Lời giải của giáo viên
Ta có: \(y' = 3\cos x - 4\sin x - \left( {\left| m \right| - 6} \right)\)
Hàm số đã cho đồng biến trên \(R \Leftrightarrow y' \ge 0\,\,\forall x \in R\)
\(\begin{array}{l}
\Leftrightarrow 3\cos x - 4\sin x - \left( {\left| m \right| - 6} \right) \ge 0\,\,\forall x \in R\\
\Leftrightarrow 3\cos x - 4\sin x + 6 \ge \left| m \right|\,\,\,\forall x \in R\,\,\left( * \right)
\end{array}\)
Đặt \(f\left( x \right) = 3\cos x - 4\sin x + 6 \Rightarrow \left( * \right) \Leftrightarrow \left| m \right| \le \mathop {\min }\limits_ f\left( x \right)\)
Ta có: \(f\left( x \right) = 3\cos x - 4\sin x + 6 = 5\left( {\frac{3}{5}\cos x - \frac{4}{5}\sin x} \right) + 6 = 5\cos \left( {x + \alpha } \right) + 6\)
Với \(\cos \alpha = \frac{3}{5},\sin \alpha = \frac{4}{5}\).
Vì \( - 1 \le \cos \left( {x + \alpha } \right) \le 1 \Rightarrow - 5 \le 5\cos \left( {x + \alpha } \right) \le 5 \Rightarrow 1 \le f\left( x \right) \le 11\)
\( \Rightarrow \left( * \right) \Leftrightarrow \left| m \right| \le 1 \Leftrightarrow - 1 \le m \le 1 \Rightarrow m \in \left\{ { - 1;0;1} \right\}\).
CÂU HỎI CÙNG CHỦ ĐỀ
Cho hàm số \(y=a^x\) có đồ thị như hình bên. Giá trị của a là:
Cho tứ diện ABCD có \(AB = AC = AD = a,BAC = {60^0},CAD = {60^0},\) \(DAB = {90^0}\). Khoảng cách giữa hai đường thẳng AC và BD là
Trong không gian tọa độ Oxyz, cho hình bình hành ABCD có \(A\left( {1;0;1} \right),B\left( { - 1;2;1} \right),C\left( {0; - 1;2} \right)\). Tọa độ của điểm D là
Cho hình nón có góc ở đỉnh bằng \(80^0\). Góc giữa đường thẳng chứa một đường sinh và mặt phẳng chứa đường tròn đáy bằng
Trong không gian tọa độ Oxyz, cho mặt cầu \(\left( S \right):{\left( {x + 2} \right)^2} + {\left( {y - 1} \right)^2} + {\left( {z - 2} \right)^2} = 9\) và điểm M thay đổi trên mặt cầu. Giá trị lớn nhất của độ dài đoạn thẳng OM là
Cho \(a,b \in R,a < b\) và hàm số \(y=F(x)\) là một nguyên hàm của hàm số \(y=\sin x\). Khẳng định nào sau đây là đúng?
Trong không gian tọa độ Oxyz, cho các điểm \(A\left( {3;4;0} \right),B\left( {3;0; - 4} \right),C\left( {0; - 3; - 4} \right)\). Trục của đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC đi qua điểm nào trong các điểm sau đây?
Cho hàm số \(y=f(x)\) có đạo hàm là hàm liên tục trên R thỏa mãn \(\int\limits_0^2 {f'\left( x \right)dx = 45,f\left( 0 \right) = 3} \). Giá trị của biểu thức \(f(2)\) bằng
Cho lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có AA’ = 3, tam giác A’BC có diện tích bằng 6 và mặt phẳng (A’BC) tạo với mặt đáy góc \(60^0\). Thể tích của khối lăng trụ đã cho là
Trong không gian tọa độ Oxyz, phương trình mặt cầu tâm I(2;- 3; - 4) bán kính 4 là
Giá trị của biểu thức \(A = \sum\limits_{k = 1}^{2019} {C_{2019}^k{{.9}^k}} \) bằng
Tập nghiệm của bất phương trình \({\left( {\frac{2}{3}} \right)^{ - {x^2}}} > \frac{{81}}{{16}}\) là
Cho hình chóp đều S.ABCD có tam giác SAC đều cạnh a. Thể tích của khối chóp S.ABCD là
Giới hạn \(\mathop {\lim }\limits_{x \to - 1} \frac{{4x + 5}}{{7x + 8}}\) bằng
Xét các khẳng định sau
i) Nếu \(a>2019\) thì \({a^x} > {2019^x}\,\,\forall x \in R\)
ii) Nếu \(a>2019\) thì \({b^a} > {b^{2019}}\,\,\forall b > 0\)
iii) Nếu \(a>2019\) thì \({\log _b}a > {\log _b}2019\,\,\,\forall b > 0,b \ne 1\)
Số khẳng định đúng trong các khẳng định trên là: