Câu hỏi Đáp án 2 năm trước 95

Cho các chất hữu cơ mạch hở: X là axit no, hai chức; Y và Z là hai ancol không no, đơn chức (MY>MZ); T là este của X, Y, Z (chỉ chứa chức este). Đốt cháy hoàn toàn a gam hỗn hợp M gồm Z và T, thu được 0,27 mol CO2 và 0,18 mol H2O. Cho 0,06 mol M phản ứng vừa đủ với dung dịch NaOH, co cạn dung dịch sau phản ứng thu được muối khan E và hỗn hợp ancol G. Đốt cháy hoàn toàn E thu được CO2, H2O và 0,04 mol Na2CO3. Đốt cháy hoàn toàn G, thu được 0,3 mol CO2. Phần trăm khối lượng của T trong M có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?

A. 86,4. 

B. 88,89. 

Đáp án chính xác ✅

C. 38,80. 

D. 64,8.

Lời giải của giáo viên

verified HocOn247.com

nE = nT = nNa2CO3 = 0,04 mol

=> nZ(M) = nM – n= 0,02 mol

Vậy G gồm ZOH (0,04 + 0,02 = 0,06 mol) và YOH (0,04 mol). Đặt n, m là số C tương ứng của ZOH và YOH

nCO2 = 0,06n + 0,04m = 0,3

=> 3n + 2m = 15

Các ancol không no nên n, m ≥ 3 => n = m = 3 là nghiệm duy nhất

Z là CH≡C-CH2OH

Y là CH2=CH-CH2OH

Trong 0,06 mol M gồm có:

CH≡C-CH2-OOC-CnH2n-COO-CH2-CH=CH2 (0,04 mol)

CH≡C-CH2OH (0,02 mol)

=> nC = 0,04(n+8) + 0,02.3 = 0,04n + 0,38

Và nH = 0,04(2n+8) + 0,02.4 = 0,08n + 0,4

=> nC/nH = (0,04n + 0,38)/(0,08n + 0,4) = 0,27/0,18.2

=> n = 4

=> %mT = 88,89%

CÂU HỎI CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1: Trắc nghiệm

Để đánh giá độ dinh dưỡng của phân kali người ra dựa vào hàm lượng phần trăm của

Xem lời giải » 2 năm trước 208
Câu 2: Trắc nghiệm

Cho X, Y, Z là ba peptit đều mạch hở và MX > MY > MZ. Đốt cháy hoàn toàn a mol mỗi peptit X, Y hoặc Z đều thu được số mol COnhiều hơn số mol H2O là a mol. Mặt khác, nếu đun nóng 69,8 gam hỗn hợp E (chứa X, Y và 0,16 mol Z; số mol của X nhỏ hơn số mol của Y) với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được dung dịch chỉ chứa 2 muối của alanin và valin có tổng khối lượng 101,04 gam. Phần trăm khối lượng của X có trong hỗn hợp E gần nhất với giá trị nào sau đây?

Xem lời giải » 2 năm trước 199
Câu 3: Trắc nghiệm

Phản ứng nào sau đây xảy ra trong dung dịch tạo kết tủa Fe(OH)2:

Xem lời giải » 2 năm trước 115
Câu 4: Trắc nghiệm

Chất nào sau đây không làm mất tính cứng của nước cứng tạm thời?

Xem lời giải » 2 năm trước 108
Câu 5: Trắc nghiệm

Khí sinh ra trong trường hợp nào sau đây không gây ô nhiễm không khí?

Xem lời giải » 2 năm trước 108
Câu 6: Trắc nghiệm

Cho các chất sau: C2H5OH, C12H22O11, C2H5COOH, C2H5NH3Cl, H3PO4, NaClO, BaSO4, Fe(OH)3. Số chất điện li yếu là

Xem lời giải » 2 năm trước 107
Câu 7: Trắc nghiệm

Ở điều kiện thường, kim loại Al không tan trong dung dịch nào sau đây?

Xem lời giải » 2 năm trước 106
Câu 8: Trắc nghiệm

Dẫn khí CO dư qua hỗn hợp X (đốt nóng) gồm Fe2O3, Al2O3, ZnO, CuO phản ứng hoàn toàn thu được chất rắn Y gồm

Xem lời giải » 2 năm trước 104
Câu 9: Trắc nghiệm

Để thu được Ag tinh khiết từ quặng bạc có lẫn Cu, người ta cho quặng bạc đó vào dung dịch chứa chất X dư. X là chất nào sau đây ?

Xem lời giải » 2 năm trước 101
Câu 10: Trắc nghiệm

Chất nào sau đây có trạng thái lỏng ở điều kiện thường

Xem lời giải » 2 năm trước 101
Câu 11: Trắc nghiệm

Cho các cặp chất sau đây: dung dịch Fe(NO3)2 và dung dịch HCl (1), CO2 và dung dịch Na2CO3 (2), dung dịch KHSO4 và dung dịch HCl (3), dung dịch NH3 và AlCl3 (4), SiO2 và dung dịch HCl (5), C và CaO (6). Số cặp chất xảy ra phản ứng hóa học (điều kiện cần thiết có đủ) là

Xem lời giải » 2 năm trước 100
Câu 12: Trắc nghiệm

Cho các polime: Polietilen, poli(metyl metacrylat), polibutađien, polistiren, poli(vinyl axetat) và tơ nilon-6,6. Số polime có thể bị thủy phân trong dung dịch axit và dung dịch kiềm là

Xem lời giải » 2 năm trước 100
Câu 13: Trắc nghiệm

Cho 13,2 gam hỗn hợp gồm Mg và MgCO3 (tỉ lệ số mol 2 : 1) vào dung dịch H2SO4 loãng, dư thu được V lít khí (đktc). Giá trị của V là

Xem lời giải » 2 năm trước 100
Câu 14: Trắc nghiệm

Cấu hình electron của nguyên tử Na là

Xem lời giải » 2 năm trước 99
Câu 15: Trắc nghiệm

Lên men m gam glucozơ với hiệu suất 72%. Lượng CO2 sinh ra được hấp thụ hoàn toàn vào 500ml dung dịch hỗn hợp gồm NaOH 0,1M và Ba(OH)2 0,2M, sinh ra 9,85 gam kết tủa.Giá trị lớn nhất của m là

Xem lời giải » 2 năm trước 99

❓ Câu hỏi mới nhất

Xem thêm »
Xem thêm »