Cho hàm số \(f(x)\) có đạo hàm trên R là \(f'\left( x \right) = \left( {x - 1} \right)\left( {x + 3} \right).\) Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn [-10;20] để hàm số \(y = f\left( {{x^2} + 3x - m} \right)\) đồng biến trên khoảng (0;2)?
A. 18
B. 17
C. 16
D. 20
Lời giải của giáo viên
Bảng xét dấu \(f'(x)\)
Ta có: \(y = f\left( {{x^2} + 3x - m} \right) = g\left( x \right) \Rightarrow g'\left( x \right) = \left( {2x + 3} \right)f'\left( {{x^2} + 3x - m} \right)\)
Để hàm số \(y=g(x)\) đồng biến trên \((0;2) \Rightarrow g'\left( x \right) \ge 0\forall x \in (0;2)\) và bằng 0 tại hữu hạn điểm.
Trên (0;2) ta có \(2x + 3 > 0\forall x \in (0;2) \Rightarrow g'\left( x \right) \ge 0\forall x \in (0;2) \Leftrightarrow f'\left( {{x^2} + 3x - m} \right) \ge 0\forall x \in (0;2)\)
\( \Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l}
{x^2} + 3x + m \ge 1\forall x \in (0;2)(1)\\
{x^2} + 3x + m \le - 3\forall x \in (0;2)(2)
\end{array} \right.\)
\((1) \Leftrightarrow h\left( x \right) = {x^2} + 3x - 1 \ge - m\forall x \in (0;2) \Leftrightarrow - m \le \mathop {\min }\limits_{[0;2]} h(x)\)
Ta có \(h'\left( x \right) = 2x + 3 > 0\forall x \in (0;2) \Rightarrow \) Hàm số đồng biến trên
\(\begin{array}{l}
(0;2) \Rightarrow \mathop {\min }\limits_{[0;2]} h\left( x \right) = h(0) = - 1 \Leftrightarrow - m \le - 1 \Leftrightarrow m \ge 1\\
(2) \Leftrightarrow k\left( x \right) = {x^2} + 3x + 3 \le - m\forall x \in (0;2) \Leftrightarrow - m \ge \mathop {\max }\limits_{[0;2]} k(x)
\end{array}\)
Ta có \(k'\left( x \right) = 2x + 3 > 0\forall x \in (0;2) \Rightarrow \) Hàm số đồng biến trên
\((0;2) \Rightarrow \mathop {\max }\limits_{[0;2]} k(x) = k(2) = 13 \Leftrightarrow - m \ge 13 \Leftrightarrow m \le - 13\)
\( \Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l}
m \ge 1\\
m \le - 13
\end{array} \right.\) Kết hợp điều kiện đề bài \( \Leftrightarrow 1 \le m \le 20 \Rightarrow \) Có 20 giá trị nguyên của m thỏa mãn yêu cầu bài
CÂU HỎI CÙNG CHỦ ĐỀ
Cho tích phân \(\int\limits_1^2 {\frac{{\ln x}}{{{x^2}}}dx} = \frac{b}{c} + a\ln 2\) với a là số thực, b và c là các số nguyên dương, đồng thời \(\frac{b}{c}\) là phân số tối giản. Tính giá trị của biểu thức \(P = 2a + 3b + c\)
Cho đa thức \(f\left( x \right) = {\left( {1 + 3x} \right)^n} = {a_0} + {a_1}x + {a_2}{x^2} + ... + {a_n}{x^n}\left( {n \in {N^*}} \right).\) Tìm hệ số \(a^3\) biết rằng \({a_1} + 2{a_2} + ... + n{a_n} = 49152n.\)
Tìm họ nguyên hàm của hàm số \(y = {x^2} - {3^x} + \frac{1}{x}.\)
Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC.A'B'C' có \(AB = 2a,AA' = a\sqrt 3 .\) Tính thể tích V của khối lăng trụ ABC.A'B'C' theo a?
Cho hàm số \(y = \frac{1}{3}{x^3} - 2m{x^2} + \left( {m - 1} \right)x + 2{m^2} + 1\) (m là tham số). Xác định khoảng cách lớn nhất từ gốc tọa độ O(0;0) đến đường thẳng đi qua hai điểm cực trị của đồ thị hàm số trên.
Tìm giá trị thực của tham số m để hàm số \(y = {x^3} - 3{x^2} + mx\) đạt cực đại tại x = 0
Tính diện tích S của hình phẳng (H) giới hạn bởi các đường cong \(y = - {x^3} + 12x\) và \(y = - {x^2}\)
Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy, cho đường thẳng d cắt hai trục Ox và Oy lần lượt tại 2 điểm A(a;0) và \(B\left( {0;b} \right)\left( {a \ne 0,b \ne 0} \right).\) Viết phương trình đường thẳng d.
Tìm hệ số góc của tiếp tuyến của đồ thị hàm số \(y = \frac{{3 - 4x}}{{x - 2}}\) tại điểm có tung độ \(y = - \frac{7}{3}\)
Tìm hệ số của số hạng không chứa x trong khai triển \({\left( {\frac{x}{2} + \frac{4}{x}} \right)^{18}}\) với \(x \ne 0\)
Tìm điều kiện cần và đủ của a, b, c để phương trình \(a\sin x + b\cos x = c\) có nghiệm?
Tìm nghiệmcuủa phương trình \({\sin ^4}x - {\cos ^4}x = 0.\)
Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a và chiều cao bằng \(a\sqrt 2 .\) Tính khoảng cách từ tâm O của đáy ABCD đến một mặt bên theo a.
Tính giới hạn \(L = \lim \frac{{{n^3} - 2n}}{{3{n^2} + n - 2}}.\)
Cho x, y là các số thực lớn hơn 1 sao cho \({y^x}.{\left( {{e^x}} \right)^{{e^y}}} \ge {x^y}{\left( {{e^y}} \right)^{{e^x}}}.\) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức \(P = {\log _x}\sqrt {xy} + {\log _y}x\)