Lời giải của giáo viên
đoạn OA biểu diễn tỉ lệ phản ứng: \(Ba{\left( {OH} \right)_2} + 2HCl \to BaC{l_2} + 2{H_2}O\)
Giả thiết \({n_{HCl}} = 0,8{\rm{ mol}} \to \) b = ½.OA = 0,4 mol.
đoạn AB biểu diễn tỉ lệ phản ứng: \(AlO_2^ - + {H^ + } + {H_2}O \to Al{\left( {OH} \right)_3} \downarrow \)
đoạn BC biểu diễn tỉ lệ phản ứng: \(Al{\left( {OH} \right)_3} + 3{H^ + } \to A{l^{3 + }} + 3{H_2}O\)
Theo đó, \(4BH = AC = \left( {2,8 - 0,8} \right) + 1,2 \times 3 = 5,6 \to BH = 1,4\) mol → a = ½BH = 0,07 mol.
Vậy, yêu cầu tỉ lệ \(a:b = 0,7:0,4 = 7:4\)
CÂU HỎI CÙNG CHỦ ĐỀ
Dung dịch nào sau đây tác dụng với lượng dư dung dịch CrCl3 thu được kết tủa?
Thủy phân không hoàn toàn pentapeptit X mạch hở, thu được hỗn hợp sản phẩm trong đó có Ala-Gly, Ala-Ala và Gly-Gly-Ala. Pentapeptit X có thể là
Chất nào sau đây không phải chất điện li trong nước?
Ở nhiệt độ cao, oxit nào sau đây không bị khí H2 khử?
Hòa tan hoàn toàn m gal Al bằng dung dịch HNO3 loãng, thu được 5,376 lít (đktc) hỗn hợp khí X gồm N2, N2O và dung dịch chứa 8m gam muối. Tỉ khối của X so với H2 bằng 18. Giá trị của m là
Ở điều kiện thường, chất nào sau đây tan tốt trong nước?
Xà phòng hóa hoàn toàn m gam triglixerit X bằng lượng vừa đủ NaOH thu được 0,5 mol glixerol và 459 gam mối. Giá trị của m là
Cho phản ứng với H2 (xúc tác Ni, đun nóng) thu được
Khi điện phân NaCl nóng chảy (điện cực trơ), tại catot xảy ra?
Cho sơ đồ các phản ứng xảy ra ở nhiệt độ thường:
NaCl (đp dung dịch có mn) → X (+ FeCl2) → Y (+ O2 + H2O) → Z ( + HCl) → T (+ Cu) → CuCl2
Hai chất X, T lần lượt là
Hòa tan hoàn toàn 2,4 gam Mg bằng dung dịch H2SO4 loãng, thu được V lít H2 (ở đktc). Giá trị của V là