Lời giải của giáo viên

CÂU HỎI CÙNG CHỦ ĐỀ
Cho các chất sau: axit fomic, metyl fomat, glucozơ, axetilen, ancol etylic. Số chất phản ứng được với dung dịch AgNO3/NH3 là
Kim loại nào sau đây tác dụng với dung dịch FeCl3 nhưng không tác dụng với dung dịch HCl?
Hiđro hóa hoàn toàn anđehit X có công thức cấu tạo OHC-CH=CH-CHO được chất hữu cơ Y. Công thức phân tử của Y là
Cho sơ đồ phản ứng:
(1) X (C5H8O2) + NaOH → X1 (muối) + X2
(2) Y (C5H8O2) + NaOH → Y1 (muối) + Y2
Biết X1 và Y1 có cùng số nguyên tử cacbon; X1 có phản ứng với nước brom, còn Y1 thì không. X2 và Y2 có tính chất hóa học giống nhau là
Dung dịch nào dưới đây khi phản ứng hoàn toàn với dung dịch Ba(OH)2 dư, không thu được kết tủa?
Khi thuỷ phân hoàn toàn a gam một chất béo X trong NaOH dư. Sau phản ứng thu được 0,92 gam glixerol, 3,02 gam natri linoleat và m gam muối natri oleat. Giá trị của a, m lần lượt là:
Cho 2,7 gam bột Al vào 100 ml dung dịch NaOH 2M, thu được X. Cho vào dung dịch X dung dịch Y chứa 0,35 mol HCl, sau khi phản ứng kết thức thu được m gam kết tủa. Giá trị m là
Thủy phân đisaccarit X, thu được 2 monosaccarit Y, Z. Oxi hóa Y hoặc Z bằng dung dịch AgNO3/NH3, thu được chất hữu cơ T. Hai chất X, T lần lượt là:
Số đồng phân hiđrocacbon thơm ứng với công thức phân tử C8H10 là
Cho dung dịch AgNO3 tác dụng với dung dịch chứa chất X thấy tạo thành kết tủa T màu vàng. Cho kết tủa T tác dụng với dung dịch HNO3 loãng dư thấy kết tủa tan. Chất X là
Thủy phân 14,6 gam Gly-Ala trong dung dịch NaOH dư thu được m gam muối. Giá trị của m là
Cho các chất sau đây tác dụng với nhau:
Cu + HNO3 đặc → Khí X;
MnO2 + HCl đặc → Khí Y;
Na2CO3 + FeCl3 + H2O → Khí Z;
KMnO4 → Khí T (t°);
Cu + H2SO4 đặc, nóng → khí W;
FeS + HCl → Khí M.
Có bao nhiêu khí gây ô nhiễm môi trường?
Cho hỗn hợp a mol Fe3O4 và b mol Cu tan vào trong dung dịch HCl dư. Sau một thời gian nhận thấy chất rắn tan hoàn toàn. Mối quan hệ giữa a và b là?
Thủy phân este nào sau đây không thu được sản phẩm có phản ứng tráng bạc?