Câu hỏi Đáp án 2 năm trước 107

Cho hình chóp có 20 cạnh. Tính số mặt của hình chóp đó.

A. 20

B. 10

C. 12

D. 11

Đáp án chính xác ✅

Lời giải của giáo viên

verified HocOn247.com

giả sử đa giác có \(n\) đỉnh. Số cạnh của hình chóp là \(2n = 20 \Rightarrow n = 10\)

Số mặt hình chóp là \(n+1=11\)

CÂU HỎI CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1: Trắc nghiệm

Cho một hình chóp tam giác đều có cạnh đáy bằng \(a\), góc giữa cạnh bên và mặt phẳng đáy bằng \(45^0\). Thể tích khối chóp đó là

Xem lời giải » 2 năm trước 123
Câu 2: Trắc nghiệm

Cho lăng trụ đều ABC.A'B'C'. Biết rằng góc giữa (A'BC)  và (ABC) là  \(30^0\), tam giác A'BC có diện tích bằng 8. Tính thể tích khối lăng trụ ABC.A'B'C' .

Xem lời giải » 2 năm trước 116
Câu 3: Trắc nghiệm

Một xe buýt của hãng xe A có sức chứa tối đa là 50 hành khách. Nếu một chuyến xe buýt chở x hành khách thì giá tiền cho mỗi hành khách là \(20{\left( {3 - \frac{x}{{40}}} \right)^2}\) (nghìn đồng). Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?

Xem lời giải » 2 năm trước 115
Câu 4: Trắc nghiệm

Cho hình chóp S.ABC \(SA = x,BC = y,AB = AC = SB = SC = 1\). Thể tích khối chóp S.ABC đạt giá trị lớn nhất khi tổng \(x+y\) bằng

Xem lời giải » 2 năm trước 113
Câu 5: Trắc nghiệm

Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số \(y = {\sin ^2}x - 4\sin x - 5\).

Xem lời giải » 2 năm trước 112
Câu 6: Trắc nghiệm

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh \(a, AC=a\). Tam giác SAB cân tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng AD và SC, biết góc giữa đường thẳng SD và mặt đáy bằng \(60^0\).

Xem lời giải » 2 năm trước 112
Câu 7: Trắc nghiệm

Cho khối chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh \(a\). Hai mặt bên (SAB) và (SAC) cùng vuông góc với đáy. Tính thể tích khối chóp biết \(SC = a\sqrt 3 \).

Xem lời giải » 2 năm trước 109
Câu 8: Trắc nghiệm

Cho tứ diện đều ABCD có cạnh bằng \(a\). Tính khoảng cách từ A đến mặt phẳng (BCD)

Xem lời giải » 2 năm trước 109
Câu 9: Trắc nghiệm

Tìm số tự nhiên \(n\) thỏa mãn \(\frac{{C_n^0}}{{1.2}} + \frac{{C_n^1}}{{2.3}} + \frac{{C_n^2}}{{3.4}} + ... + \frac{{C_n^n}}{{\left( {n + 1} \right)\left( {n + 2} \right)}} = \frac{{{2^{100}} - n - 3}}{{\left( {n + 1} \right)\left( {n + 2} \right)}}\).

Xem lời giải » 2 năm trước 107
Câu 10: Trắc nghiệm

Gọi A, B là hai điểm cực trị của đồ thị hàm số \(y =  - \frac{1}{3}{x^3} + x - \frac{2}{3}\). Tọa độ trung điểm của  AB là

Xem lời giải » 2 năm trước 106
Câu 11: Trắc nghiệm

Cho hàm số \(f(x)\), biết rằng hàm số \(y = f'(x - 2) + 2\) có đồ thị như hình vẽ bên. Hỏi  hàm số \(f(x)\) nghịch biến trên khoảng nào trong các khoảng dưới đây?

Xem lời giải » 2 năm trước 105
Câu 12: Trắc nghiệm

Cho hàm số \(y=f(x)\). Hàm số \(y=f'(x)\) có đồ thị như hình vẽ dưới đây.

Tìm \(m\) để hàm số \(y = f({x^2} + m)\) có 3 điểm cực trị.

Xem lời giải » 2 năm trước 105
Câu 13: Trắc nghiệm

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho đường tròn (C) có tâm \(I\left( {1; - 1} \right)\) và bán kính R = 5. Biết rằng đường thẳng \(\left( d \right):3x - 4y + 8 = 0\) cắt đường tròn (C) tại 2 điểm phân biệt A, B. Tính độ dài đoạn thẳng AB.

Xem lời giải » 2 năm trước 104
Câu 14: Trắc nghiệm

Gọi \(S = \left[ {a;b} \right]\) là tập tất cả các giá trị của tham số \(m\) để với mọi số thực \(x\) ta có \(\left| {\frac{{{x^2} + x + 4}}{{{x^2} - mx + 4}}} \right| \le 2.\). Tính tổng \(a+b\)

Xem lời giải » 2 năm trước 104
Câu 15: Trắc nghiệm

Hình lăng trụ có thể có số cạnh là số nào sau đây?

Xem lời giải » 2 năm trước 103

📝 Đề thi liên quan

Xem thêm »
Xem thêm »

❓ Câu hỏi mới nhất

Xem thêm »
Xem thêm »