức xạ (I) có tần số 5.1014 Hz và bức xạ (II) có bước sóng 0,25 μm thì 

Xem đáp án

\({\lambda _0} = \frac{{hc}}{A} = \frac{{6,{{625.10}^{ - 34}}{{.3.10}^8}}}{{3,{{68.10}^{ - 19}}}} = 5,{4.10^{ - 7}}m = 0,54\mu m\)

\({\lambda _1} = \frac{c}{{{f_1}}} = \frac{{{{3.10}^8}}}{{{{5.10}^{14}}}} = 0,{6.10^{ - 6}}m = 0,6\mu m\)

\({\lambda _2} = 0,25\mu m\)

Hiện tượng quang điện chỉ xảy ra khi \(\lambda  \le {\lambda _0}\) vậy chỉ có bức xạ λ2 gây ra hiện tượng quang điện.

Câu 3: Trắc nghiệm ID: 159805

Khi nói về quang phổ liên tục, phát biểu nào sau đây sai

Xem đáp án

Quang phổ liên tục chỉ phụ thuộc vào nhiệt độ nên ở cùng 1 nhiệt độ thì quang phổ liên tục của các chất khác nhau là như nhau.

Câu 4: Trắc nghiệm ID: 159806

Trong chân không, một ánh sáng có bước sóng 0,40 μm. Phôtôn của ánh sáng này mang năng lượng 

Xem đáp án

Mỗi photon của ánh sáng tím mang năng lượng bằng:

ε = hc/λ = ( 6,625.10-34 .3.108 )/( ( 0,4.10-6) = 4,96875.10-19 J

Câu 8: Trắc nghiệm ID: 159810

Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Hệ số công suất của đoạn mạch không phụ thuộc vào 

Câu 11: Trắc nghiệm ID: 159813

Gọi nc, nv và \({n_\ell }\) lần lượt là chiết suất của nước đối với các ánh sáng đơn sắc chàm, vàng và lục. Hệ thức nào sau đây đúng? 

Xem đáp án

n = A + B/lamda^2. Bước sóng giảm theo thứ tự đỏ; cam ; vàng; lục; lam; chàm; tím => chiết suất của môi trường đối với mỗi đơn sắc tăng theo thứ tự đỏ; cam; vàng; lục ; lam; chàm; tím. Vậy nch > nl > nv. 

Câu 13: Trắc nghiệm ID: 159815

Một máy biến áp có số vòng dây của cuộn sơ cấp lớn hơn số vòng dây của cuộn thứ cấp. Máy biến áp này có tác dụng 

Xem đáp án

Công thức máy biến áp: \(\frac{{{U_1}}}{{{U_2}}} = \frac{{{N_1}}}{{{N_2}}}\)

Vì N1 > N2 nên U1 > U2 vậy máy là máy hạ áp

Máy biến áp chỉ làm thay đổi điện áp mà không làm thay đổi tần số dòng điện xoay chiều.

Câu 14: Trắc nghiệm ID: 159816

Hai âm cùng độ cao là hai âm có cùng 

Xem đáp án

Hai âm cùng độ cao là hai âm có cùng  tần số.

Câu 15: Trắc nghiệm ID: 159817

Cho phản ứng hạt nhân \(_0^1n + _{92}^{235}U \to _{38}^{94}Sr + X + 2_0^1n\). Hạt nhân X có cấu tạo gồm: 

Xem đáp án

PTPƯ: \(_0^1n + _{92}^{235}U \to _{38}^{94}Sr + _Z^AX + 2_0^1n\)

Áp dụng định luật bảo toàn số khối và định luật bảo toàn điện tích ta có:

+ ĐLBT số khối :

1 + 235 = 94 + A  + 2

=> A = 140

+ ĐLBT điện tích :

0 + 92 = 38 + Z + 0

=> Z = 54

=> Hạt nhân X có : A = 140, Z = 54

=>  Hạt nhân X có cấu tạo gồm : Np = 54 proton và Nn = 140 – 54 = 86 notron

Câu 16: Trắc nghiệm ID: 159818

Đặt điện áp \(u = 200\sqrt 2 \cos 100\pi t\) (V) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở 100\(\Omega \) và cuộn cảm thuần có độ tự cảm \(\frac{1}{\pi }H\). Biểu thức cường độ dòng điện trong đoạn mạch là 

Xem đáp án

\({Z_L} = \omega L = 100{\rm{\Omega }}\)

Cường độ dòng điện cực đại trong mạch là: \({I_0} = \frac{{{U_0}}}{Z} = \frac{{200\sqrt 2 }}{{\sqrt {{{100}^2} + {{100}^2}} }} = 2A\)

=> Độ lệch pha giữa điện áp và cường độ dòng điện là: 
\(tan\varphi  = \frac{{{Z_L}}}{R} = 1 \Rightarrow \varphi  = \frac{\pi }{4} \Rightarrow {\varphi _i} = {\varphi _u} - \varphi  =  - \frac{\pi }{4}\)

=> Biểu thức cường độ dòng điện là
\(i = 2cos(100\pi t - \frac{\pi }{4})(A)\)(A)

Câu 19: Trắc nghiệm ID: 159821

Biết khối lượng của prôtôn, nơtron và hạt nhân \(_6^{12}C\) lần lượt là 1,00728 u; 1,00867 u và 11,9967 u. Năng lượng liên kết của hạt nhân \(_6^{12}C\) là 

Xem đáp án

Áp dụng công thức tính năng lượng liên kết:

\(\begin{array}{*{20}{l}}
{{\rm{W}} = (N.{m_n} + Z.{m_p} - m).{c^2}}\\
{{\rm{W}} = (6.1,00728 + 6.1,00867 - 11,9967).u.{c^2} = 0,099.u.{c^2} = 92,21MeV}
\end{array}\)

Câu 22: Trắc nghiệm ID: 159824

Khi nói về dao động cơ, phát biểu nào sau đây sai

Xem đáp án

Phương pháp: Sử dụng lí thuyết về dao động cưỡng bức, dao động duy trì và dao động tắt dần

Cách giải:

Dao động cưỡng bức phụ thuộc vào biên độ của ngoại lực cưỡng bức và độ chênh lệch tần số giữa tần số của ngoại lực và tần số dao động riêng.

Câu 24: Trắc nghiệm ID: 159826

Phát biểu nào sau đây sai?

Sóng điện từ và sóng cơ 

Xem đáp án

Sóng cơ không truyền được trong chân không.

Câu 27: Trắc nghiệm ID: 159829

Một tia sáng đơn sắc truyền từ môi trường (1) có chiết suất tuyệt đối n1 sang môi trường (2) có chiết suất tuyệt đối n2 thì tia khúc xạ lệch xa pháp tuyến hơn tia tới. Hiện tượng phản xạ toàn phần có thể xảy ra không nếu chiếu tia sáng theo chiều từ môi trường (2) sang môi trường (1)? 

Câu 31: Trắc nghiệm ID: 159833

Khi nói về dao động điều hòa của con lắc lò xo, phát biểu nào sau đây đúng? 

Xem đáp án

Phát biểu đúng về dao động điều hòa của con lắc lò xo là tần số góc của dao động không phụ thuộc vào biên độ dao động.

Câu 33: Trắc nghiệm ID: 159835

Phản ứng nhiệt hạch là 

Xem đáp án

Phản ứng nhiệt hạch là phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng.

Câu 34: Trắc nghiệm ID: 159836

Trong sơ đồ khối của một máy thu thanh vô tuyến đơn giản không có bộ phận nào sau đây? 

Xem đáp án

Trong sơ đồ khối của một máy thu thanh vô tuyến đơn giản không có bộ phận mạch biến điệu.

Câu 36: Trắc nghiệm ID: 159838

Khi so sánh hạt nhân \(_6^{12}C\) và hạt nhân \(_6^{14}C\) , phát biểu nào sau đây đúng? 

Xem đáp án

Số nơtron của hạt nhân \(_6^{12}C\)  nhỏ hơn số nơtron của hạt nhân \(_6^{14}C\) .

Câu 37: Trắc nghiệm ID: 159839

Khi nói về tia tử ngoại, phát biểu nào sau đây đúng? 

Xem đáp án

Phát biểu đúng là: Tia tử ngoại bị nước và thủy tinh hấp thụ mạnh.

Câu 40: Trắc nghiệm ID: 159842

Bên trong nguồn điện 

Xem đáp án

Bên trong nguồn điện các điện tích dương chuyển động ngược chiều điện trường.

Bắt đầu thi để xem toàn bộ câu hỏi trong đề

📝 Đề thi liên quan

Xem thêm »
Xem thêm »

❓ Câu hỏi mới nhất

Xem thêm »
Xem thêm »