Câu hỏi Đáp án 2 năm trước 40

Tính tích phân \(I = \int\limits_1^{\rm{e}} {x\ln x} {\rm{d}}x\):

A. \(I = \frac{1}{2}\)

B. \(I = \frac{{{{\rm{e}}^2} - 2}}{2}\)

C. \(I = \frac{{{{\rm{e}}^2} + 1}}{4}\)

Đáp án chính xác ✅

D. \(I = \frac{{{{\rm{e}}^2} - 1}}{4}\)

Lời giải của giáo viên

verified HocOn247.com

Cách 1: \(I = \int\limits_1^{\rm{e}} {x\ln x} dx\). Đặt \(\left\{ \begin{array}{l}
u = lnx\\
{\rm{d}}v = x{\rm{d}}x
\end{array} \right. \Rightarrow \left\{ \begin{array}{l}
{\rm{d}}u = \frac{1}{x}{\rm{d}}x\\
v = \frac{{{x^2}}}{2}
\end{array} \right.\)

\( \Rightarrow I = \left. {\frac{{{x^2}}}{2}\ln x} \right|_1^{\rm{e}} - \int\limits_1^{\rm{e}} {\frac{1}{x} \cdot \frac{{{x^2}}}{2}{\rm{d}}x}  = \frac{{{{\rm{e}}^2}}}{2} - \frac{1}{2}\int\limits_1^{\rm{e}} {x{\rm{d}}x = \frac{{{{\rm{e}}^2}}}{2} - \left. {\frac{{{x^2}}}{4}} \right|_1^{\rm{e}}}  = \frac{{{{\rm{e}}^2}}}{2} - \frac{{{{\rm{e}}^2}}}{4} + \frac{1}{4} = \frac{{{{\rm{e}}^2} + 1}}{4}\)

Cách 2: Máy tính

Quy trình bấm máy:

Máy hiện:

Kiểm tra các kết quả ta có C thỏa mãn (lần lượt trừ từng đáp án).

Phân tích phương án nhiễu:

Học sinh thường nhầm đáp án D do nhầm dấu khi thay cận:

\( \Rightarrow I = \left. {\frac{{{x^2}}}{2}\ln x} \right|_1^{\rm{e}} - \int\limits_1^{\rm{e}} {\frac{1}{x} \cdot \frac{{{x^2}}}{2}{\rm{d}}x}  = \frac{{{{\rm{e}}^2}}}{2} - \frac{1}{2}\int\limits_1^{\rm{e}} {x{\rm{d}}x = \frac{{{{\rm{e}}^2}}}{2} - \left. {\frac{{{x^2}}}{4}} \right|_1^{\rm{e}}}  = \frac{{{{\rm{e}}^2}}}{2} - \frac{{{{\rm{e}}^2}}}{4} + \frac{1}{4} = \frac{{{{\rm{e}}^2} + 1}}{4}\)

CÂU HỎI CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1: Trắc nghiệm

 

Cho hàm số \(f(x)\) có đạo hàm trên đoạn [1;2], \(f(1)=1\) và \(f(2)=2\). Tính \(I = \int\limits_1^2 {f'\left( x \right){\rm{d}}x} \)

Xem lời giải » 2 năm trước 140
Câu 2: Trắc nghiệm

Tìm nguyên hàm \(F(x)\) của hàm số \(f\left( x \right) = \sin x + \cos x\) thoả mãn \(F\left( {\frac{\pi }{2}} \right) = 2\)

Xem lời giải » 2 năm trước 44
Câu 3: Trắc nghiệm

Cho \(F\left( x \right) = \frac{1}{{2{x^2}}}\) là một nguyên hàm của hàm số \(\frac{{f\left( x \right)}}{x}\). Tìm nguyên hàm của hàm số \(f'\left( x \right)\ln x\).

Xem lời giải » 2 năm trước 43
Câu 4: Trắc nghiệm

Viết công thức tính thể tích V của khối tròn xoay được tạo ra khi quay hình thang cong, giới hạn bởi đồ thị hàm số \(y=f(x)\), trục Ox và hai đường thẳng \(x=a, x = b\left( {a < b} \right)\), xung quanh trục Ox.

Xem lời giải » 2 năm trước 42
Câu 5: Trắc nghiệm

Tìm nguyên hàm của hàm số \(f\left( x \right) = {7^x}\).

Xem lời giải » 2 năm trước 40
Câu 6: Trắc nghiệm

Tìm nguyên hàm của hàm số \(f\left( x \right) = \cos 3x\).

Xem lời giải » 2 năm trước 39
Câu 7: Trắc nghiệm

Tìm nguyên hàm của hàm số \(f\left( x \right) = \sqrt {2x - 1} \).

Xem lời giải » 2 năm trước 39
Câu 8: Trắc nghiệm

Cho \(F(x)\) là một nguyên hàm của hàm số \(f\left( x \right) = {{\rm{e}}^x} + 2x\) thỏa mãn \(F\left( 0 \right) = \frac{3}{2}.\) Tìm \(F(x)\)

Xem lời giải » 2 năm trước 39
Câu 9: Trắc nghiệm

Cho \(\int\limits_{ - 1}^2 {f\left( x \right){\rm{d}}x}  = 2\) và \(\int\limits_{ - 1}^2 {g\left( x \right){\rm{d}}x}  =  - 1\). Tính \(I = \int\limits_{ - 1}^2 {\left[ {x + 2f\left( x \right) - 3g\left( x \right)} \right]{\rm{d}}x} \)

Xem lời giải » 2 năm trước 38
Câu 10: Trắc nghiệm

Tìm nguyên hàm của hàm số \(f\left( x \right) = \frac{1}{{5x - 2}}\)

Xem lời giải » 2 năm trước 37
Câu 11: Trắc nghiệm

Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số \(y = {x^3} - x\) và đồ thị hàm số \(y = x - {x^2}\).

Xem lời giải » 2 năm trước 37
Câu 12: Trắc nghiệm

Cho \(\int\limits_0^{\frac{\pi }{2}} {f\left( x \right){\rm{d}}x}  = 5\). Tính \(I = \int\limits_0^{\frac{\pi }{2}} {\left[ {f\left( x \right) + 2\sin x} \right]{\rm{d}}x} \).

Xem lời giải » 2 năm trước 35
Câu 13: Trắc nghiệm

Kí hiệu (H) là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số \(y = 2\left( {x - 1} \right){{\rm{e}}^x}\), trục tung và trục hoành. Tính thể tích V của khối tròn xoay thu được khi quay hình (H) xung quanh trục Ox:

Xem lời giải » 2 năm trước 33

📝 Đề thi liên quan

Xem thêm »
Xem thêm »

❓ Câu hỏi mới nhất

Xem thêm »
Xem thêm »