Tripeptit X và tetrapeptit Y đều mạch hở. Khi thủy phân hoàn hoàn hỗn hợp X và Y chỉ tạo ra một amino axit duy nhất có công thức H2NCnH2nCOOH. Đốt cháy 0,05 mol Y trong oxi dư, thu được N2 và 36,3 gam hỗn hợp gồm CO2, H2O. Đốt cháy 0,01 mol X trong oxi dư, cho sản phẩm vào dung dịch Ba(OH)2 dư, thu được m gam kết tủa. Biết các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là
A. 23,64
B. 11,73
C. 29,55
D. 11,82
Lời giải của giáo viên
Gọi công thức của X : C3nH6n-1N3O4 và Y là: C4nH8n-2N3O4
Đốt cháy 0,05 mol Y sinh ra 0,05.4n mol CO2 và 0,05.(4n-1) mol H2O
→ 0,05.4n.44 + 0,05. (4n-1).18 = 36,3 → n= 3
Đốt cháy 0,01 mol X C9H17N3O4 sinh ra 0,09 mol CO2 → n↓ = 0,09 mol
→ m↓ = 0,09. 197 = 17,73 gam → Đáp án B.
CÂU HỎI CÙNG CHỦ ĐỀ
Nguyên tử Y có số e là 15 và số n là 16. Số khối là
Tiến hành thí nghiệm như hình vẽ bên :
Sau một thời gian thì ở ống nghiệm chứa dung dịch Cu(NO3)2 quan sát thấy :
Thủy phân hoàn toàn y gam este đơn chức, mạch hở X bằng dung dịch NaOH, thu được z gam muối. Biết X có tỉ khối hơi so với metan bằng 6,25 và y < z. Số đồng phân cấu tạo của X là
Cho dãy các chất: etilen, stiren, phenol, axit acrylic, etyl axetat, anilin. Số chất làm mất màu dung dịch brom ở điều kiện thường là
Cho y gam kim loại M vào dung dịch Fe2(SO4)3, sau phản ứng khối lượng phần dung dịch tăng thêm y gam. Kim loại M là
Cho m gam Fe phản ứng hoàn toàn với dung dịch HNO3 loãng (dư), thu được 4,48 lít khí NO (đktc, sản phẩm khử duy nhất). Giá trị của m là
Nhỏ từ từ dung dịch Ba(OH)2 0,2M vào ống nghiệm chứa dung dịch Al2(SO4)3. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc khối lượng kết tủa theo thể tích dung dịch Ba(OH)2 như sau:
Giá trị của V gần nhất với giá trị nào sau đây?
Hai kim loại thường được điều chế bằng cách điện phân muối clorua nóng chảy là
Trong phân tử isopren có bao nhiêu liên kết xích ma?
Hỗn hợp X gồm 2 axit cacboxylic no, mạch hở X và Y (My < Mz). Đốt cháy hoàn toàn a mol X thu được a mol H2O. Mặt khác, a mol X td với lượng dư NaHCO3 thu được 1,6a mol. Thành phần % theo khối lượng Y trong X là:
Chất nào sau đây không hòa tan Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường