Đề thi thử tốt nghiệp THPT QG môn Vật Lý năm 2020 - Trường THPT Chu Văn An

Đề thi thử tốt nghiệp THPT QG môn Vật Lý năm 2020

  • Hocon247

  • 40 câu hỏi

  • 90 phút

  • 39 lượt thi

  • Dễ

Tham gia [ Hs Hocon247.com ] - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến để được học tập những kiến thức bổ ích từ HocOn247.com

Câu 1: Trắc nghiệm ID: 158968

Ký hiệu hạt nhân là \(_Z^AX\), trong đó A - Z là

Xem đáp án

Ký hiệu hạt nhân là \(_Z^AX\) , trong đó A - Z là số nơtron

Câu 2: Trắc nghiệm ID: 158969

Trên mặt chất lỏng có hai nguồn kết hợp dao động điều hòa theo phương thẳng đứng cùng tần số và cùng pha nhau. Bước sóng là λ. Trên mặt nước, các điểm dao động với biên độ cực tiểu có hiệu đường đi của hai sóng là

 

Xem đáp án

\( {d_2} - {d_1} = (k + \frac{1}{2})\lambda (k = 0; \pm 1; \pm 2...)\)

Câu 3: Trắc nghiệm ID: 158970

Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình li độ x =Acos(ωt +  φ). Vận tốc của chất điểm có phương trình là

 

Xem đáp án

v=x'=[Acos(ωt +  φ)]'=ω\(% MathType!MTEF!2!1!+- % feaahqart1ev3aaatCvAUfeBSjuyZL2yd9gzLbvyNv2CaerbuLwBLn % hiov2DGi1BTfMBaeXatLxBI9gBaerbd9wDYLwzYbItLDharqqtubsr % 4rNCHbGeaGqiVCI8FfYJH8YrFfeuY-Hhbbf9v8qqaqFr0xc9pk0xbb % a9q8WqFfeaY-biLkVcLq-JHqpepeea0-as0Fb9pgeaYRXxe9vr0-vr % 0-vqpWqaaeaabiGaciaacaqabeaadaqaaqaaaOqaaiabeM8a3jaadg % eaciGGJbGaai4BaiaacohacaGGOaGaeqyYdCNaamiDaiabgUcaRiab % eA8aQjabgUcaRmaalaaabaGaeqiWdahabaGaaGOmaaaacaGGPaGaey % ypa0JaeyOeI0IaeqyYdCNaamyqaiGacohacaGGPbGaaiOBaiaacIca % cqaHjpWDcaWG0bGaey4kaSIaeqOXdOMaaiykaaaa!5393! \omega A\cos (\omega t + \varphi + \frac{\pi }{2}) = - \omega A\sin (\omega t + \varphi )\)

Câu 5: Trắc nghiệm ID: 158972

Trong máy phát điện xoay chiều, phần cảm là

Xem đáp án

Trong máy phát điện xoay chiều, phần cảm là phần tạo ra từ thông biến thiên.

Câu 6: Trắc nghiệm ID: 158973

Dao động chịu tác dụng của một ngoại lực cưỡng bức tuần hoàn gọi là dao động

Xem đáp án

Dao động chịu tác dụng của một ngoại lực cưỡng bức tuần hoàn gọi là dao động cưỡng bức.

Câu 9: Trắc nghiệm ID: 158976

Trong sơ đồ khối của một máy thu thanh vô tuyến đơn giản, bộ phận biến dao động điện thành dao động âm là

 

Xem đáp án

Trong sơ đồ khối của một máy thu thanh vô tuyến đơn giản, bộ phận biến dao động điện thành dao động âm là loa.

Câu 10: Trắc nghiệm ID: 158977

Một điện tích điểm có độ lớn q chuyển động trên một đường sức điện của điện trường đều. Độ lớn cường độ điện trường là E. Khi điện tích dịch chuyển giữa hai điểm cách nhau một khoảng d thì lực điện trường thực hiện công có độ lớn

 

Xem đáp án

\(% MathType!MTEF!2!1!+- % feaahqart1ev3aaatCvAUfeBSjuyZL2yd9gzLbvyNv2CaerbuLwBLn % hiov2DGi1BTfMBaeXatLxBI9gBaerbd9wDYLwzYbItLDharqqtubsr % 4rNCHbGeaGqiVCI8FfYJH8YrFfeuY-Hhbbf9v8qqaqFr0xc9pk0xbb % a9q8WqFfeaY-biLkVcLq-JHqpepeea0-as0Fb9pgeaYRXxe9vr0-vr % 0-vqpWqaaeaabiGaciaacaqabeaadaqaaqaaaOqaaiaadgeacqGH9a % qpcaWGXbGaamyraiaadsgaaaa!3A5D! A = qEd\)

Câu 11: Trắc nghiệm ID: 158978

Một hạt nhân có độ hụt khối là △m. Gọi tốc độ ánh sáng trong chân không là c. Năng lượng liên kết của hạt nhân này là

Xem đáp án

Năng lượng liên kết của hạt nhân này là: \( {{\rm{W}}_{lk}} = \Delta m{c^2}\)

Câu 13: Trắc nghiệm ID: 158980

Một kính thiên văn gồm vật kính có tiêu cự f1 và thị kính có tiêu cự f2. Trong trường hợp ngắm chừng vô cực, số bội giác là

 

Xem đáp án

Trong trường hợp ngắm chừng vô cực, số bội giác là:

\({G_\infty } = \frac{{{f_1}}}{{{f_2}}}\)

Câu 14: Trắc nghiệm ID: 158981

Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu một điện trở. Điện áp hai đầu mạch

 

Xem đáp án

Điện áp hai đầu mạch cùng pha so với cường độ dòng điện trong mạch

Câu 15: Trắc nghiệm ID: 158982

Tại các sân bay, để kiểm tra hành lí của hành khách, người ta dùng

 

Xem đáp án

Tại các sân bay, để kiểm tra hành lí của hành khách, người ta dùng tia X.

Câu 16: Trắc nghiệm ID: 158983

Máy quang phổ lăng kính hoạt động dựa vào hiện tượng

Xem đáp án

Máy quang phổ lăng kính hoạt động dựa vào hiện tượng tán sắc ánh sáng.

Câu 17: Trắc nghiệm ID: 158984

Hiện tượng nào sau đây là hiện tượng quang điện ngoài?

Xem đáp án

Hiện tượng êlectron bật ra khỏi kim loại do chiếu ánh sáng.

Câu 20: Trắc nghiệm ID: 158987

Đặt điện áp u=U\( \sqrt 2 \cos (\omega t + \varphi )\) vào đoạn mạch gồm điện trở thuần R và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Điện áp hiệu dụng hai đầu điện trở, hai đầu tụ điện lần lượt là UR = 80 V, UC = 60 V. Giá trị U là

Xem đáp án

Ta có: đoạn mạch gồm điện trở thuần R và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp

→UL=0

\( U = \sqrt {{U_R}^2 + ({U_L}^2 - {U_C}^2)} = \sqrt {{{80}^2} + ({0^2} - {{60}^2})} = 100(V)\)

 

Câu 21: Trắc nghiệm ID: 158988

Một nguồn điện có suất điện động không đổi, điện trở trong r = 2 Ω cung cấp cho mạch ngoài là điện trở R = 8 Ω. Bỏ qua điện trở các dây nối. Hiệu suất của nguồn điện là

 

Xem đáp án

\( H\% = \frac{U}{E}.100\% = \frac{R}{{R + r}}.100\% = (1 - \frac{{r.I}}{E}).100\% = \frac{8}{{8 + 2}}.100\% = 80\% \)

(E, r là suất điện động và điện trở trong của nguồn; R là điện trở mạch ngoài).

Câu 22: Trắc nghiệm ID: 158989

Theo mẫu nguyên tử Bo, bán kính quỹ đạo dừng K của êlectron trong nguyên tử hiđrô là ro. Khi êlectron chuyển động trên quỹ đạo dừng N thì bán kính là

 

Xem đáp án

Ta có:bán kính quỹ đạo dừng : \( {r_n} = {n^2}.{r_0}\)

+ Qũy đạo dừng O ⇒n=5 ⇒\( {r_5} = {5^2}.{r_{0}}\)

+ Qũy đạo N ⇒n=4 ⇒\( {r_4} = {4^2}.{r_{0}}\)

Vậy: r5-r4  = (25-16)r =9r0 

 

Câu 24: Trắc nghiệm ID: 158991

Một chất phóng xạ có chu kì bán rã T. Lúc t = 0, chất phóng xạ có khối lượng 360 g. Tại thời điểm t = 3T thì khối lượng chất phóng xạ còn lại là

 

Xem đáp án

Khối lượng chất phóng xạ còn lại là:

\( m = {m_0}{.2^{\frac{{ - t}}{T}}} = {360.2^{\frac{{ - 3T}}{T}}} = {360.2^{ - 3}} = 45g\)

Câu 25: Trắc nghiệm ID: 158992

Trên một sợi dây đang có sóng dừng với bước sóng 80 cm thì khoảng cách giữa hai nút cạnh nhau là

 

Xem đáp án

Khoảng cách giữa hai nút cạnh nhau là:

\( 80 = \frac{\lambda }{2} \to \lambda = 80.2 = 160cm\)

Câu 27: Trắc nghiệm ID: 158994

Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số. Hai dao động thành phần có biên độ 6 cm, 9 cm và lệch pha nhau \( \frac{\pi }{3}\) .Biên độ dao động tổng hợp là:

Xem đáp án

Ta có: lệch pha \( \frac{\pi }{3}\)

Biên độ dao động tổng hợp là:

\( A = \sqrt {{A_1}^2 + {A_1}^2 + 2{A_1}{A_2}\cos (\frac{\pi }{3})} = \sqrt {{6^2} + {9^2} + 2.6.9\cos (\frac{\pi }{3})} = 13,1cm\)

 

Câu 28: Trắc nghiệm ID: 158995

Điện tích một bản tụ điện trong mạch dao động điện từ lí tưởng có biểu thức \( q = 250.\cos ({2.10^6}t - \frac{\pi }{3})nC\). Cường độ dòng điện trong mạch ở thời điểm \( \frac{\pi }{{10}}\mu s\)

Xem đáp án

Ta có:

\( i = q' = - {10^6}{.2.10^{ - 8}}\sin ({10^6}t) = {10^6}{.2.10^{ - 8}}.\cos ({10^6}t + \frac{\pi }{2})\)

\(\begin{array}{l} i = q' = {5.10^{ - 8}}.\cos ({2.10^6}t + \frac{\pi }{6})(nA)\\ t = \frac{\pi }{{10}} \to i = {5.10^{ - 8}}.\cos ({2.10^6}.\frac{\pi }{{10}} + \frac{\pi }{6}) = 0,203A \end{array}\)

Câu 29: Trắc nghiệm ID: 158996

Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương ngang với cơ năng dao động là 0,032 J và lực đàn hồi cực đại là 1,6 N. Mốc thế năng tại vị trí cân bằng. Biên độ dao động của vật nặng là

Xem đáp án

Ta có:

Cơ năng dao động là 0,032 J : 

\( E = \frac{{m{\omega ^2}{A^2}}}{2} = 0,032\)

Lực đàn hồi cực đại là 1,6 N:

\( {F_{\max }} = m{\omega ^2}A\)

Vậy: \( 0,032 = \frac{{1,6A}}{2} \to A = 0,04m = 4cm\)

Câu 30: Trắc nghiệm ID: 158997

Đặt điện áp u = 200cos100πt (V) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R = 100 Ω mắc nối tiếp với cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm\(L = \frac{1}{\pi }H\)  Biểu thức cường độ dòng điện qua mạch là

Xem đáp án

\(% MathType!MTEF!2!1!+- % feaahqart1ev3aaatCvAUfeBSjuyZL2yd9gzLbvyNv2CaerbuLwBLn % hiov2DGi1BTfMBaeXatLxBI9gBaerbd9wDYLwzYbItLDharqqtubsr % 4rNCHbGeaGqiVCI8FfYJH8YrFfeuY-Hhbbf9v8qqaqFr0xc9pk0xbb % a9q8WqFfeaY-biLkVcLq-JHqpepeea0-as0Fb9pgeaYRXxe9vr0-vr % 0-vqpWqaaeaabiGaciaacaqabeaadaqaaqaaaOqaaiaadMgacqGH9a % qpdaGcaaqaaiaaikdaaSqabaGcciGGJbGaai4BaiaacohacaGGOaGa % aGymaiaaicdacaaIWaGaeqiWdaNaamiDaiabgUcaRmaalaaabaGaeq % iWdahabaGaaGinaaaacaGGPaGaamyqaaaa!4601! i = \sqrt 2 \cos (100\pi t -\frac{\pi }{4})A\)Ta có:

\({Z_L} = \omega .L = 100\pi .\frac{1}{\pi } = 100\)

R=100 Ω\( \to \tan \varphi = \frac{{{Z_L}}}{R} = \frac{{100}}{{100}} = 1 \to \varphi = \frac{\pi }{4}\)

⇒  u sớm pha hơn i một góc là:\(\frac{\pi }{4}\) 

Vậy:\( i = 2\cos (100\pi t - \frac{\pi }{4})A\)

 

Câu 31: Trắc nghiệm ID: 158998

Một học sinh thực hiện thí nghiệm khảo sát thực nghiệm các định luật dao động của con lắc đơn. Hình vẽ bên biểu diễn liên hệ giữa bình phương chu kì dao động điều hòa của con lắc đơn theo chiều dài. Lấy π2 = 9,87. Gia tốc trọng trường tại nơi làm thí nghiệm là

 

Xem đáp án

Ta có:

\( \begin{array}{l} \to \tan \varphi = \frac{{{T^2}}}{l} = \frac{4}{1} = 4\\ \to T = 2\pi \sqrt {\frac{l}{g}} \to \tan \varphi = \frac{{4{\pi ^2}}}{g} \to g = \frac{{4{\pi ^2}}}{{\tan \varphi }} = \frac{{4{\pi ^2}}}{4} = {\pi ^2} \approx 9.9 \end{array}\)

 

Câu 32: Trắc nghiệm ID: 158999

Hai dây dẫn thẳng dài song song mang dòng điện ngược chiều và có độ lớn I1 = 2 A, I2 = 6 A đặt cách nhau 3 cm trong không khí. Điểm M cách hai dẫn I1, I2 lần lượt là 1 cm và 4 cm. Độ lớn cảm ứng từ tổng hợp tại M là
 

Xem đáp án

Ta có: 

Cảm ứng từ dây I1 gây ra tại M và Cảm ứng từ dây I2 gây ra tại M lần lượt là:

\( \begin{array}{l} {B_1} = {2.10^{ - 7}}\frac{2}{{0.01}}\\ {B_2} = {2.10^{ - 7}}\frac{6}{{0.04}} \end{array}\)

+ Điểm M thỏa mãn đề bài sẽ nằm ngoài đoạn nối 2 dây và gần dây 1 hơn dây 2.

+ Cảm ứng từ tại B thỏa mãn \( \overrightarrow B = \overrightarrow {{B_1}} + {\overrightarrow B _2}\) hai dòng điện ngược chiều \( \to \overrightarrow {{B_1}} \uparrow \downarrow {\overrightarrow B _2}\)

Vậy: \( B = \left| {{B_1} - {B_2}} \right| = \left| {{{2.10}^{ - 7}}.\frac{2}{{0,01}} - {{2.10}^{ - 7}}.\frac{6}{{0,04}}} \right| = {10^{ - 5}}T\)

 

Câu 33: Trắc nghiệm ID: 159000

Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình x=8cos(πt+5π/6) cm. Sau 15 s kể từ lúc t = 0, vật qua vị trí có li độ 7 cm mấy lần?

 

Xem đáp án

Ta có: 

\( t = 0 \to {x_0} = - 4\sqrt 3 cm\) theo chiều (-)

\( T = \frac{{2\pi }}{\omega } = \frac{{2\pi }}{\pi } = 2s\)

Ta có:

\( \Delta t = 15 = 7T + \frac{T}{2}(s)\)

\( \frac{T}{2}\)→ vật quay thêm mộ góc \( \Delta \alpha = {180^0}\)

Vật đi từ M0 tới M1: 7T tương ứng 14 lần, sau đó từ M0 quay thêm T/2 (quay thêm 1800) tới M1

Vì x=7cm, quay thêm 1800 ko qua vị trí li độ x = 7cm nên vật chỉ đi qua x=7cm là 14 lần

Câu 34: Trắc nghiệm ID: 159001

Một nguồn âm đặt tại O trong môi trường đẳng hướng. Hai điểm M và N trong môi trường đó tạo với O thành một tam giác vuông cân tại O. Mức cường độ âm tại M và tại N bằng nhau và bằng 23dB. Mức cường độ âm lớn nhất mà một máy đo thu được tại một điểm trên đoạn MN là

 

Xem đáp án

+ OMN là tam giác vuông cân nên ta dễ dàng, ta có:

\( \sin {45^0} = \frac{{OH}}{{OM}} \to OM = \frac{{OH}}{{\frac{{\sqrt 2 }}{2}}} = \sqrt 2 OH\)

+ Vậy mức cường độ âm tại H là 

\( {L_H} = {L_M} + 20\log \frac{{OM}}{{OH}} = 23 + 20\log \sqrt 2 = 26dB\)

 
Câu 35: Trắc nghiệm ID: 159002

Ở mặt chất lỏng có hai nguồn sóng AB, cách nhau 18 cm, dao động theo phương thẳng đứng với phương trình uA = uB = acos50πt (u tính bằng mm, t tính bằng s). Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 50 cm/s. Gọi O là trung điểm của AB, điểm M ở bề mặt chất lỏng trên đường trung trực của AB và gần O nhất sao cho phần tử chất lỏng tại M dao động cùng pha với phần tử tại O. Khoảng cách OM là:

Xem đáp án

Bước sóng của \( \lambda \) là:

\( \lambda = \frac{{2\pi v}}{\omega } = \frac{{2\pi 50}}{{50\pi }} = 2cm\)

+ Để M cùng oha với O thì:

\( d' - d = k\lambda \to d' = d + k\lambda \)

+ Khoảng cách giữa 2 điểm M và O:

\( OM = \sqrt {d{'^2} - {d^2}} = \sqrt {{{11}^2} - {9^2}} = 2\sqrt {10} cm\)

 

Câu 36: Trắc nghiệm ID: 159003

Đặt điện áp xoay chiều vào hai bản tụ điện có dung kháng là ZC = 50Ω. Điện áp giữa hai bản tụ điện được mô tả như hình bên. Biểu thức cường độ dòng điện qua tụ là:

 

Xem đáp án

Từ đồ thị ta có:

\(\begin{array}{l} \frac{T}{2} + \frac{T}{{12}} = {70.10^{ - 3}}s \to T = 0,12s \to \omega = \frac{{50\pi }}{3}\\ \left\{ \begin{array}{l} {\varphi _u} = - \frac{{2\pi }}{3}\\ {U_0} = 100V \end{array} \right. \to \left\{ \begin{array}{l} {\varphi _i} = {\varphi _u} + \frac{\pi }{2} = \frac{{ - \pi }}{6}\\ {I_0} = \frac{{{U_0}}}{Z} = \frac{{100}}{{50}} = 2A \end{array} \right.\\ \to i = 2\cos (\frac{{50\pi }}{3}t - \frac{\pi }{6})(A) \end{array}\)

 

Câu 38: Trắc nghiệm ID: 159005

Điện năng từ một trạm phát điện được đưa đến một khu tái định cư bằng đường dây truyền tải một pha. Cho biết, nếu điện áp tại đầu truyền đi tăng từ U lên 2U thì số hộ dân được trạm cung cấp đủ điện năng từ 120 lên 144. Cho rằng chỉ tính đến hao phí trên đường dây, công suất tiêu thụ điện của các hộ dân đều như nhau, công suất của trạm phát không đổi và hệ số công suất trong các trường hợp đều bằng nhau. Nếu điện áp truyền đi là 4 U thì trạm phát huy này cung cấp đủ điện năng cho 

Xem đáp án

Gọi công suất phát là P,  U là điện áp truyền

Công suất tiêu thụ mỗi hộ gia đình là P0 

Ta có công suất hao phí khi truyền tải điện :\( \Delta P = \frac{{{P^2}}}{{{U^2}}}R\) (Với R là điện trở trên đường dây,

Ta có:

\( \begin{array}{l} P = \frac{{{P^2}}}{{{U^2}}}R + 120{P_0}(1)\\ P = \frac{{{P^2}}}{{4.{U^2}}}R + 144{P_0}(2)\\ P = \frac{{{P^2}}}{{16.{U^2}}}R + x.{P_0}(3) \end{array}\)

Từ (1)và (2): ta có \( \frac{{{P^2}}}{{4{U^2}}}R + 144{P_0} = \frac{{{P^2}}}{{{U^2}}}R + 120{P_0} \to \frac{{{P^2}}}{{{U^2}}}R = 32{P_0}(4 )\)

Thay (4) vào (1) ta được P = 152P0 (5)

Thay (5) và (4) vào (3):\( 152{P_0} = \frac{{32{P_0}}}{{16.}} + x.{P_0} \to x = 150\) hộ dân

Câu 39: Trắc nghiệm ID: 159006

Một chất bán dẫn có giới hạn quang dẫn là \(\lambda_0\). Cho hằng số Plăng là h và tốc độ ánh sáng trong chân không là c. Năng lượng cần thiết để giải phóng một êlectron liên kết thành êlectron dẫn:

Xem đáp án

Công thức tính giới hạn quang điện:

\( {\lambda _0} = \frac{{h.c}}{A} \to A = \frac{{h.c}}{{{\lambda _0}}}\)

Câu 40: Trắc nghiệm ID: 159007

Một con lắc lò xo có độ cứng k dao động điều hòa. Mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Khi vật qua li độ x thì thế năng đàn hồi của con lắc lò xo là:

 

Xem đáp án

Thế năng đàn hồi của con lắc:

\({{\rm{W}}_t} = \frac{1}{2}kx^2\)

Bắt đầu thi để xem toàn bộ câu hỏi trong đề

📝 Đề thi liên quan

Xem thêm »
Xem thêm »

❓ Câu hỏi mới nhất

Xem thêm »
Xem thêm »