Cho số phức \(z\) thỏa mãn \(\left| {z + \sqrt {15} } \right| + \left| {z - \sqrt {15} } \right| = 8\) và \(\left| {z + \sqrt {15} i} \right| + \left| {z - \sqrt {15} i} \right| = 8.\) Tính \(\left| z \right|.\)
A. \(\left| z \right| = \dfrac{{4\sqrt {34} }}{{17}}.\)
B. \(\left| z \right| = \dfrac{{2\sqrt 5 }}{5}.\)
C. \(\left| z \right| = \dfrac{4}{5}.\)
D. \(\left| z \right| = \dfrac{5}{4}.\)
Lời giải của giáo viên

Gọi \(M\left( {x;y} \right)\) biểu diễn số phức \(z\).
Gọi điểm \(A\left( { - \sqrt {15} ;0} \right),B\left( {\sqrt {15} ;0} \right)\) thì từ \(\left| {z + \sqrt {15} } \right| + \left| {z - \sqrt {15} } \right| = 8 \Rightarrow MA + MB = 8\) hay tập hợp điểm \(M\) là elip có \(c = \sqrt {15} ,2a = 8 \Rightarrow a = 4 \Rightarrow b = \sqrt {{a^2} - {c^2}} = 1\) \( \Rightarrow \) phương trình \(\left( {{E_1}} \right):\dfrac{{{x^2}}}{{16}} + {y^2} = 1\).
Gọi điểm \(C\left( {0; - \sqrt {15} } \right),D\left( {0;\sqrt {15} } \right)\) thì từ \(\left| {z + \sqrt {15} i} \right| + \left| {z - \sqrt {15} i} \right| = 8 \Rightarrow MC + MD = 8\) hay tập hợp điểm \(M\) là elip có \(c' = \sqrt {15} ,2b' = 8 \Rightarrow b' = 4 \Rightarrow a' = \sqrt {b{'^2} - c{'^2}} = 1\)\( \Rightarrow \) phương trình \(\left( {{E_2}} \right):{x^2} + \dfrac{{{y^2}}}{{16}} = 1\).
Do \(M \in \left( {{E_1}} \right),M \in \left( {{E_2}} \right)\) nên tọa độ \(M\) thỏa mãn \(\left\{ \begin{array}{l}\dfrac{{{x^2}}}{{16}} + {y^2} = 1\\{x^2} + \dfrac{{{y^2}}}{{16}} = 1\end{array} \right. \Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l}{x^2} = \dfrac{{16}}{{17}}\\{y^2} = \dfrac{{16}}{{17}}\end{array} \right. \Rightarrow \left| z \right| = \sqrt {{x^2} + {y^2}} = \dfrac{{4\sqrt {34} }}{{17}}\).
Chọn A.
CÂU HỎI CÙNG CHỦ ĐỀ
Cho \({\log _2}b = 4,\,\;{\log _2}c = - 4;\) khi đó \({\log _2}({b^2}c)\) bằng
Tích các nghiệm thực của phương trình \(\log _2^2x + \sqrt {3 - {{\log }_2}x} = 3\) bằng
Cho hàm số \(y = f(x)\) có bảng biến thiên như hình bên. Số nghiệm của phương trình \(3f(x) - 2 = 0\) là
Mặt phẳng \(\left( P \right):2x - y + 3z - 1 = 0\) có một vectơ pháp tuyến là
Cho hàm số \(f(x)\) thỏa mãn \(f\left( x \right) + 2\sqrt x f'\left( x \right) = 3x{e^{ - \sqrt x }},\forall x \in \left[ {0; + \infty } \right).\) Giá trị \(f(1)\) bằng
Trong không gian\(Oxyz,\) cho \(\vec u = 3\vec i - 2\vec j + 2\vec k\). Tọa độ của \(\vec u\) là
Họ các nguyên hàm \(F(x)\) của hàm số \(f(x) = 3\sin x + \dfrac{2}{x} - {e^x}\) là
Cho hai điểm \(A( - 1;0;1),B( - 2;1;1).\) Phương trình mặt phẳng trung trực của đoạn \(AB\) là
Tập xác định của hàm số \(y = {\left( {{3^x} - 9} \right)^{ - 2}}\) là
Giả sử \(a,b\) là các số thực sao cho \({x^3} + {y^3} = a{.10^{3z}} + b{.10^{2z}}\) đúng với mọi các số thực dương \(x,y,z\) thoả mãn \(\log \left( {x + y} \right) = z\) và \(\log \left( {{x^2} + {y^2}} \right) = z + 1.\) Giá trị của \(a + b\) bằng
Cho hàm số \(y = {\log _a}x,\,\,\,0 < a \ne 1\). Khẳng định nào sau đây đúng?
Trong không gian Oxyz, cho điểm \(M\left( {2017;2018;2019} \right)\). Hình chiếu vuông góc của điểm M trên trục Oz có tọa độ là:
Với \(k\) và \(n\) là hai số nguyên dương tùy ý thỏa mãn \(k \le n\). Mệnh đề nào dưới đây đúng?
Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) liên tục trên \(\mathbb{R}\) và có đồ thị như hình bên. Tổng giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số \(g\left( x \right) = f\left( {2\sin \,\dfrac{x}{2}\cos \dfrac{x}{2} + 3} \right)\) bằng
Cho lăng trụ tam giác đều \(ABC.A'B'C'\) có cạnh đáy bằng \(2a,\) \(O\) là trọng tâm tam giác \(ABC\) và \(A'O = \dfrac{{2a\sqrt 6 }}{3}.\) Thể tích của khối lăng trụ \(ABC.A'B'C'\) bằng