Câu hỏi Đáp án 2 năm trước 34

 Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số \(y=\frac{x+3}{x-1},\) biết tiếp tuyến đó tạo với hai trục tọa độ một tam giác vuông cân.

A. \(y=-x+6, y=-x-2\)

Đáp án chính xác ✅

B. \(y=-x-6, y=-x-2\)

C. \(y=x+1, y=x+6\)

D. \(y=x-1, y=x-6\)

Lời giải của giáo viên

verified HocOn247.com

\(\mathrm{TXD}: D=R \backslash\{1\}\)

\(y^{\prime}=\frac{-4}{(x-1)^{2}}\)

Goi \(M\left(x_{0} ; y_{0}\right)\) là điểm thuộc đồ thị hàm số, phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại M là:

\((d):y=\frac{-4}{\left(x_{0}-1\right)^{2}}\left(x-x_{0}\right)+\frac{x_{0}+3}{x_{0}-1}\)

Gọi \(A=d \cap O x\)

Cho y=0 ta có:

\(\begin{array}{l} \Rightarrow 0=\frac{-4}{\left(x_{0}-1\right)^{2}}\left(x-x_{0}\right)+\frac{x_{0}+3}{x_{0}-1} \\ \Leftrightarrow 0=-4\left(x-x_{0}\right)+\left(x_{0}+3\right)\left(x_{0}-1\right) \\ \Leftrightarrow 0=-4 x+4 x_{0}+x_{0}^{2}+2 x_{0}-3 \\ \Leftrightarrow x=\frac{x_{0}^{2}+6 x_{0}-3}{4} \\ \Rightarrow A\left(\frac{x_{0}^{2}+6 x_{0}-3}{4} ; 0\right) \Rightarrow O A=\frac{\left|x_{0}^{2}+6 x_{0}-3\right|}{4} \end{array}\)

Gọi \(B=d \cap O y\)

Cho x=0

\(\begin{array}{l} \Rightarrow y=\frac{4 x_{0}}{\left(x_{0}-1\right)^{2}}+\frac{x_{0}+3}{x_{0}-1}=\frac{4 x_{0}+\left(x_{0}+3\right)\left(x_{0}-1\right)}{\left(x_{0}-1\right)^{2}} \\ =\frac{4 x_{0}+x_{0}^{2}+2 x_{0}-3}{\left(x_{0}-1\right)^{2}}=\frac{x_{0}^{2}+6 x_{0}-3}{\left(x_{0}-1\right)^{2}} \\ \Rightarrow B\left(0 ; \frac{x_{0}^{2}+6 x_{0}+3}{\left(x_{0}-1\right)^{2}}\right) \Rightarrow O B=\frac{\left|x_{0}^{2}+6 x_{0}-3\right|}{\left(x_{0}-1\right)^{2}} \end{array}\)

Vì tam giác OAB vuông cân tại O nên O A=OB.

\(\begin{array}{l} \Leftrightarrow \frac{\left|x_{0}^{2}+6 x_{0}-3\right|}{4}=\frac{\left|x_{0}^{2}+6 x_{0}-3\right|}{\left(x_{0}-1\right)^{2}} \\ \Leftrightarrow\left|x_{0}^{2}+6 x_{0}-3\right|\left(\frac{1}{4}-\frac{1}{\left(x_{0}-1\right)^{2}}\right)=0 \\ \Leftrightarrow \frac{1}{4}-\frac{1}{\left(x_{0}-1\right)^{2}}=0 \end{array}\)

(Do \(A \neq B \text { nên } x_{0}^{2}+6 x_{0}-3 \neq 0)\)

\(\Leftrightarrow\left(x_{0}-1\right)^{2}=4 \Leftrightarrow\left[\begin{array}{l} x_{0}-1=2 \\ x_{0}-1=-2 \end{array} \Leftrightarrow\left[\begin{array}{l} x_{0}=3 \\ x_{0}=-1 \end{array}(t m)\right.\right.\)

Với \(x_{0}=3\) thì phương trình tiếp tuyến là \(y=-1(x-3)+3 \Leftrightarrow y=-x+6\)

Với \(x_{0}=-1\) thì phương tình tiếp tuyến là \(y=-1(x+1)-1 \Leftrightarrow y=-x-2\)

CÂU HỎI CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1: Trắc nghiệm

Xếp ngẫu nhiên 3 học sinh lớp A, 2 học sinh lớp B và 1 học sinh lớp C vào sáu ghế xếp quanh một bàn tròn (một học sinh ngồi đúng một ghế). Tính xác suất đề học sinh lớp C ngồi giữa 2 học sinh lớp .B

Xem lời giải » 2 năm trước 49
Câu 2: Trắc nghiệm

Trong không gian Oxyz, hai mặt phẳng  \(x-4 y+2 z-7=0\,\, và \,\,2 x-2 y+z+4=0\) chứ hai mặt  của hình lập phương. Thề tích khối lập phương đó là:

Xem lời giải » 2 năm trước 47
Câu 3: Trắc nghiệm

Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường \(y=x^{2}-x ; y=2 x-2 ; x=0 ; x=3\) được tính bởi công thức

Xem lời giải » 2 năm trước 44
Câu 4: Trắc nghiệm

Trong không gian Oxyz, cho điểm A(1 ; 2 ; 3) và B(3 ; 4 ; 7) . Phương trình mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng AB là:

Xem lời giải » 2 năm trước 44
Câu 5: Trắc nghiệm

Tính \( \lim\limits _{x \rightarrow 0^{+}} \frac{x-\sqrt{x}}{x}\)

Xem lời giải » 2 năm trước 43
Câu 6: Trắc nghiệm

Cho hàm số y=f(x) thòa mãn f(2)=16 và \(\int\limits_{0}^{2} f(x) d x=4 .\) Tinh \(\int\limits_{0}^{1} x \cdot f^{\prime}(2 x) d x\)

Xem lời giải » 2 năm trước 42
Câu 7: Trắc nghiệm

Tập hợp các điềm biều diễn số phúrc z thỏa mãn \(|2 z-1|=1 \)là:

Xem lời giải » 2 năm trước 42
Câu 8: Trắc nghiệm

Cho hinh chóp S . A B C D có \(S A \perp(A B C D)\), đáy ABCD là hình chữ nhật có \(A B=a \sqrt{3}, A D=a \sqrt{2}\) Khoảng cách giũra SD và BC bằng:

Xem lời giải » 2 năm trước 41
Câu 9: Trắc nghiệm

Tính thề tích V của khối trụ có chu vi đáy là \(2 \pi,\) chiều cao là \(\sqrt{2}\)

Xem lời giải » 2 năm trước 41
Câu 10: Trắc nghiệm

Số lượng của loại vi khuẩn A trong môt phòng thí nghiệm ước tính theo công thức \(S_{t}=S_{0} \cdot 2^{t}\) trong đó \(S_{0}\) là số lượng vi khuẩn A ban đầu, \(S_{t}\) là số lượng vi khuẩn A có sau t phút. Biết sau 3 phút thì số lương vi khuẩn A là 625 nghìn con. Hỏi sau bao lâu, kề từ lúc ban đầu, số lượng vi khuẩn A là 10 triệu  con?

Xem lời giải » 2 năm trước 40
Câu 11: Trắc nghiệm

Trong không gian Oxyz, một vecto chi phương của đường thẳng \(d: \frac{x-1}{1}=\frac{y+2}{-1}=\frac{z}{2}\)

Xem lời giải » 2 năm trước 40
Câu 12: Trắc nghiệm

Trong không gian Oxyz, cho điểm M (1;-2; 3). Tọa độ điểm A là hình chiếu vuông góc của M trên măt phẳng (O y z) là:

Xem lời giải » 2 năm trước 40
Câu 13: Trắc nghiệm

Hàm số nào dưới đây không có cực trị:

Xem lời giải » 2 năm trước 40
Câu 14: Trắc nghiệm

Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tai A, \(\widehat{ A B C}=30^{\circ}\). Tam giác SAB đều cạnh a và hình chiếu vuông góc cùa S lên mặt phẳng (A B C) là trung điểm của cạnh A B . Thề tích của khối chóp S .ABC là

Xem lời giải » 2 năm trước 39
Câu 15: Trắc nghiệm

Tập nghiệm của bất phưong trình \(\log _{\frac{1}{2}}(x-1) \geq 0\) là

Xem lời giải » 2 năm trước 39

📝 Đề thi liên quan

Xem thêm »
Xem thêm »

❓ Câu hỏi mới nhất

Xem thêm »
Xem thêm »