2. cloudy /ˈklaʊdi/
(adj) nhiều mây, có mây
- Later it will become cloudy with rain in places.
(Sau đó, trời sẽ nhiều mây, có mưa vài nơi.)
- The sky was cloudy when we set off but it cleared up by lunchtime.
(Bầu trời nhiều mây khi chúng tôi khởi hành nhưng trời quang mây tạnh vào giờ ăn trưa.)