Câu hỏi Đáp án 2 năm trước 43

Họ nguyên hàm của hàm số \(f\left( x \right) = \sin x + x\ln x\) là: 

A. \(F\left( x \right) =  - \cos x + \dfrac{{{x^2}}}{2}\ln x - \dfrac{{{x^2}}}{4} + C\) 

Đáp án chính xác ✅

B. \(F\left( x \right) =  - \cos x + \ln x + C\) 

C. \(F\left( x \right) = \cos x + \dfrac{{{x^2}}}{2}\ln x - \dfrac{{{x^2}}}{4} + C\) 

D. \(F\left( x \right) =  - \cos x + C\) 

Lời giải của giáo viên

verified HocOn247.com

\(\int\limits_{}^{} {\left( {\sin x + x\ln x} \right)dx}  = \int\limits_{}^{} {\sin xdx}  + \int\limits_{}^{} {x\ln xdx}  =  - \cos x + {I_1} + C\)

Xét \({I_1} = \int\limits_{}^{} {x\ln xdx} \). Đặt \(\left\{ \begin{array}{l}u = \ln x\\dv = xdx\end{array} \right. \Rightarrow \left\{ \begin{array}{l}du = \dfrac{{dx}}{x}\\v = \dfrac{{{x^2}}}{2}\end{array} \right.\)

\( \Rightarrow {I_1} = \ln x.\dfrac{{{x^2}}}{2} - \int\limits_{}^{} {\dfrac{{{x^2}}}{2}\dfrac{{dx}}{x}}  = \dfrac{{{x^2}}}{2}\ln x - \dfrac{1}{2}\int\limits_{}^{} {xdx}  = \dfrac{{{x^2}}}{2}\ln x - \dfrac{{{x^2}}}{4} + C\).

Vậy \(F\left( x \right) =  - \cos x + \dfrac{{{x^2}}}{2}\ln x - \dfrac{{{x^2}}}{4} + C\).

Chọn A.

CÂU HỎI CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1: Trắc nghiệm

Tìm tất cả các giá trị thực của tham số \(m\) để phương trình \({9^x} + {6^x} - m{.4^x} = 0\) có nghiệm là:

Xem lời giải » 2 năm trước 51
Câu 2: Trắc nghiệm

Cho hàm số có đồ thị như hình vẽ. Giá trị cực đại của hàm số bằng:

Xem lời giải » 2 năm trước 47
Câu 3: Trắc nghiệm

Cho hình chóp \(S.\,ABC\) có \(SA\) vuông góc với đáy. Tam giác \(ABC\) vuông cân tại \(B\), biết \(SA = AC = 2a\). Thể tích khối chóp \(S.ABC\) là 

Xem lời giải » 2 năm trước 46
Câu 4: Trắc nghiệm

Trong không gian \(Oxyz\) cho \(A\left( {0;1;2} \right),\,\,B\left( {0;1;0} \right),\,\,C\left( {3;1;1} \right)\) và mặt phẳng \(\left( Q \right):\,\,x + y + z - 5 = 0\). Xét điểm \(M\) thay đổi thuộc \(\left( Q \right)\). Giá trị nhỏ nhất của biểu thức \(M{A^2} + M{B^2} + M{C^2}\) bằng:

Xem lời giải » 2 năm trước 45
Câu 5: Trắc nghiệm

Cho khối nón có độ dài đường sinh bằng \(2a\), góc giữa đường sinh và đáy bằng \({60^0}\). Thể tích của khối nón đã cho là: 

Xem lời giải » 2 năm trước 45
Câu 6: Trắc nghiệm

Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) có đồ thị như hình vẽ. Số nghiệm của phương trình \(2f\left( x \right) - 3 = 0\) là:

Xem lời giải » 2 năm trước 43
Câu 7: Trắc nghiệm

Tính thể tích của khối tứ diện đều có tất cả các cạnh bằng \(a\). 

Xem lời giải » 2 năm trước 42
Câu 8: Trắc nghiệm

Trong không gian \(Oxyz\), mặt phẳng \(\left( {Oxy} \right)\) có phương trình là: 

Xem lời giải » 2 năm trước 42
Câu 9: Trắc nghiệm

Trong không gian Oxyz, đường thẳng \(d:\,\,\dfrac{{x - 1}}{2} = \dfrac{y}{1} = \dfrac{z}{3}\) đi qua điểm nào dưới đây:

Xem lời giải » 2 năm trước 42
Câu 10: Trắc nghiệm

Tập nghiệm của bất phương trình \({\left( {\dfrac{1}{3}} \right)^{{x^2} + 2x}} > \dfrac{1}{{27}}\) là:

Xem lời giải » 2 năm trước 41
Câu 11: Trắc nghiệm

Trong không gian \(Oxyz\), cho mặt phẳng \(\left( P \right):\,\,x + 2y + 2z - 10 = 0\). Phương trình mặt phẳng \(\left( Q \right)\) với \(\left( Q \right)\) song song với \(\left( P \right)\) và khoảng cách giữa hai mặt phẳng \(\left( P \right)\) và \(\left( Q \right)\) bằng \(\dfrac{7}{3}\) là:

Xem lời giải » 2 năm trước 41
Câu 12: Trắc nghiệm

Cho \(\int\limits_0^1 {\dfrac{{xdx}}{{{{\left( {2x + 1} \right)}^2}}}}  = a + b\ln 2 + c\ln 3\) với \(a,\,\,b,\,\,c\) là các số hữu tỉ. Giá trị của \(a + b + c\) bằng: 

Xem lời giải » 2 năm trước 41
Câu 13: Trắc nghiệm

Đặt \({\log _5}3 = a\), khi đó \({\log _{81}}75\) bằng: 

Xem lời giải » 2 năm trước 41
Câu 14: Trắc nghiệm

Tìm hệ số của đơn thức \({a^3}{b^2}\) trong khai triển của nhị thức \({\left( {a + 2b} \right)^5}\). 

Xem lời giải » 2 năm trước 41
Câu 15: Trắc nghiệm

Trong không gian \(Oxyz\), cho hai điểm \(A\left( {2;3;4} \right),\,\,B\left( {3;0;1} \right)\). Khi đó độ dài vectơ \(\overrightarrow {AB} \) là: 

Xem lời giải » 2 năm trước 40

📝 Đề thi liên quan

Xem thêm »
Xem thêm »

❓ Câu hỏi mới nhất

Xem thêm »
Xem thêm »