Lời giải của giáo viên
áp dụng sơ đồ:
1 glucozơ ------------------- 2 CO2
0,1 ----------------------- 0,2
→ mglucozơ = \(% MathType!MTEF!2!1!+- % feaahqart1ev3aaatCvAUfeBSjuyZL2yd9gzLbvyNv2Caerbw5usTq % vATv2CaeXatLxBI9gBaerbd9wDYLwzYbItLDharuavP1wzZbItLDhi % s9wBH5garqqtubsr4rNCHbGeaGqiVu0Je9sqqrpepC0xbbL8F4rqqr % Ffpeea0xe9Lq-Jc9vqaqpepm0xbba9pwe9Q8fs0-yqaqpepae9pg0F % irpepeKkFr0xfr-xfr-xb9adbaqaaeGaciGaaiaabeqaamaaeaqbaa % GcbaGaaGimaiaacYcacaaIXaGaaiOlaiaaigdacaaI4aGaaGimaiaa % c6cadaWcaaqaaiaaigdacaaIWaGaaGimaaqaaiaaiwdacaaIWaaaai % abg2da9iaaiodacaaI2aaaaa!4524! 0,1.180.\frac{{100}}{{50}} = 36\)
CÂU HỎI CÙNG CHỦ ĐỀ
Thủy phân hoàn toàn m gam đipeptit Gly-Ala (mạch hở) bằng dung dịch KOH vừa đủ, thu được dung dịch X. Cô cạn toàn bộ dung dịch X thu được 2,4 gam muối khan. Giá trị của m là
Cho hỗn hợp X gồm Al và Al2O3 tác dụng với dung dịch NaOH dư, thu được 6,72 lít khí H2 (đktc). Khối lượng của Al trong X là
Trong tự nhiên, canxi sunfat tồn tại dưới dạng muối ngâm nước (CaSO4.2H2O) được gọi là
Ở trạng thái cơ bản, cấu hình electron của nguyên tử Na (Z = 11) là
Dung dịch chất nào sau đây không làm quỳ tím chuyển màu?
Thí nghiệm nào sau đây thu được muối sắt (II) sau khi kết thúc phản ứng?
Loại tơ nào sau đây được điều chế bằng phản ứng trùng hợp?
Cho Fe tác dụng với dung dịch HNO3 đặc, nóng, thu được khí X có màu nâu đỏ. Khí X là
Kim loại nào sau đây tan hết trong nước dư ở nhiệt độ thường?
Cho các phát biểu sau:
(a) Trong một phần tử triolein có 3 liên kết π.
(b) Hiđro hóa hoàn toàn chất béo lỏng (xúc tác Ni, to), thu được chất béo rắn.
(c) Xenlulozơ trinitrat được dùng làm thuốc súng không khói.
(d) Poli(metyl metacrylat) được dùng chế tạo thủy tinh hữu cơ.
(e) Ở điều kiện thường, etyl amin là chất khí, tan nhiều trong nước.
(f) Thủy phân saccarozơ chỉ thu được glucozơ.
Số phát biểu đúng là