Câu hỏi Đáp án 2 năm trước 37

Trong không gian tọa độ Oxyz, cho hai điểm \(A\left( {1; - 2; - 2} \right),B\left( {2;2;1} \right)\). Tập hợp các điểm M thỏa mãn \(\left( {\overrightarrow {OM} ,\overrightarrow {OA} } \right) = \left( {\overrightarrow {OM} ,\overrightarrow {OB} } \right)\) là một mặt phẳng có phương trình

A. \(x + 4y + 3z = 0\)

Đáp án chính xác ✅

B. \(4x - y + 3z = 0\)

C. \(3x + 4y + 3z = 0\)

D. \(x - 4y - 3z = 0\)

Lời giải của giáo viên

verified HocOn247.com

Gọi M(a;b;c). Ta có \(\left\{ \begin{array}{l}
\overrightarrow {OM}  = \left( {a;b;c} \right)\\
\overrightarrow {OA}  = \left( {1; - 2; - 2} \right)\\
\overrightarrow {OB}  = \left( {2;2;1} \right)
\end{array} \right.\) 

\(\cos \left( {\overrightarrow {OM} ;\overrightarrow {OA} } \right) = \frac{{a - 2b - 2c}}{{3\sqrt {{a^2} + {b^2} + {c^2}} }};cos\left( {\overrightarrow {OM} ;\overrightarrow {OB} } \right) = \frac{{2a + 2b + c}}{{3\sqrt {{a^2} + {b^2} + {c^2}} }}\) 

Theo bài ra ta có: \(\left( {\overrightarrow {OM} ;\overrightarrow {OA} } \right) = \left( {\overrightarrow {OM} ;\overrightarrow {OB} } \right) \Leftrightarrow a - 2b - 2c = 2a + 2b + c \Leftrightarrow a + 4b + 3c = 0\).

Vậy tập hợp các điểm M thỏa mãn yêu cầu bài toán thuộc mặt phẳng \(x + 4y + 3z = 0\) 

CÂU HỎI CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1: Trắc nghiệm

Cho hàm số \(y=a^x\) có đồ thị như hình bên. Giá trị của a là:

Xem lời giải » 2 năm trước 47
Câu 2: Trắc nghiệm

Giá trị của biểu thức \(A = \sum\limits_{k = 1}^{2019} {C_{2019}^k{{.9}^k}} \) bằng

Xem lời giải » 2 năm trước 46
Câu 3: Trắc nghiệm

Trong không gian tọa độ Oxyz, cho hình bình hành ABCD có \(A\left( {1;0;1} \right),B\left( { - 1;2;1} \right),C\left( {0; - 1;2} \right)\). Tọa độ của điểm D là

Xem lời giải » 2 năm trước 45
Câu 4: Trắc nghiệm

Cho tứ diện ABCD có \(AB = AC = AD = a,BAC = {60^0},CAD = {60^0},\) \(DAB = {90^0}\). Khoảng cách giữa hai đường thẳng ACBD

Xem lời giải » 2 năm trước 44
Câu 5: Trắc nghiệm

Cho hình nón có góc ở đỉnh bằng \(80^0\). Góc giữa đường thẳng chứa một đường sinh và mặt phẳng chứa đường tròn đáy bằng

Xem lời giải » 2 năm trước 43
Câu 6: Trắc nghiệm

Trong không gian tọa độ Oxyz, cho mặt cầu \(\left( S \right):{\left( {x + 2} \right)^2} + {\left( {y - 1} \right)^2} + {\left( {z - 2} \right)^2} = 9\) và điểm M thay đổi trên mặt cầu. Giá trị lớn nhất của độ dài đoạn thẳng OM là

Xem lời giải » 2 năm trước 42
Câu 7: Trắc nghiệm

Trong không gian tọa độ Oxyz, phương trình mặt cầu tâm I(2;- 3; - 4) bán kính 4 là

Xem lời giải » 2 năm trước 41
Câu 8: Trắc nghiệm

Cho \(a,b \in R,a < b\) và hàm số \(y=F(x)\) là một nguyên hàm của hàm số \(y=\sin x\). Khẳng định nào sau đây là đúng?

Xem lời giải » 2 năm trước 41
Câu 9: Trắc nghiệm

Cho hình chóp đều S.ABCD có tam giác SAC đều cạnh a. Thể tích của khối chóp S.ABCD là

Xem lời giải » 2 năm trước 41
Câu 10: Trắc nghiệm

Cho lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có AA’ = 3, tam giác A’BC có diện tích bằng 6 và mặt phẳng (A’BC) tạo với mặt đáy góc \(60^0\). Thể tích của khối lăng trụ đã cho là      

Xem lời giải » 2 năm trước 40
Câu 11: Trắc nghiệm

Trong không gian tọa độ Oxyz, cho các điểm \(A\left( {3;4;0} \right),B\left( {3;0; - 4} \right),C\left( {0; - 3; - 4} \right)\). Trục của đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC đi qua điểm nào trong các điểm sau đây?

Xem lời giải » 2 năm trước 40
Câu 12: Trắc nghiệm

Cho hàm số \(y=f(x)\) có đạo hàm là hàm liên tục trên R thỏa mãn \(\int\limits_0^2 {f'\left( x \right)dx = 45,f\left( 0 \right) = 3} \). Giá trị của biểu thức \(f(2)\) bằng

Xem lời giải » 2 năm trước 40
Câu 13: Trắc nghiệm

Giới hạn \(\mathop {\lim }\limits_{x \to  - 1} \frac{{4x + 5}}{{7x + 8}}\) bằng

Xem lời giải » 2 năm trước 40
Câu 14: Trắc nghiệm

Tập nghiệm của bất phương trình \({\left( {\frac{2}{3}} \right)^{ - {x^2}}} > \frac{{81}}{{16}}\) là

Xem lời giải » 2 năm trước 39
Câu 15: Trắc nghiệm

Một người gửi tiết kiệm 300 triệu với lãi suất 5% một năm và lãi hàng năm được nhập vào vốn. Sau ít nhất bao nhiêu năm người đó nhận được số tiền lớn hơn 450 triệu?

Xem lời giải » 2 năm trước 39

📝 Đề thi liên quan

Xem thêm »
Xem thêm »

❓ Câu hỏi mới nhất

Xem thêm »
Xem thêm »