Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2018 - Trường THPT Lý Chính Thắng
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2018 - Trường THPT Lý Chính Thắng
-
Hocon247
-
50 câu hỏi
-
90 phút
-
59 lượt thi
-
Trung bình
Tham gia [ Hs Hocon247.com ] - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến để được học tập những kiến thức bổ ích từ HocOn247.com
Phương trình mặt phẳng đi qua \(A\left( {1;2;3} \right)\) và nhận \(\overrightarrow n = \left( {2;3;4} \right)\) làm vectơ pháp tuyến là:
\(2\left( {x - 1} \right) + 3\left( {y - 2} \right) + 4\left( {z - 3} \right) = 0 \Leftrightarrow 2x + 3y + 4z - 20.\)
Cho đa giác đều 16 đỉnh. Hỏi có bao nhiêu tam giác vuông có ba đỉnh là ba đỉnh của đa giác đều đó?
Để tam giác đó là tam giác vuông thì tam giác phải có 1 cạnh là đường kính của đa giác đều. Khi ta chọn 1 đường kính sẽ còn lại 14 điểm để tọa với đường kính đó thành tam giác vuông. Mà đa giác đều 16 đỉnh có 8 đường kính nên số tam giác vuông 8.12=112.
Giả sử \(\int\limits_0^2 {\frac{{x - 1}}{{{x^2} + 4x + 3}}dx = a\ln 5 + b\ln 3;\,\,\,a,b \in R.} \) Tính P = ab
\(\begin{array}{l} \int\limits_0^2 {\frac{{x - 1}}{{{x^2} + 4x + 3}}dx = \int\limits_0^2 {\left( {\frac{2}{{x + 3}} - \frac{1}{{x + 1}}} \right)dx = \left( {2\ln \left| {x + 3} \right| - \ln \left| {x + 1} \right|} \right)\left| \begin{array}{l} ^2\\ _0 \end{array} \right. = 2\ln 5 - 3\ln 3} } \\ \Rightarrow \left\{ \begin{array}{l} a = 2\\ b = - 3 \end{array} \right. \Rightarrow ab = - 6 \end{array}\)
Cho hình chóp S.ABC có đáy là ABC vuông tại A và có cạnh \(SB \bot \left( {ABC} \right).\) AC vuông góc với mặt phẳng nào sau đây ?
Ta có: \(\left\{ \begin{array}{l} AC \bot AB\\ AC \bot SB \end{array} \right. \Rightarrow AC \bot \left( {SBA} \right).\)
Cho hàm số f(x) liên tục trên \(\left[ {0;10} \right]\) thỏa mãn \(\int\limits_0^{10} {f\left( x \right)dx = 7,} \,\int\limits_2^6 {f\left( x \right)} dx = 3.\) Tính \(P = \int\limits_0^2 {f\left( x \right)dx + \int\limits_6^{10} {f\left( x \right)dx.} } \)
\(P + \int\limits_2^6 {f\left( x \right)dx = \int\limits_0^2 {f\left( x \right)dx + \int\limits_2^6 {f\left( x \right)dx + \int\limits_6^{10} {f\left( x \right)dx = \int\limits_0^{10} {f\left( x \right)dx \Rightarrow P = 7 - 3 = 4.} } } } } \)
Biết F(x) là một nguyên hàm của hàm số \(f\left( x \right) = \frac{{{\mathop{\rm s}\nolimits} {\rm{inx}}}}{{1 + 3\cos x}}\) và \(F\left( {\frac{\pi }{2}} \right) = 2.\) Tính F(0)
\(\begin{array}{l} \int\limits_0^{\frac{\pi }{2}} {\frac{{s{\rm{inx}}}}{{1 + 3\cos x}}dx = - \frac{1}{3}\int\limits_0^{\frac{\pi }{2}} {\frac{{d\left( {1 + 3\cos x} \right)}}{{1 + 3\cos x}} = - \frac{{\ln \left| {1 + 3\cos x} \right|}}{3}\left| \begin{array}{l} ^{\frac{\pi }{2}}\\ _0 \end{array} \right. = F\left( {\frac{\pi }{2}} \right) - F\left( 0 \right) = \frac{{\ln 4}}{3}} } \\ \Leftrightarrow F\left( 0 \right) = 2 - \frac{{2\ln 2}}{3}. \end{array}\)
\(\mathop {\lim }\limits_{x \to + \infty } \left( {\sqrt {{x^2} + x} - x} \right)\)bằng:
\(\mathop {\lim }\limits_{x \to + \infty } \left( {\sqrt {{x^2} + x} - x} \right) = \mathop {\lim }\limits_{x \to + \infty } \frac{x}{{\sqrt {{x^2} + x} - x}} = \mathop {\lim }\limits_{x \to + \infty } \frac{1}{{\sqrt {1 + \frac{1}{x}} + 1}} = \frac{1}{2}.\)
Cho số phức z thỏa mãn \(\left| {\frac{z}{{i + 2}}} \right| = 1.\) Biết rằng tập các điểm biễu diễn số phức z là một đường tròn (C) Tính bán kính r của đường tròn (C)
\(\frac{{\left| z \right|}}{{\left| {i + 2} \right|}} = 2 \Rightarrow \frac{{\sqrt {{a^2} + {b^2}} }}{{\sqrt 5 }} = 1 \Rightarrow {a^2} + {b^2} = 5 \Rightarrow \sqrt 5 .\)
Với các số thực dương a, b bất kì, \(a\ne1\) Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
\({\log _a}\frac{{\sqrt[3]{a}}}{{{b^2}}} = {\log _a}\left( {\sqrt[3]{a}} \right) - {\log _a}\left( {{b^2}} \right) = \frac{1}{3} - 2{\log _a}b.\)
Biết \(\int\limits_3^5 {\frac{{{x^2} + x + 1}}{{x + 1}}} dx = a + \ln \frac{b}{2}\) với a, b là các số nguyên. Tính S = a - 2b
\(\int\limits_3^5 {\frac{{{x^2} + x + 1}}{{x + 1}}} dx = \int\limits_3^5 {\left( {x + \frac{1}{{x + 1}}} \right)dx = \left( {\frac{{{x^2}}}{2} + \ln \left| {x + 1} \right|} \right)\left| \begin{array}{l} ^5\\ _3 \end{array} \right. = 8 + \ln \frac{3}{2} \Rightarrow \left\{ \begin{array}{l} a = 8\\ b = 3 \end{array} \right. \Rightarrow S = a - 2b = 2.} \)